Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 26
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1251 | Võ Văn Anh | 1951 | Trần Thới | Trung sĩ | U Minh 2 | 31/01/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Văn Tiên | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1252 | Đặng Văn Trực | 1954 | Trần Thới | C phó | HĐ Cái Nước | 06/01/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Qui | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1253 | Nguyễn Văn Sơn | 1954 | Trần Thới | Hạ sĩ | U Minh 2 | 22/5/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Ai | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1254 | Nguyễn Văn Nén | 1946 | Trần Thới | Hạ sĩ | U Minh 2 | 24/9/1966 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Châu Văn Có | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1255 | Võ Văn Hoàng | 1948 | Trần Thới | Thượng sĩ | ĐPQ Cái Nước | 04/11/1967 | Nghĩa trang Thị Tường – Hưng Mỹ | Võ Văn Âu | ấp Đông Mỹ – xã Trần Thới |
1256 | Trần Văn Hương | 1924 | TT. Cái Nước | xã Đội trưởng | xã Đông Thới | 22/11/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phan Thị Hường | ấp Ngọc Hườn – TT. Cái Nước |
1257 | Nguyễn Hòa Văn | 1953 | TT. Cái Nước | Du kích | Tân Hưng Đông | 16/06/1971 | ấp Cái Nước-Thị trấn Cái Nước | Nguyễn Nguyệt Ánh | ấp Cái Nước – TT. Cái Nước |
1258 | Châu Văn Trương | 1931 | Tân Hưng Đông | Cán bộ xã đoàn | Tân Hưng Đông | 15/5/1959 | ấp Ngọc Hườn-Thị trấn Cái Nước | Châu Thị Mãnh | ấp Ngọc Hườn – TT. Cái Nước |
1259 | Huỳnh Hữu Phước | 1927 | Khánh Hưng | C trưởng | D307-QK9 | 02/12/1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Thị Sáng | ấp Ngọc Hườn – TT. Cái Nước |
1260 | Lê Văn Sáu | 1937 | Tân Hưng | B phó | Thị đội Cà Mau | 05/3/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Hạnh | Khóm 1 – TT. Cái Nước |
1261 | Lê Hoàng Thanh | 1923 | Tân Hưng Đông | A phó | D307 | 06/10/1953 | ấp Hữu Trí-Thị trấn Cái Nước | Lê Văn Lẹt | ấp Hữu Trí – TT. Cái Nước |
1262 | Tô Đông Pha | 1953 | Tân Hưng Đông | Thượng sĩ | F9 | 02/02/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Tô Hùng Đá | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước |
1263 | Huỳnh Ngọc Trình | 1934 | TT. Cái Nước | Thượng sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 01/4/1966 | Khóm 3-Thị trấn Cái Nước | Huỳnh Văn Phúc | Khóm 3 – TT. Cái Nước |
1264 | Trần Kim Xuân | Phú Mỹ | B trưởng | QĐNDVN | 15/9/1949 | Thất lạc | Trương Ngọc Ta | Khóm 3 – TT. Cái Nước | |
1265 | Nguyễn Văn Lập | 1965 | TT. Cái Nước | Thượng sĩ | F339-QK9 | 15/6/1985 | ấp Nguyễn Quy-Thị trấn Cái Nước | Nguyễn Văn Tiền | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước |
1266 | Nguyễn Văn Triệu | 1947 | TT. Cái Nước | Giao liên | Tân Hưng Đông | 21/3/1965 | ấp Nguyễn Quy-Thị trấn Cái Nước | Nguyễn Văn Liên | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước |
1267 | Phan Văn Rớt | 1945 | TT. Cái Nước | Du kích | Tân Hưng Đông | 10/10/1969 | ấp Nguyễn Quy-Thị trấn Cái Nước | Tô Thị Bê | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước |
1268 | Đặng Văn Bằng | 1949 | TT. Cái Nước | Xã đội trưởng | Tân Hưng Đông | 1969 | ấp Nguyễn Quy-Thị trấn Cái Nước | Huỳnh Thị Ngộ | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước |
1269 | Trần Văn Thể | TT. Cái Nước | Hạ sĩ | D Tây Đô | 07/9/1974 | Mất tích | Trần Văn Phúc | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước | |
1270 | Tô Thị Xinh | 1945 | TT. Cái Nước | Xã đoàn ủy viên | Tân Hưng Đông | 22/4/1967 | ấp Nguyễn Quy-Thị trấn Cái Nước | Tô Văn Bương | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước |
1271 | Nguyễn Văn Diện | 1945 | TT. Cái Nước | Du kích | ấp Ngọc Hườn | 1965 | ấp Nguyễn Quy-Thị trấn Cái Nước | Nguyễn Văn Nhản | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước |
1272 | Huỳnh Văn Bé | 1946 | Đông Thới | Du kích | Tân Hưng Tây | 28/10/1965 | ấp Ngọc Hườn-Thị trấn Cái Nước | Nguyễn Thị Quyến | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước |
1273 | Trần Văn Trừ | Tân Hưng Đông | Du kích | ấp Ngọc Hườn | 21/4/1961 | ấp Cái Nước-Thị trấn Cái Nước | Trần Văn Sáu | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước | |
1274 | Nguyễn Văn Quý | 1945 | TT. Cái Nước | Binh nhất | BĐ Trần Văn Thời | 12/11/1961 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thanh Rô | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước |
1275 | Ngô Văn Đố | TT. Cái Nước | Đảng viên | Tân Hưng Đông | ấp Nguyễn Quy-Thị trấn Cái Nước | Ngô Minh Công | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước | ||
1276 | Huỳnh Minh Tâm | 1931 | Tân Hưng Đông | Cán bộ | Công an Nam Hà | 03/7/1973 | Nghĩa trang tỉnh Tây Ninh | Huỳnh Văn Lý | ấp Ngọc Hườn – TT. Cái Nước |
1277 | Huỳnh Hiếu Nghĩa | 1949 | TT. Cái Nước | Binh nhất | Quân khu 9 | 10/8/1966 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Văn Ánh | ấp Ngọc Hườn – TT. Cái Nước |
1278 | Nguyễn Văn Nghĩa | 1950 | Đông Thới | ấp Đội phó | ấp Ông Phụng | 02/5/1969 | ấp Kinh Lớn-Đông Thới | Nguyễn Văn Trăng | ấp Ngọc Hườn – TT. Cái Nước |
1279 | Lê Văn Bảy | 1939 | Tân Hưng Đông | B trưởng | 1963 | xã Khánh Bình Đông | Nguyễn Thị Hạnh | Khóm 1 – TT. Cái Nước | |
1280 | Lê Văn Bê | 1929 | Tân Hưng Đông | Bác sĩ | Quân y QK9 | 19/02/1973 | Nghĩa trang tỉnh Long An | Nguyễn Thị Hạnh | Khóm 1 – TT. Cái Nước |
1281 | Lê Hồng Điệp | 1941 | Tân Hưng Đông | B phó | TNXP | 1973 | Nghĩa trang tỉnh Long An | Nguyễn Thị Hạnh | Khóm 1 – TT. Cái Nước |
1282 | Trần Văn Bền | 1941 | Đông Thới | A phó DK | Đông Thới | 07/4/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Duyên | ấp Tân Lập – TT. Cái Nước |
1283 | Trần Văn Hai | 1935 | Đông Thới | Du kích | ấp Đông Mỹ | 03/10/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Hiệp | ấp Tân Lập – TT. Cái Nước |
1284 | Nguyễn Văn Hiệt | 1944 | Đông Thới | A phó DK | ấp Đông Mỹ | 23/11/1961 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đặng Thị Tư | ấp Tân Lập – TT. Cái Nước |
1285 | Nguyễn Hoàng Lâm | 1969 | Trần Thới | Trung sĩ | C21-E1-F330 | 10/3/1989 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Tiếng | ấp Tân Lập – TT. Cái Nước |
1286 | Hồ Văn Trọng | 1939 | Trần Thới | Xã đội phó | Trần Thới | 02/01/1968 | ấp Bình Thành-Trần Thới | Hồ Văn Cao | ấp Tân Lập – TT. Cái Nước |
1287 | Hồ Văn Phục | 1949 | Trần Thới | Thượng sĩ | D309-QK9 | 27/7/1967 | Mất tích | Hồ Thị Hương | ấp Tân Lập – TT. Cái Nước |
1288 | Nghiêm Tấn Hiệp | 1930 | Tân Hưng Đông | B phó | Đại đội 1094 QK9 | 19/11/1951 | Mất tích | Nghiêm Văn Tổng | ấp Tân Lập – TT. Cái Nước |
1289 | Trương Ngọc Anh | 1913 | Trần Phán | B trưởng DK | xã Trần Phán | 22/6/1966 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trương Hoàng Gia | ấp Tân Lập – TT. Cái Nước |
1290 | Lê Văn Báo | 1941 | Trần Thới | Thư ký | Xã đội Trần Thới | 25/6/1964 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Mười | ấp Tân Lập – TT. Cái Nước |
1291 | Nguyễn Văn Quai | 1926 | Trần Thới | A trưởng du kích | C2062 D410 | 15/12/1952 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Dũng | ấp Tân Lập – TT. Cái Nước |
1292 | Nguyễn Văn Huỳnh | 1939 | Trần Thới | Du kích | Trần Thới | 12/02/1963 | ấp Tân Lập-Thị trấn Cái Nước | Trần Văn Dũng | ấp Tân Lập – TT. Cái Nước |
1293 | Lê Văn Sáu | 1932 | Đông Thới | A phó DK | ấp Đông Mỹ | 23/11/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Thù | ấp Tân Lập – TT. Cái Nước |
1294 | Lê Văn Sĩ | 1944 | Trần Thới | Du kích | Trần Thới | 22/9/1960 | ấp Hữu Trí-Thị trấn Cái Nước | Lê Thị Nhung | ấp Hữu Trí – TT. Cái Nước |
1295 | Thái Văn Thức | 1937 | TT. Cái Nước | Cán bộ chuyên gia | tỉnh Kô Kông | 26/02/1986 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Thái Văn Thưởng | ấp Đồng Tâm – TT. Cái Nước |
1296 | Nguyễn Văn Đực | 1941 | TT. Cái Nước | Du kích | xã Hưng Mỹ | 16/11/1967 | Mất tích | Nguyễn Văn Tạo | ấp Đồng Tâm – TT. Cái Nước |
1297 | Cam Minh Tinh | 1932 | TT. Cái Nước | C phó | Tỉnh đội Sóc Trăng | 03/8/1968 | NT Vĩnh Viễn -Long Mỹ -Hậu Giang | Cam Minh Châu | ấp Đồng Tâm – TT. Cái Nước |
1298 | Nguyễn Văn Tao | 1947 | TT. Cái Nước | Trung sĩ | T70 | 21/11/1973 | NT Gò Quao – Kiên Giang | Nguyễn Thị Sáu | ấp Đồng Tâm – TT. Cái Nước |
1299 | Nguyễn Văn Ìa | 1958 | TT. Cái Nước | 13/02/1978 | ấp Đồng Tâm-Thị trấn Cái Nước | Nguyễn Thị Út | ấp Đồng Tâm – TT. Cái Nước | ||
1300 | Nguyễn Văn Sang | 1944 | Hòa Mỹ | B phó | Chủ lực Miền Đông | 25/12/1965 | Thị trấn Cái Nước | Nguyễn Hoàng Dự | ấp Đồng Tâm – TT. Cái Nước |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông