Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 1
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
01 | Trần Phước Trinh | 1942 | Trần Hợi | Trưởng ban | Dân y tỉnh Vĩnh Long | 21/02/1968 | Mất xác | Trần Phước Triết | Khóm 2 – Thị trấn Trần Văn Thời |
02 | Nguyễn Tấn Lập | 1951 | Trần Hợi | Thượng sĩ | D307 | 25/11/1968 | Mất xác | Huỳnh Thị Năm | Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời |
03 | Ngô Minh Tài | 1949 | Hưng Mỹ | Trung sĩ | U Minh 2 | 01/4/1970 | Không rõ phần mộ | Ngô Văn Đinh | Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời |
04 | Phạm Văn Đái | 1953 | Khánh Bình | Du kích | Xã Khánh Bình | 22/5/1973 | ấp Rạch Bào – Khánh Bình | Trịnh Hồng Mảnh | Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời |
05 | Nguyễn Văn Mến | 1951 | Khánh Bình Đông | B trưởng | C7-trinh sát | 22/10/1971 | NT huyện Cái Nước (lạc tên) | Võ Kim Hoa | Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời |
06 | Sơn Hớn | 1948 | Trần Hợi | B trưởng | U Minh 2 | 07/02/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Sơn Duyên | Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời |
07 | Nguyễn Văn Sách | 1949 | Vĩnh Lợi | Trung sĩ | C148 – tỉnh Bạc Liêu | 02/9/1968 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Văn Dỡ | Khóm 9 – Thị trấn Trần Văn Thời |
08 | Huỳnh Văn Ấn | 1936 | Trần Hợi | Đại đội trưởng | C9 – Pháo Cà Mau | 08/11/1967 | Rạch Gốc – Viên An- Ngọc Hiển | Huỳnh Thị Tròn | Khóm 9 – Thị trấn Trần Văn Thời |
09 | Ngô Văn Nhất | 1966 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | Đoàn 9907-MT 979 | 17/02/1987 | Mất xác | Ngô Thế Hùng | Khóm 9 – Thị trấn Trần Văn Thời |
10 | Phạm Văn Hiểu | 1923 | Phú Hưng | B trưởng | D303-QK9 | 30/11/1963 | Mất xác | Ngô Thế Hùng | Khóm 9 – Thị trấn Trần Văn Thời |
11 | Phạm Văn Phụng | 1949 | TT. Trần Văn Thời | Trung sĩ | D309 | 13/4/1967 | Phụng Hiệp – Hậu Giang | Phạm Văn Rồng | Khóm 5 – Thị trấn Trần Văn Thời |
12 | Lê Hoàng Thân | 1956 | Trần Hợi | Binh nhất | Đại đội 19 | 21/5/1972 | Kinh 14-Vinhx Thuận – Kiêng Giang | Lê Hoàng Thâu | Khóm 5 – Thị trấn Trần Văn Thời |
13 | Đặng Ngọc Định | 1954 | Trần Hợi | C phó | D 307 | 14/9/1970 | Huyện An Biên – Kiên Giang | Đặng Ngọc Thành | Khóm 5 – Thị trấn Trần Văn Thời |
14 | Trương Ngọc Sương | 1936 | Trần Hợi | Trạm phó | Y tế xã Trần Hợi | 04/9/1968 | Khóm 6 – Thị trấn Trần Văn Thời | Trương Văn Mẩn | Khóm 6 – Thị trấn Trần Văn Thời |
15 | Nguyễn Văn Nhơn | 1947 | TT. Trần Văn Thời | Đội viên Du kích | Du kích ấp Rạch Bần | 09/4/1974 | ấp Rạch Bần – Phong Lạc | Nguyễn Thị Ngoan | Khóm 5 – Thị trấn Trần Văn Thời |
16 | Trần Văn Mỹ | 1948 | Trần Hợi | Đội viên Du kích | ấp Kinh Cũ – Trần Hợi | 04/8/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Dũng Mảnh | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời |
17 | Nguyễn Văn Đỏ | 1939 | Tân Lộc | Trung sĩ | U Minh 2 | 02/11/1964 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Dũng Mảnh | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời |
18 | Trần Thái Hưng | 1929 | Khánh Bình Tây | Chánh văn phòng | Binh vận tỉnh Cà Mau | 21/11/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Dũng Mảnh | Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời |
19 | Khổng Hiếu Phỉ | 1935 | TT. Trần Văn Thời | Cán bộ An ninh | ấp Trảng Cò | 15/02/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Dũng Mảnh | Khóm 5 – Thị trấn Trần Văn Thời |
20 | Nguyễn Thanh Hùng | 1965 | TT. Trần Văn Thời | Hạ sĩ | D Thông tin – F330 | 15/12/1988 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Dũng Mảnh | Khóm 5 – Thị trấn Trần Văn Thời |
21 | Trần Văn Thành | 1955 | Trần Hợi | A trưởng du kích | xã Khánh Bình | 18/4/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Dũng Mảnh | Khóm 8 – Thị trấn Trần Văn Thời |
22 | Nguyễn Văn Hiếu | 1935 | Trần Hợi | Thư ký | Ban kinh tài huyện TVT | 14/12/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Dũng Mảnh | Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời |
23 | Trần Văn Trình | 1966 | TT. Trần Văn Thời | Thượng sĩ | C22-E1-F330 | 21/4/1989 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Dũng Mảnh | Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời |
24 | Nguyễn Văn Tám | 1932 | Lương Thế Trân | Binh nhất | Thị đội Cà Mau | 02/01/1968 | Mất tích | Ngô Thị Ất | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
25 | Lê Trường Xuân | 1945 | Khánh Bình Tây Bắc | B trưởng | E80 | 02/01/1968 | Thất lạc | Lê Văn Hiền | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
26 | Ngô Văn Tư | 1949 | Quảng Nam | Chiến sĩ | C15-Quảng Nam | 1972 | Nghĩa trang Rạch Giá-Kiên Giang | Ngô Chí Công | ấp Mũi Tràm B – Khánh Bình Tây Bắc |
27 | Ngô Xuân Nắng | 1953 | Quảng Nam | Chiến sĩ | D10 | 1973 | Nghĩa trang Long Mỹ – Cần Thơ | Ngô Chí Công | ấp Mũi Tràm B – Khánh Bình Tây Bắc |
28 | Trần Văn Tài | 1942 | Khánh Bình Tây Bắc | Hạ sĩ | D U Minh 2 | 02/3/1962 | Thất lạc | Trần Thanh Hùng | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
29 | Nguyễn Văn Út | 1937 | Cần Đước – LA | Hạ sĩ | D 315 | 15/10/1962 | Nghĩa trang huyện Cần Đước – L.An | Nguyễn Văn Dũng | ấp 1 – Khánh Bình Tây Bắc |
30 | Lê Văn Có | 1935 | Trần Phán | A trưởng du kích | Du kích xã Trần Phán | 13/7/1960 | Xã Trần Phán – Đầm Dơi | Trần Thị Đèo | ấp 1 – Khánh Bình Tây Bắc |
31 | Phan Văn Kỳ | 1930 | Long Mỹ | B phó | Địa phương quân | 14/3/1966 | Nghĩa trang Long Mỹ-Cần Thơ | Phan Kim Chi | – Khánh Bình Tây Bắc |
32 | Lâm Văn Tâm | 1952 | Khánh Bình Tây Bắc | Trung sĩ | D306 – Tây Đô | 16/7/1970 | Nghĩa trang Long Mỹ-Cần Thơ | Trần Thanh Hùng | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
33 | Phan Trường Sơn | 1952 | Quảng Nam | Trung sĩ | Điện đài Quân khu 9 | 1971 | Nghĩa trang Rạch Giá-Kiên Giang | Phan Minh Hải | ấp Mũi Tràm B – Khánh Bình Tây Bắc |
34 | Lê Văn Thôi | 1932 | Khánh Bình Đông | Trung đội phó | D7-E2-F4-QK9 | 11/10/1964 | Nghĩa trang Gò Dầu – Tây Ninh | Lê Văn No | ấp 4 – Khánh Bình Tây Bắc |
35 | Nguyễn Thanh Dần | 1929 | Khánh Hưng | B phó | D7 E70 | 20/10/1964 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Hùng | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
36 | Nguyễn Thanh Liêm | 1945 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | D306 | 28/12/1968 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Hùng | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
37 | Khúc Văn Cưởng | 1950 | Thới Lai-Ô Môn | A trưởng | Bộ đội Ngô .H. Giỏ | 1948 | Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ | Khúc Văn Năm | ấp 5 – Khánh Bình Tây Bắc |
38 | Lê Văn Lập | 1940 | Vĩnh Long | Thượng sĩ | Đặc công D857 | 30/12/1968 | Nghĩa trang tỉnh Vĩnh Long | Lê Hồng Thúy | – Khánh Bình Tây Bắc |
39 | Bông Ngọc Tiên | 1920 | Việt Khái | A trưởng du kích | xã Việt Khái | 14/3/1946 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Bông Ngọc Hên | ấp 5 – Khánh Bình Tây Bắc |
40 | Phan Văn Dẫn | 1966 | Khánh Bình Tây Bắc | Chiến sĩ | D4-E29 | 26/12/1984 | Nghĩa trang Bến Đá – Kô Công | Phan Văn Triệu | – Khánh Bình Tây Bắc |
41 | Trương Văn Quý | 1950 | Khánh Hội | Đoàn viên | xã Khánh Lâm | 23/02/1969 | Nghĩa trang Khánh Lâm-U Minh | Trương Văn Cần | ấp 5 – Khánh Bình Tây Bắc |
42 | Nguyễn Văn Tân | 1919 | Phú Tân | B trưởng | D 1894 | 06/04/1953 | Thất lạc | Nguyễn Văn Phẩm | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
43 | Nguyễn Hữu Đức | 1930 | Định Thành | B trưởng | ĐPQ Ngọc Hiển | 27/10/1971 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Trương Thị Ghết | – Khánh Bình Tây Bắc |
44 | Trần Văn Lánh | 1946 | Khánh Bình Tây Bắc | B trưởng | C800-Đặc công QK9 | 02/02/1968 | Thất lạc | Trần Thanh Hùng | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
45 | Nguyễn Văn Thưởng | 1940 | Khánh Bình Tây Bắc | B phó | 1905 – QK9 | 1970 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Thị Trang | ấp Mũi Tràm B – Khánh Bình Tây Bắc |
46 | Trần Hồng Ua | 1945 | Trà Vinh | Y tá – Du kích | xã Long Vĩnh | 14/02/1962 | Nghĩa trang Long Còn – Trà Vinh | Trần Chi Lăng | ấp Mũi Tràm – Khánh Bình Tây Bắc |
47 | Lâm Văn Dương | 1947 | Lợi An | Trung sĩ | Chủ lực miền Đông | 26/8/1970 | Mất tích | Lâm Thị Lý | ấp 3 – Khánh Bình Tây Bắc |
48 | Nguyễn Văn Bé | 1945 | Bến Tre | Xã đội phó | Binh vận tỉnh Bến Tre | 1969 | ấp Mũi Tràm B – Khánh .B. Tây Bắc | Lê Thị Tám | ấp Mũi Tràm B – Khánh Bình Tây Bắc |
49 | Lê Văn Đức | 1935 | An Trường – CL | Trung sĩ | Cửu Long | 1963 | Nghĩa trang tỉnh Trà Vinh | Lê Văn Bắc | ấp Mũi Tràm B – Khánh Bình Tây Bắc |
50 | Trần Văn Quý | 1942 | Khánh Lâm | B phó | D 306 | 19/12/1963 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Võ Văn Thiệp | ấp Mũi Tràm C – Khánh Bình Tây Bắc |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông