Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 28
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1351 | Huỳnh Văn Yên | 1936 | Mỹ Chánh | ấp Đội trưởng | 1962 | Nghĩa trang Ba Tri – Bến Tre | Huỳnh Văn Quí | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng | |
1352 | Đặng Văn Sơn | 1950 | Đông Hưng | Trung sĩ | Đ10 | 1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đặng Văn Phú | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1353 | Tôn Tấn Thêm | 1912 | Tân Hưng | Cán bộ nông hội | Nông dân Cà Mau | 09/11/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Tôn Thị Nhì | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1354 | Nguyễn Văn Ẩn | 1950 | Đông Hưng | Binh nhất | Thị đội Cà Mau | 10/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Hùng | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1355 | Nguyễn Văn Biên | 1937 | Đông Hưng | Bí thư chi bộ | ấp Cái Giếng | 1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Thuyền | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1356 | Phan Thanh Bình | 1951 | Đông Hưng | Binh nhất | Phòng tham mưu T3 | 05/01/1968 | Nghĩa trang Long Mỹ – Hậu Giang | Phan Lê Lợi | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1357 | Nguyễn Văn Ngọt | 1940 | Đông Hưng | Thượng sĩ | T70 | 07/7/1967 | NT Phụng Hiệp – Cần Thơ | Nguyễn Phước Hòa | ấp Cái Giếng – xã Đông Hưng |
1358 | Huỳnh Văn Tâm | 1955 | Đông Hưng | A trưởng du kích | ấp Tân Phong | 11/1972 | ấp Tân Phong-Đông Hưng | Nguyễn Thị Tam | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1359 | Diệp Văn Hân | 1944 | Đông Hưng | Binh nhất | C8-D8-QK9 | 10/11/1964 | NT Tây Ninh (chưa tìm được) | Diệp Văn Guôl | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1360 | Tăng Thị Phiên | 1920 | Đông Hưng | Binh vận | xã Tân Hưng | 09/4/1961 | ấp Tân Phong-Đông Hưng | Diệp Văn Guôl | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1361 | Nguyễn Văn Luông | 1945 | Đông Hưng | Phóng viên báo | Khu Tây Nam Bộ | 10/4/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Kim Ngọc | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1362 | Nguyễn Văn Thuận | 1922 | Đông Hưng | Xã ủy viên | xã Tân Hưng | 03/6/1958 | ấp Tân Phong-Đông Hưng | Võ Thị Hai | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1363 | Nguyễn Văn Thắng | 1948 | Đông Hưng | Nhân viên điện ảnh | Quân khu 9 | 02/9/1969 | Nghĩa trang huyện U Minh | Võ Thị Hai | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1364 | Trịnh Văn Thông | 1946 | Đông Hưng | A phó | QĐNDVN | 03/6/1966 | Nghĩa trang Rạch Gốc – Năm Căn | Nguyễn Thị Đẩu | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1365 | Lê Văn Sum | 1944 | Đông Hưng | Thượng sĩ | D303-QK9 | 11/7/1964 | Nghĩa trang Long Mỹ – Hậu Giang | Lê Thị Năm | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1366 | Lê Văn Năm | 1942 | Đông Hưng | Thượng sĩ | C7-Cà Mau | 06/12/1966 | Nghĩa trang Chủ Trí – Bạc Liêu | Lê Văn Sáu | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1367 | Đỗ Văn Be | 1935 | Đông Hưng | Bí thư chi bộ | ấp Phong Lưu | 17/7/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đỗ Cao Bằng | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1368 | Phạm Minh Nguyên | 1940 | Đông Hưng | A phó DK | xã Tân Hưng | 27/3/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Văn Y | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1369 | Phạm Văn Tường | 1919 | Đông Hưng | Dân quân | Tân Hưng | 14/3/1946 | NT Giồng Bướm (thất lạc) | Phạm Văn Y | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1370 | Lê Văn Kiệm | 1912 | Đông Hưng | B phó DK | Tân Hưng | 13/7/1960 | ấp Tân Phong-Đông Hưng | Lê Thị Hồng | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1371 | Phạm Văn Kỳ | 1952 | Giá Rai | B trưởng | QĐNDVN | 28/12/1970 | NT Long Điền Tây – Giá Rai | Phan Thị Phướng | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1372 | Diệp Văn Lạc | 1913 | Đông Hưng | Chi ủy viên | xã ủy Tân Hưng | 15/8/1959 | ấp Tân Phong-Đông Hưng | Diệp Văn Do | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1373 | Nguyễn Văn Nhân | 1944 | Đông Hưng | B phó | E3-F9 | 11/11/1967 | NT Đồng Chanh – Tây Ninh (thất lạc) | Nguyễn Văn Sơn | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1374 | Phạm Văn Khanh | 1936 | Đông Hưng | Thượng sĩ | Quân giới Tây Nam Bộ | 25/4/1966 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Văn Tèo | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1375 | Phạm Văn Còn | 1928 | Đông Hưng | Cán bộ thanh niên | xã Tân Hưng | 05/10/1959 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Mai Thị Hương | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1376 | Lê Thành Hiệp | 1955 | Đông Hưng | ấp Đội phó | ấp 5 – Khánh Bình | 10/3/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Hân | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1377 | Diệp Văn Nghị | 1941 | Đông Hưng | Bí thư chi bộ | ấp Tân Phong | 24/10/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Diệp Văn Bẩy | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1378 | Diệp Văn Ngàn | 1947 | Đông Hưng | Thượng sĩ | Biệt động Cần Thơ | 28/4/1968 | Không rõ phần mộ | Diệp Văn Bẩy | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1379 | Lê Thị Xương | 1921 | Đông Hưng | Ủy viên binh vận | xã Tân Hưng | 02/01/1972 | ấp Tân Phong-Đông Hưng | Nguyễn Văn Quyền | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1380 | Lê Công Thành | 1924 | Đông Hưng | Thượng sĩ | E123-Sóc Trăng | 11/11/1950 | NT Bào Mướp – Thới Bình | Tăng Sình Phùi | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1381 | Nguyễn Thanh Hồng | 1938 | Đông Hưng | Ủy viên BCH | xã Tân Hưng | 31/8/1960 | ấp Tân Phong-Đông Hưng | Nguyễn Hiệp Hòa | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1382 | Phạm Văn Tạo | 1935 | Đông Hưng | Du kích | xã Tân Hưng | 22/3/1964 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thanh Bình | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1383 | Lưu Công Danh | 1923 | Đông Hưng | Bí thư chi bộ | ấp Tân Phong | 15/8/1952 | ấp Tân Phong-Đông Hưng | Hà Thị Tuyết | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1384 | Lâm Thành Săng | 1943 | Đông Hưng | B truưởng | Cục hậu cần đoàn 82 | 12/02/1969 | Nghĩa trang Cần Thơ (thất lạc) | Lý Thành Công | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1385 | Nguyễn Văn Trổ | 1932 | Đông Hưng | Cán bộ | Hưng Mỹ | 11/02/1959 | Thất lạc | Nguyễn Văn Muộn | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1386 | Nguyễn Văn Nhạc | 1911 | Đông Hưng | Cán bộ kinh tài | tỉnh Cà Mau | 22/01/1970 | ấp Tân Phong-Đông Hưng | Phạm Thị Lái | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1387 | Tăng Văn Cử | 1945 | Đông Hưng | Trung sĩ | BĐ Trần Văn Thời | 25/3/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Tăng Hoàng Phương | ấp Tân Phong – xã Đông Hưng |
1388 | Lê Văn Tới | 1936 | Trần Phán | Công an | xã Trần Phán | 05/12/1969 | NT Thanh Tùng, kinh Nông Trường | Phạm Thị Nhãn | ấp Cái Cấm – xã Đông Hưng |
1389 | Nguyễn Tài Ảnh | 1947 | Đông Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Cái Cấm | 26/10/1969 | ấp Cái Cấm-Đông Hưng | Châu Thị Nhạn | ấp Cái Cấm – xã Đông Hưng |
1390 | Lê Hoàng Khương | 1961 | Đông Hưng | Chiến sĩ | D6-E2-F330 | 21/04/1986 | NT Hà Tiên – Kiên Giang | Lê Văn Thành | ấp Cái Cấm – xã Đông Hưng |
1391 | Lâm Văn Thào | 1954 | Đông Hưng | Thượng sĩ | HĐ Trần Văn Thời | 13/9/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lâm Văn Tổng | ấp Cái Cấm – xã Đông Hưng |
1392 | Phạm Văn Kiệm | 1937 | Đông Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Tân Phong | 01/5/1968 | ấp Tân Phong-Đông Hưng | Phạm Văn Nhất | ấp Cái Cấm – xã Đông Hưng |
1393 | Nguyễn Văn Kiệt | 1947 | Đông Hưng | ấp Đội phó | ấp Cái Cấm | 30/11/1968 | ấp Cái Cấm-Đông Hưng | Nguyễn Mười Hai | ấp Cái Cấm – xã Đông Hưng |
1394 | Nguyễn Văn Ba | 1939 | Tân Hưng | Thượng sĩ | U Minh 2 | 07/02/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Hùng | ấp Cái Cấm – xã Đông Hưng |
1395 | Đỗ Văn Mới | 1949 | Đông Hưng | C phó | U Minh 2 | 20/5/1969 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Đỗ Văn Mỹ | ấp Cái Cấm – xã Đông Hưng |
1396 | Nguyễn Văn Mầu | 1920 | Đông Thới | Binh vận | Đông Thới | 15/8/1955 | ấp Nhà Thính A-Đông Hưng | Nguyễn Thị Cơ | ấp Nhà Thính A – xã Đông Hưng |
1397 | Nguyễn Văn Neo | 1908 | Bến Tre | C trưởng | D1-Bến Tre | 14/01/1966 | Nghĩa trang tỉnh Bến Tre | Nguyễn Văn Sơn | ấp Nhà Thính A – xã Đông Hưng |
1398 | Ngô Văn Bé | 1944 | Đông Thới | B phó | U Minh 3 | 05/3/1968 | ấp Nhà Thính A-Đông Hưng | Ngô Thị Thạnh | ấp Nhà Thính A – xã Đông Hưng |
1399 | Võ Văn Quang | 1948 | Đông Thới | Đoàn viên TN | Binh vận xã Đông Thới | 09/12/1971 | ấp Nhà Thính A-Đông Hưng | Huỳnh Kim Chung | ấp Nhà Thính A – xã Đông Hưng |
1400 | Nguyễn Ngọc Ánh | 1953 | Đông Thới | Binh nhất | E Đồng Khởi | 03/04/1973 | ấp Nhà Thính A-Đông Hưng | Dương Thị Chúng | ấp Nhà Thính A – xã Đông Hưng |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông