Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 27
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1301 | Nguyễn Văn Nghĩa | 1955 | TT. Cái Nước | Thượng sĩ | U Minh 2 | 29/3/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Giàu | ấp Cái Nước – TT. Cái Nước |
1302 | Lâm Văn Đức | 1935 | Định Bình | Trưởng ban tiếp phẩm | Quân y xã Hòa Thành | 30/8/1962 | Thị trấn Cái Nước | Lâm Trung Việt | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước |
1303 | Tô Văn Ngữ | 1940 | Phú Mỹ | B trưởng | U Minh 10, Rạch Giá | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Tô Văn Bé | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước | |
1304 | Trần Văn Nam | 1944 | Tân Hưng Đông | Trung sĩ | HĐ Trần Văn Thời | 26/12/1965 | Thị trấn Cái Nước | Trần Văn Sáu | ấp Nguyễn Quy – TT. Cái Nước |
1305 | Châu Văn Bé | 1938 | TT. Cái Nước | B phó | D3 Q4 QK | 21/3/1965 | NT Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Châu Văn Bắc | ấp Cái Nước – TT. Cái Nước |
1306 | Nguyễn Thành Trung | 1949 | Việt Khái | Thượng sĩ | E3-H8 | 1968 | Mất xác | Nguyễn Văn Hiệu | ấp Cái Nước – TT. Cái Nước |
1307 | Nguyễn Thanh Hoa | 1951 | Việt Khái | Hạ sĩ | D U Minh 2 | 1968 | Mất xác | Nguyễn Văn Hiệu | ấp Cái Nước – TT. Cái Nước |
1308 | Huỳnh Ngọc Tới | 1944 | TT. Cái Nước | Thượng sĩ | Công an Cà Mau | 06/02/1962 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Huỳnh Hữu Phước | ấp Cái Nước – TT. Cái Nước |
1309 | Huỳnh Ngọc Viên | 1951 | TT. Cái Nước | Trung sĩ | D309-QK9 | 28/02/1969 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Huỳnh Hữu Phước | ấp Cái Nước – TT. Cái Nước |
1310 | Lê Văn Đổi | 1951 | Trần Thới | Cán bộ | Phòng thu Cái Nước | 06/12/1969 | ấp Hữu Trí-Thị trấn Cái Nước | Trần Thị Trinh | ấp Hữu Trí – TT. Cái Nước |
1311 | Tô Văn Hồng | 1952 | Tân Hưng Đông | Du kích | Tân Hưng Đông | 13/4/1974 | ấp Hữu Trí-Thị trấn Cái Nước | Trần Thị Trinh | ấp Hữu Trí – TT. Cái Nước |
1312 | Trần Minh Tiên | 1964 | Trần Thới | Chiến sĩ | D8-E3-F9- QĐ 4 | 11/04/1986 | ấp Hữu Trí-Thị trấn Cái Nước | Trần Thị Tư | Khóm 1 – TT. Cái Nước |
1313 | Phan Văn Sứng | 1922 | Tân Hưng Đông | Tổ đảng | ấp Ông Khâm | 10/3/1959 | Thị trấn Cái Nước | Lê Thị Thuê | Khóm 1 – TT. Cái Nước |
1314 | Ngô Văn Tửng | 1945 | Khánh Hưng | B trưởng | Đội phòng thủ tỉnh ủy | 27/12/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nghê Thị Anh | Khóm 1 – TT. Cái Nước |
1315 | Nguyễn Văn Tấn | 1945 | TT. Cái Nước | Trung sĩ | C2 T110 | 17/01/1966 | NT Giồng Riềng – Cả Đước | Đỗ Văn Bé | Khóm 1 – TT. Cái Nước |
1316 | Nguyễn Hữu Huệ | 1931 | Phú Mỹ | Thượng úy | T70 | 27/7/1967 | NT Rạch Giá – Kiên Giang | Nguyễn Thanh Phong | Khóm 2 – TT. Cái Nước |
1317 | Huỳnh Văn Quyên | 1944 | TT. Cái Nước | Du kích | ấp Ngọc Tuấn | 29/4/1968 | ấp Ngọc Tuấn-Thị trấn Cái Nước | Nguyễn Thị Bông | ấp Ngọc Tuấn – TT. Cái Nước |
1318 | Phan Thành Nghiệp | 1940 | TT. Cái Nước | Văn công | tỉnh Cà Mau | 09/12/1970 | ấp Ngọc Tuấn-Thị trấn Cái Nước | Phan Thị Hoảnh | ấp Ngọc Tuấn – TT. Cái Nước |
1319 | Nguyễn Văn Hiệp | 1945 | TT. Cái Nước | ấp Đội trưởng | ấp Hữu Trí | 23/10/1968 | ấp Ngọc Tuấn-Thị trấn Cái Nước | Trần Kim Muôi | ấp Ngọc Tuấn – TT. Cái Nước |
1320 | Bao Văn Tổng | 1940 | TT. Cái Nước | A trưởng du kích | ấp Ngọc Tuấn | Thị trấn Cái Nước | Bao Văn Cự | ấp Ngọc Tuấn – TT. Cái Nước | |
1321 | Phan Văn Bồi | 1922 | TT. Cái Nước | Thường vụ xã ủy | Tân Hưng Đông | 30/9/1959 | Thị trấn Cái Nước | Phan Văn Biển | ấp Ngọc Tuấn – TT. Cái Nước |
1322 | Châu Văn Hòa | 1937 | TT. Cái Nước | B phó | D Ngô Văn Sở | 15/7/1959 | Thị trấn Cái Nước | Châu Thị Thiện | ấp Ngọc Tuấn – TT. Cái Nước |
1323 | Nguyễn Văn Cợt | 1956 | Tân Hiệp | A phó | U Minh 3 | 22/10/1974 | Thị trấn Cái Nước | Nguyễn Văn Tám | ấp Hữu Trí – TT. Cái Nước |
1324 | Nguyễn Văn Bảy | 1961 | Tân Hiệp | Chiến sĩ | C21, E3 F9 QĐ4 | 25/11/1984 | Thị trấn Cái Nước | Nguyễn Văn Tám | ấp Hữu Trí – TT. Cái Nước |
1325 | Phan Văn Chiến | 1935 | Trần Thới | Trung sĩ | HĐ Trần Văn Thời | 24/3/1969 | Thị trấn Cái Nước | Phan Văn Việt | ấp Hữu Trí – TT. Cái Nước |
1326 | Ngô Văn Em | 1948 | Tân Hưng Đông | Du kích | Tân Hưng Đông | 12/10/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Ngô Văn Vui | ấp Hữu Trí – TT. Cái Nước |
1327 | Lê Văn Hội | 1942 | Hưng Mỹ | A trưởng du kích | Xã đội Hưng Mỹ | 28/8/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Tận | ấp Phong Lưu – xã Đông Hưng |
1328 | Châu Văn Cửu | 1953 | Đông Hưng | B trưởng | U Minh 2 | 13/11/1973 | ấp Nhà Thính A-Đông Hưng | Lâm Thị Mùi | ấp Nhà Thính A – xã Đông Hưng |
1329 | Trần Văn Định | 1924 | Đông Thới | Cán bộ binh vận | xã Đông Thới | 14/5/1964 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Thuế | ấp Giá Ngự – xã Đông Hưng |
1330 | Dương Văn Hát | 1948 | Tân Hưng | Binh nhất | U Minh 2 | 31/01/1968 | Không rõ phần mộ | Dương Văn Giới | ấp Phong Lưu – xã Đông Hưng |
1331 | Nguyễn Văn Đường | 1935 | B trưởng | B trưởng | QĐNDVN | 13/11/1962 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Lê Kỳ Lường | ấp Giá Ngự – xã Đông Hưng |
1332 | Nguyễn Văn Nói | 1937 | Đông Hưng | B phó | Quân khí Cần Thơ | 25/4/1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Lê Thị Huê | ấp Giá Ngự – xã Đông Hưng |
1333 | Nguyễn Văn Mạnh | 1937 | Đông Thới | Cán bộ binh vận | tỉnh Cà Mau | 20/11/1962 | NT Công Nghiệp – Trần V. Thời | Nguyễn Thị Thủy | ấp Giá Ngự – xã Đông Hưng |
1334 | Quách Văn Gòm | 1957 | Đông Hưng | B phó | D1 (Bạc Liêu) | 06/01/1975 | Nghĩa trang Giá Rai – Bạc Liêu | Lâm Thị Hoa | ấp Giá Ngự – xã Đông Hưng |
1335 | Huỳnh Văn Tây | 1961 | Đông Hưng | Hạ sĩ | C5-D2-E25-MT 2070 | 19/6/1987 | Campuchia | Huỳnh Thị Lịnh | ấp Giá Ngự – xã Đông Hưng |
1336 | Nguyễn Văn Nho | 1927 | Quách Phẩm | Giao liên xã | Quách Phẩm | 22/02/1964 | Nghĩa trang Rau Dừa – Hưng Mỹ | Nguyễn Thị Liểu | ấp Giá Ngự – xã Đông Hưng |
1337 | Mai Minh Giới | 1944 | Đông Hưng | C phó | Tỉnh đội Bến Tre | 19/4/1977 | NT xã Long Tuyền – Cần Thơ | Mai Văn Kích | ấp Giá Ngự – xã Đông Hưng |
1338 | Phạm Văn Yêm | 1943 | Đông Hưng | Trung úy | U Minh 2 | 29/02/1975 | ấp Giá Ngự-Đông Hưng | Phạm Bình An | ấp Giá Ngự – xã Đông Hưng |
1339 | Lê Văn Rạng | 1949 | Bến Tre | Trung sĩ | D81-Hậu cần | 01/12/1969 | Nghĩa trang tỉnh Bến Tre | Lê Công Phú | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1340 | Lê Văn Liêm | 1946 | Bến Tre | Thượng sĩ | D263 | 04/12/1968 | Nghĩa trang tỉnh Bến Tre | Lê Công Phú | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1341 | Huỳnh Văn Hẳng | 1927 | Đông Hưng | xã đội trưởng | xã Tân Hưng | 23/3/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Thị Ngôn | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1342 | Thái Văn Hiền | 1949 | Đông Hưng | B trưởng | CA xã Tân Hưng | 26/6/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Thái Văn Nga | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1343 | Nguyễn Văn Thắng | 1951 | Đông Hưng | Hạ sĩ | Giá Rai | 23/5/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Út | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1344 | Nguyễn Văn Chứa | 1943 | Tân Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Cái Giếng | 1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Thắm | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1345 | Nguyễn Văn Thơ | 1926 | Đông Hưng | Thượng sĩ | Quân y Cà Mau | 09/3/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Tắc | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1346 | Lê Văn Thuộc | 1944 | Đông Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Cái Giếng | 1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đinh Văn Dương | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1347 | Đinh Văn Dựt | 1932 | Đông Hưng | A trưởng du kích | ấp Phong Lưu | 26/9/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đinh Văn Dương | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1348 | Phan Văn Mười | 1934 | Đông Hưng | Trưởng Công an | ấp Cái Giếng | 03/6/1970 | ấp Cái Giếng-Đông Hưng | Huỳnh Thị Giai | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1349 | Phạm Hải Quân | 1943 | Đông Hưng | Thượng sĩ | D306 | 1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Phạm Thanh Sử | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1350 | Nguyễn Thế Hùng | 1953 | Đông Hưng | C trưởng | U Minh 3 | 29/4/1974 | Thất lạc | Nguyễn Ngọc Thạch | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông