Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 22
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1051 | Trần Văn Nét | 1950 | Đông Thới | A trưởng | Phòng thủ tỉnh ủy | 1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Tép | ấp Khánh Tư – xã Trần Thới |
1052 | Phan Văn Cung | 1943 | Đông Thới | B trưởng | T70 | 15/01/1967 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Phan Văn Nhượng | ấp Khánh Tư – xã Trần Thới |
1053 | Hứa Văn Y | 1950 | Đông Thới | Du kích | ấp Nhà Thính | 22/11/1967 | ấp Khánh Tư-Đông Thới | Hứa Văn Tấn | ấp Khánh Tư – xã Trần Thới |
1054 | Đoàn Văn Bồi | 1933 | Trần Thới | Du kích | ấp Cái Chim | 12/12/1964 | ấp Cái Chim-Trần Thới | Đoàn Văn Đáp | ấp Cái Chim – xã Trần Thới |
1055 | Trần Văn Dễ | 1930 | Trần Thới | C phó | U Minh 2 | 27/5/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Thị Ba | ấp Cái Chim – xã Trần Thới |
1056 | Tô Văn Nang | 1946 | Trần Thới | B trưởng | E2-QK9 | 15/4/1966 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Tô Văn Hết | ấp Cái Chim – xã Trần Thới |
1057 | Nguyễn Hoàng Lan | 1925 | Hưng Mỹ | A trưởng du kích | ấp Cái Chim | 11/6/1960 | ấp Cái Chim-Trần Thới | Nguyễn Văn Lớn | ấp Cái Chim – xã Trần Thới |
1058 | Nguyễn Văn Thận | 1953 | Trần Thới | A phó DK | ấp Cái Chim | 08/4/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Tánh | ấp Cái Chim – xã Trần Thới |
1059 | Đỗ Văn Ngô | 1942 | Trần Thới | Thượng sĩ | U Minh 2 | 23/01/1964 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Tô Ngọc Cơ | ấp Cái Chim – xã Trần Thới |
1060 | Nguyễn Văn Nhung | 1930 | Trần Thới | Giao liên | Giao bưu tỉnh | 13/11/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Tô Thị Ngưởng | ấp Cái Chim – xã Trần Thới |
1061 | Tạ Minh Đức | 1936 | Trần Thới | Thượng sĩ | U Minh 2 | 06/10/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Hương | ấp Mỹ Thuận – xã Trần Thới |
1062 | Phạm Thanh Tâm | 1941 | Trần Thới | B phó | U Minh 2 | 21/3/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Chúc | ấp Mỹ Thuận – xã Trần Thới |
1063 | Phạm Văn Ký | 1940 | Trần Thới | A trưởng du kích | ấp Mỹ Thuận | 17/3/1973 | ấp Mỹ Thuận-Trần Thới | Nguyễn Thị Ngởi | ấp Mỹ Thuận – xã Trần Thới |
1064 | Nguyễn Văn Út | 1947 | Trần Thới | Thượng sĩ | Quân khu 9 | 02/3/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Xuyên | ấp Mỹ Thuận – xã Trần Thới |
1065 | Lê Tấn Thành | 1930 | Trần Thới | Xã đội phó | Trần Thới | 17/3/1964 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Đạt | ấp Mỹ Thuận – xã Trần Thới |
1066 | Tạ Minh Ý | 1948 | Trần Thới | A trưởng du kích | xã Trần Thới | 03/8/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Thị Hương | ấp Mỹ Thuận – xã Trần Thới |
1067 | Nguyễn Văn Quân | 1948 | Trần Thới | B phó | Quân khu 9 | 21/11/1969 | Nghĩa trang Long Mỹ – Hậu Giang | Nguyễn Văn Minh | ấp Mỹ Thuận – xã Trần Thới |
1068 | Nguyễn Văn Đến | 1924 | Trần Thới | Du kích | ấp Mỹ Tân | 25/11/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Cà | ấp Mỹ Tân – xã Trần Thới |
1069 | Lê Văn Móc | 1945 | Trần Thới | Hạ sĩ | D 303 | 10/8/1964 | Nghĩa trang Châu Thành – Mỹ Tho | Lê Văn Phỉ | ấp Mỹ Tân – xã Trần Thới |
1070 | Lê Văn Dư | 1918 | Trần Thới | Cán bộ kinh tài | ấp Mỹ Tân | 02/7/1968 | ấp Mỹ Tân-Trần Thới | Lê Văn Miên | ấp Mỹ Tân – xã Trần Thới |
1071 | Nguyễn Văn Bê | 1927 | Trần Thới | ấp đội trưởng | ấp Mỹ Tân | 29/11/1972 | ấp Mỹ Tân-Trần Thới | Nguyễn Văn Đời | ấp Mỹ Tân – xã Trần Thới |
1072 | Huỳnh Văn Sửa | 1948 | Trần Thới | Hạ sĩ | U Minh 2 | 24/9/1966 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Văn Non | ấp Mỹ Tân – xã Trần Thới |
1073 | Hồ Văn Quan | 1929 | Trần Thới | Cán bộ ấp | Chi bộ ấp Mỹ Tân | 09/3/1971 | ấp Mỹ Tân-Trần Thới | Hồ Văn Diền | ấp Mỹ Tân – xã Trần Thới |
1074 | Mai Văn Sinh | 1952 | Trần Thới | Thượng sĩ | ĐPQ Cái Nước | 05/12/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Mai Văn Hùng | ấp Mỹ Tân – xã Trần Thới |
1075 | Đoàn Văn Tài | 1952 | Trần Thới | Du kích | xã Trần Thới | 05/3/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đoàn Văn Tiến | ấp Mỹ Tân – xã Trần Thới |
1076 | Nguyễn Văn Niên | 1942 | Đông Thới | Xã đội phó | xã Đông Thới | 1965 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Thắng | ấp Mỹ Tân – xã Trần Thới |
1077 | Võ Văn Huỳnh | 1965 | Trần Thới | Hạ sĩ | F7-QK7 | 30/4/1985 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Văn Huỳnh | ấp Mỹ Hưng – xã Trần Thới |
1078 | Nguyễn Thị Phán | 1942 | Trần Thới | Cán bộ | Trường Y tế TNB | 21/8/1967 | ấp Công Trung-Trần Thới | Hồ Thị Muông | ấp Công Trung – xã Trần Thới |
1079 | Nguyễn Văn Thập | 1943 | Trần Thới | B trưởng | D303-QK9 | 07/11/1968 | Nghĩa trang Xuân Thủy – Cần Thơ | Lê Thị Tám | ấp Công Trung – xã Trần Thới |
1080 | Tô Thị An | 1953 | Trần Thới | Binh nhất | BĐ Trần Văn Thời | 22/11/1969 | ấp Nhà Vi-Trần Thới | Tô Văn Út | ấp Nhà Vi – xã Trần Thới |
1081 | Tiêu Văn Tích | 1942 | Trần Thới | Chiến sĩ | Phòng thủ tỉnh ủy | 25/3/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Tiêu Văn Sồi | ấp Nhà Vi – xã Trần Thới |
1082 | Đặng Văn Tý | 1936 | Trần Thới | Thượng sĩ | ĐPQ Cái Nước | 29/5/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Tô Văn Lùng | ấp Nhà Vi – xã Trần Thới |
1083 | Trương Văn Tâm | 1939 | Trần Thới | A trưởng du kích | Trần Thới | 21/01/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trương Văn Phường | ấp Nhà Vi – xã Trần Thới |
1084 | Hồ Văn Tấn | 1932 | Trần Thới | B phó DK | xã Thanh Bình | 25/4/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Hồ Văn Hùng | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1085 | Phan Văn Hường | 1935 | Trần Thới | C trưởng | U Minh 2 | 26/5/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Thắm | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1086 | Trần Văn Minh | 1936 | Trần Thới | Thượng sĩ | D4-F9 | 25/10/1962 | Nghĩa trang Cai Lậy – Mỹ Tho | Trần Thị Tổng | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1087 | Nguyễn Văn On | 1941 | Trần Thới | B trưởng | E3-F9 | 04/01/1968 | Khu mặt trận Biên Hòa | Nguyễn Thị Nương | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1088 | Trương Văn Lân | 1941 | Trần Thới | Hạ sĩ | U Minh 2 | 26/12/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phan Thị Cúc | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1089 | Nguyễn Văn Lực | 1951 | Trần Thới | A trưởng du kích | Trần Thới | 26/12/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Út | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1090 | Hồ Thành Phủ | 1911 | Long An | Xã ủy viên | Xã Phước Long | 09/3/1959 | ấp Bình Thành-Trần Thới | Hồ Văn Chiến | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1091 | Võ Văn Hạnh | 1940 | Tân Hưng Đông | A trưởng | Binh vận Cà Mau | 14/6/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Thị Phúc | ấp Đầm Cùng – xã Trần Thới |
1092 | Phạm Văn Đúng | 1956 | Đông Thới | Hạ sĩ | U Minh 2 | 1973 | ấp Tân Hòa A-Tân Tiến | Huỳnh Thị Diễn | ấp Đầm Cùng – xã Trần Thới |
1093 | Nguyễn Văn Tỏ | 1968 | Trần Thới | Hạ sĩ | D12-F330-MT 979 | 14/11/1988 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Nhiều | ấp Đầm Cùng – xã Trần Thới |
1094 | Trương Văn Sơn | 1949 | Trần Thới | Thượng úy | D306 | 10/4/1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Trương Văn Yên | ấp Đầm Cùng – xã Trần Thới |
1095 | Hồ Minh Trung | 1952 | Trần Thới | Du kích | xã Trần Thới | 26/12/1973 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Thị Hai | ấp Đầm Cùng – xã Trần Thới |
1096 | Nguyễn Hữu Út | 1929 | Trần Thới | B trưởng DK | xã Trần Thới | 05/3/1961 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Dâu | ấp Mỹ Hưng – xã Trần Thới |
1097 | Võ Văn Hậu | 1940 | Trần Thới | A trưởng du kích | xã Trần Thới | 27/5/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Phước Hưng | ấp Mỹ Hưng – xã Trần Thới |
1098 | Nguyễn Văn Lợi | 1940 | Trần Thới | Trung sĩ | T70 | 16/12/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Vợi | ấp Mỹ Hưng – xã Trần Thới |
1099 | Châu Cao Khải | 1941 | Phường 5 | Cán bộ giáo | Tuyên huấn TX.Cà Mau | 09/7/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Cao Thị Định | ấp Mỹ Hưng – xã Trần Thới |
1100 | Nguyễn Văn A | 1924 | Trần Thới | Xã đội phó | Trần Thới | 20/02/1970 | ấp Đông Mỹ-Trần Thới | Nguyễn Duy Nhất | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông