Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 23
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1101 | Lê Văn Khỏe | 1950 | Trần Thới | Thượng sĩ | D303-QK9 | 07/01/1967 | NT Vĩnh Viễn -Long Mỹ -Hậu Giang | Lê Văn Bồ | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1102 | Võ Văn Dư | 1947 | Trần Thới | Trung sĩ | U Minh 2 | 04/12/1965 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Thị Màng | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1103 | Trương Văn Xua | 1951 | Trần Thới | Binh nhất | U Minh 2 | 23/4/1975 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Diệu | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1104 | Đặng Văn Đồng | 1939 | Đông Thới | Đoàn viên TN | ấp Đông Mỹ | 28/06/1959 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đặng Văn Mẫn | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1105 | Võ Văn Viên | 1944 | Trần Thới | A trưởng du kích | Đông Thới | 28/10/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Văn Hôn | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1106 | Võ Văn Chính | 1946 | Trần Thới | Hạ sĩ | U Minh 2 | 24/9/1966 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Văn Sử | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1107 | Trần Ngọc Nuôi | 1945 | Tân Ân | Du kích | ấp Cái Keo | 20/4/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Kim Ai | ấp Mỹ Đông – xã Trần Thới |
1108 | Nguyễn Văn Điều | 1945 | Quách Phẩm | ấp đội trưởng | ấp Ngã Quát | 20/4/1960 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Minh Thuận | ấp Mỹ Đông – xã Trần Thới |
1109 | Nguyễn Văn Quý | 1948 | Quách Phẩm | ấp Đội phó | ấp Cái Keo | 14/01/1971 | ấp Mỹ Đông-Trần Thới | Nguyễn Minh Thuận | ấp Mỹ Đông – xã Trần Thới |
1110 | Lê Văn Hoạch | 1920 | Trần Thới | Trung sĩ | D306-QK9 | 26/8/1962 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Lê Văn Học | ấp Mỹ Hòa – xã Trần Thới |
1111 | Lê Văn Hai | 1944 | Trần Thới | Hạ sĩ | U Minh 2 | 29/11/1965 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Thị Vuông | ấp Mỹ Hòa – xã Trần Thới |
1112 | Trần Minh Hải | 1940 | Trần Thới | xã đội phó | Trần Thới | 20/02/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Dương Kim Hợi | ấp Mỹ Hòa – xã Trần Thới |
1113 | Trần Văn Thử | 1930 | Trần Thới | Tổ trưởng DK | ấp Cái Muối | 08/3/1973 | ấp Mỹ Hòa-Trần Thới | Trần Văn Ấu | ấp Mỹ Hòa – xã Trần Thới |
1114 | Trần Văn Nhiễu | 1937 | Trần Thới | ấp Đội trưởng | ấp Cái Muối | 08/8/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Hồ Thị Thôi | ấp Mỹ Hòa – xã Trần Thới |
1115 | Hồ Thị Thế | 1940 | Trần Thới | Ủy viên nông dân | Trần Thới | 19/5/1968 | ấp Mỹ Hòa-Trần Thới | Hồ Hoàng Lân | ấp Mỹ Hòa – xã Trần Thới |
1116 | Phạm Ngọc Liêm | 1955 | Trần Thới | Cán bộ | Ty công an CM | 19/4/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Minh Thắng | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1117 | Phạm Minh Thông | 1939 | Trần Thới | B phó | U Minh 2 | 10/4/1969 | Nghĩa trang Hữu Trí – Cà Mau | Phạm Trân | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1118 | Võ Văn Thường | 1922 | Đông Thới | Bí thư chi bộ | ấp Bản Đá | 27/7/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Bé Hồng | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1119 | Huỳnh Văn Bảy | 1907 | Trần Thới | Trưởng an ninh | ấp Đông Mỹ | 27/4/1969 | ấp Đông Mỹ-Trần Thới | Huỳnh Thị Út | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1120 | Trịnh Ngọc Anh | 1937 | Đông Thới | Giao liên | Cái Nước | 29/9/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Quí | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1121 | Trương Văn Hoành | 1930 | Trần Thới | xã đội phó | xã Trần Thới | 03/3/1961 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trương Quốc Việt | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1122 | Đặng Văn Đủ | 1913 | Long An | xã đội phó | Tân Hưng Tây | 03/6/1959 | ấp Đông Mỹ-Trần Thới | Đặng Quang Chiến | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1123 | Đặng Văn Bé | 1947 | Trần Thới | A phó DK | xã Đông Thới | 06/11/1964 | ấp Đông Mỹ-Trần Thới | Đặng Quang Chiến | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1124 | Đặng Văn Sử | 1942 | Trần Thới | Thượng sĩ | D306-QK9 | 09/9/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đặng Quang Chiến | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1125 | Phan Văn Cò | 1954 | Trần Thới | A trưởng | Đông Thới | 29/12/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phan Thị Be | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1126 | Nguyễn Văn Thiệt | 1944 | TT. Cái Nước | A phó DK | Đông Thới | 23/11/1961 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đặng Thị Tư | ấp Tân Lập – xã Trần Thới |
1127 | Tô Văn Xế | 1939 | Trần Thới | Chính trị viên xã đội | xã Trần Thới | 13/12/1972 | ấp Đông Mỹ-Trần Thới | Huỳnh Thị Nhơn | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1128 | Lâm Văn Hòa | 1951 | Đông Thới | A trưởng | C7-Cà Mau | 17/11/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Bùi Thị Mỹ | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1129 | Nguyễn Văn Đắc | 1930 | Trần Thới | C phó | T70 | 02/10/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Việt Triều | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1130 | Lê Văn Nhân | 1935 | Trần Thới | Xã đội phó | xã Đông Thới | 24/3/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Đắc Lợi | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1131 | Nguyễn Văn Lang | 1921 | Trần Thới | Bí thư chi bộ | ấp Mỹ Hòa | 14/8/1959 | ấp Mỹ Đông-Trần Thới | Nguyễn Tiến Võ | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1132 | Nguyễn Văn Còn | 1917 | Trần Thới | Tổ đảng | ấp An Hưng | 12/5/1969 | ấp An Hưng-Trần Thới | Nguyễn Đức Tính | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1133 | Nguyễn Văn Hiệp | 1951 | Trần Thới | Thượng sĩ | HĐ Trần Văn Thời | 18/4/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đặng Thị Nem | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1134 | Huỳnh Văn Đa | 1938 | Trần Thới | B trưởng | ĐPQ Trần Văn Thời | 27/4/1968 | ấp An Hưng-Trần Thới | Đoàn Thị Thu | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1135 | Đặng Văn Sương | 1942 | Trần Thới | Thượng sĩ | ĐPQ Cái Nước | 16/8/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Ba | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1136 | Lưu Văn Phán | 1946 | Trần Thới | C phó | U Minh 2 | 12/01/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Thị Ba | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1137 | Tô Văn Lộc | 1949 | Trần Thới | A phó DK | xã Trần Thới | 02/3/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Cảnh | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1138 | Trần Văn Nhờ | 1925 | Trần Thới | Xã ủy viên | xã Trần Thới | 20/02/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Ngọc Cam | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1139 | Quang Khánh Phùng | 1937 | Trần Thới | Giao liên | xã Trần Thới | 19/6/1959 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Quang Khánh Hòa | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1140 | Dương Văn Đẹp | 1955 | Trần Thới | A phó DK | xã Trần Thới | 26/11/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Dương Thị Dân | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1141 | Trần Văn Đậu | 1925 | Trần Thới | Xã đội phó | Trần Thới | 05/01/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Hát | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1142 | Nguyễn Văn Chính | 1947 | Trần Thới | Hạ sĩ | U Minh 2 | 10/8/1966 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Út | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1143 | Nguyễn Văn Sáng | 1942 | Đông Thới | Thượng sĩ | C7-Cà Mau | 14/4/1963 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Buôl | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1144 | Lê Văn Tám | 1937 | Trần Thới | A trưởng | ĐPQ Cái Nước | 19/8/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Diễn | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1145 | Nguyễn Văn Quân | 1967 | Trần Thới | Chiến sĩ | D330 | 24/6/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Sáng | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1146 | Võ Văn Xim | 1945 | Đông Thới | C phó | D306-QK9 | 02/01/1968 | Không rõ phần mộ | Võ Bé Hồng | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1147 | Võ Văn Hạnh | 1953 | Đông Thới | C trưởng | D307-QK9 | 21/3/1973 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Võ Bé Hồng | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1148 | Nguyễn Văn Thành | 1938 | Trần Thới | B trưởng | T70 | 07/02/1964 | Nghĩa trang Hồng Dân – Bạc Liêu | Nguyễn Văn Giào | ấp Mỹ Hòa – xã Trần Thới |
1149 | Nguyễn Văn Vinh | 1920 | Viên An | Tổ đảng | ấp Dân Quân | 03/02/1960 | ấp An Hưng-Trần Thới | Đặng Thị Nem | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1150 | Trương Văn Mậu | 1934 | Trần Thới | B trưởng DK | Trần Thới | 17/02/1975 | ấp Công Trung-Trần Thới | Trương Văn Đồng | ấp Công Trung – xã Trần Thới |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông