Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 25
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1201 | Nguyễn Trung Quân | 1944 | Trần Thới | Chiến sĩ | Quân khu 9 | 01/10/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Út Mười | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1202 | Phạm Văn Huấn | 1925 | Trần Thới | Du kích | ấp Bản Đá | 17/12/1960 | ấp Bình Thành-Trần Thới | Phạm Thị Luyện | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1203 | Phan Văn Bảnh | 1951 | Trần Thới | B trưởng | U Minh 2 | 04/3/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phan Thái Thượng | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1204 | Trần Văn Phước | 1927 | Trần Thới | Cán bộ binh vận | ấp Bản Đá | 17/4/1971 | ấp Bình Thành-Trần Thới | Trần Văn Hy | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1205 | Trần Văn Đầy | 1948 | Trần Thới | B trưởng DK | Trần Thới | 06/01/1966 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Dũng | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1206 | Nguyễn Văn Chiến | 1956 | Trần Thới | Hạ sĩ | Lực lượng QK9 | 15/3/1975 | NT Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Nguyễn Đại Lợi | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1207 | Hồ Minh Nước | 1936 | Trần Thới | B trưởng | H8 -900 QK9 | 06/9/1964 | Không rõ phần mộ | Hồ Thành Tôn | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1208 | Nguyễn Văn Bảy | 1968 | Trần Thới | Trung sĩ | F330 | 05/11/1988 | Không rõ phần mộ | Ngô Thị Thôi | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1209 | Nguyễn Trọng Sanh | 1950 | Việt Khái | ấp Đội phó | ấp Rạch Chèo | 19/02/1971 | ấp Bình Thành-Trần Thới | Nguyễn Hoàng Trân | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1210 | Phan Văn Thạnh | 1929 | Trần Thới | A trưởng du kích | Trần Thới | 19/6/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Định | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1211 | Nguyễn Văn Đinh | 1937 | Trần Thới | Hạ sĩ | Quân khu 9 | 18/02/1963 | Không rõ phần mộ | Phan Văn Quân | ấp Bình Thành – xã Trần Thới |
1212 | Nguyễn Văn Tây | 1957 | Phụng Hiệp | Hạ sĩ | Tây đô 3 | 21/4/1977 | Nghĩa trang Kế Sách – Sóc Trăng | Nguyễn Văn Lời | ấp Đầm Cùng – xã Trần Thới |
1213 | Võ Văn Vũ | 1954 | Trần Thới | B trưởng | Đ10-F7 | 27/12/1965 | Thất lạc | Võ Hoàng Hải | ấp Đầm Cùng – xã Trần Thới |
1214 | Trần Trung Kỳ | 1926 | Hàm Rồng | Nồng cốt | ấp Ông Trang | 15/8/1959 | ấp Đầm Cùng-Trần Thới | Trần Văn Tôn | ấp Đầm Cùng – xã Trần Thới |
1215 | Trương Văn Son | 1947 | Trần Thới | Chiến sĩ | T70 | 01/4/1966 | Mất xác | Trương Văn Yên | ấp Đầm Cùng – xã Trần Thới |
1216 | Nguyễn Văn Sắt | 1970 | Trần Thới | Hạ sĩ | D10-F330-MT479 | 06/5/1988 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Dấu | ấp Mỹ Hưng – xã Trần Thới |
1217 | Nguyễn Văn Dũng | 1956 | Trần Thới | A trưởng | U Minh 2 | 29/01/1975 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Dấu | ấp Mỹ Hưng – xã Trần Thới |
1218 | Võ Nam Sơn | 1931 | Trần Thới | B trưởng | U Minh 2 | 10/02/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Dấu | ấp Mỹ Hưng – xã Trần Thới |
1219 | Nguyễn Thành Chương | 1920 | ấp Mỹ Đông | Phó ban dân vận | xã Viên An | 02/9/1955 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Chiến | ấp Mỹ Đông – xã Trần Thới |
1220 | Trần Văn Ngời | 1926 | Tân An | Bí thư xã | Trần Thới | 21/6/1959 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Chiến | ấp Mỹ Đông – xã Trần Thới |
1221 | Huỳnh Văn Sáu | 1928 | Trần Thới | Tổ trưởng DK | ấp Đông Mỹ | 01/11/1963 | ấp Mỹ Đông-Trần Thới | Nguyễn Thị Quyên | ấp Mỹ Đông – xã Trần Thới |
1222 | Nguyễn Văn Phách | 1940 | Trần Thới | A trưởng du kích | Đông Thới | 13/3/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Màu | ấp Mỹ Đông – xã Trần Thới |
1223 | Nguyễn Tuyết Hồng | Hàm Rồng | Cán bộ xã đoàn | xã Hàm Rồng | 19/5/1971 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Hải Thoại | ấp Mỹ Đông – xã Trần Thới | |
1224 | Trần Văn Năm | 1925 | Trần Thới | Nông hội | ấp Mỹ Đông | 13/3/1963 | Không rõ phần mộ | Trần Nguyễn Lập | ấp Mỹ Hòa – xã Trần Thới |
1225 | Trần Văn Tây | 1952 | Trần Thới | Trung sĩ | U Minh 2 | 30/10/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Vụ | ấp Mỹ Hòa – xã Trần Thới |
1226 | Lê Văn Suổl | 1937 | Trần Thới | D phó | Nguyễn Việt Khái | 04/8/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Học | ấp Mỹ Hòa – xã Trần Thới |
1227 | Trương Minh Thơ | 1933 | Trần Thới | ấp Đội trưởng | ấp Cái Muối | 08/6/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trương Thị Phấn | ấp Mỹ Hòa – xã Trần Thới |
1228 | Võ Văn Điệp | 1940 | Trần Thới | Trung sĩ | Miền Đông | 24/4/1964 | Nghĩa trang tỉnh Tây Ninh | Trần Văn Măng | ấp Mỹ Hòa – xã Trần Thới |
1229 | Quách Văn Tông | 1932 | Trần Thới | Hạ sĩ | ĐPQ Cái Nước | 12/8/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Quang Hòa Lộc | ấp Mỹ Hòa – xã Trần Thới |
1230 | Nguyễn Văn Lục | 1929 | Trần Thới | Binh nhất | E126-128 | 25/12/1948 | Mất tích | Nguyễn Văn Khoai | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1231 | Nguyễn Văn Sĩ | 1952 | Trần Thới | Thượng sĩ | D2-Cà Mau | 07/02/1968 | Mất tích | Nguyễn Văn Xem | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1232 | Nguyễn Văn Tới | 1955 | Trần Thới | B phó | HĐ Trần Văn Thời | 26/4/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Cần | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1233 | Võ Văn Trọng | 1927 | Trần Thới | C phó | Xưởng Cà Mau | 10/9/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Thuấn | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1234 | Võ Trung Hiếu | 1954 | Trần Thới | Chiến sĩ | Xưởng QG – QK9 | 30/01/1973 | Nghĩa trang huyện U Minh | Lê Thị Thuấn | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1235 | Lê Văn Chẩn | 1951 | Trần Thới | Trung sĩ | D7-E10-QK9 | 06/4/1972 | Mất tích | Lê Văn Xem | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1236 | Đặng Văn Lập | 1945 | Trần Thới | Thượng sĩ | D 306 | 13/6/1968 | Mất tích | Lê Thị Ba | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1237 | Dương Văn Khai | 1934 | Trần Thới | A phó DK | Trần Thới | 12/01/1969 | ấp An Hưng-Trần Thới | Trương Thị Vi | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1238 | Đặng Văn Thiệt | Trần Thới | Thượng sĩ | Quân khu 9 | 22/5/1972 | Mất tích | Lê Thị Ba | ấp An Hưng – xã Trần Thới | |
1239 | Lê Tấn Sĩ | 1936 | Trần Thới | A phó | xã Trần Thới | 1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Thị Son | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1240 | Đặng Văn Quẹo | 1958 | Trần Thới | C phó | ĐPQ Phú Tân | 1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Hát | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1241 | Trần Văn Phong | 1952 | Trần Thới | Chiến sĩ | U Minh 2 | 26/11/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Hát | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1242 | Lưu Văn Phán | 1946 | Trần Thới | C phó | U Minh 2 | 12/01/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Thị Ba | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1243 | Dương Văn Nhẩn | 1936 | Trần Thới | A phó DK | Trần Thới | 12/12/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Dương Văn Hùng | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1244 | Trần Văn Trào | 1945 | Trần Thới | B phó | U Minh 2 | 18/10/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Hát | ấp An Hưng – xã Trần Thới |
1245 | Huỳnh Văn Du | 1940 | Trần Thới | C trưởng | C2-F Miền Đông | 13/02/1969 | Không rõ phần mộ | Huỳnh Thị Út | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1246 | Huỳnh Văn Danh | 1934 | Đông Thới | C trưởng | Miền Đông | 29/3/1967 | Không rõ phần mộ | Huỳnh Thị Út | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1247 | Nguyễn Văn Bảnh | 1951 | Trần Thới | B phó | U Minh 2 | 27/7/1971 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Khởi | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1248 | Nguyễn Văn Thảo | 1956 | Trần Thới | Trung sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 20/4/1978 | NT Hà Tiên – Kiên Giang | Nguyễn Văn Hây | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1249 | Huỳnh Hữu Chia | 1938 | Trần Thới | xã Đội phó | xã Hồ Thị Kỷ | 20/01/1964 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Hữu Chuẩn | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1250 | Đặng Văn Thành | 1936 | Trần Thới | Du kích | ấp Đông Mỹ | 23/11/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đặng Văn Phường | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông