Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 2
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
51 | Lê Văn Thới | 1930 | Khánh Bình Tây | B phó | Cơ động tỉnh Bạc Liêu | 28/9/1947 | Thất lạc | Lê Thị Bình | – Khánh Bình Tây Bắc |
52 | Ngô Văn On | 1943 | Khánh Hưng | B phó | D 303 | 12/1966 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Ngô Tấn Dũng | ấp 1 – Khánh Bình Tây Bắc |
53 | Lê Quang Tấn | 1941 | Khánh Bình Tây Bắc | Trung sĩ | Tiểu đoàn 306 | 09/9/1963 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Văn Hiền | ấp Mũi Tràm C – Khánh Bình Tây Bắc |
54 | Lê Hoàng Biên | 1964 | Khánh Bình Tây Bắc | Hạ sĩ | Đoàn 9 – QK9 | 16/02/1985 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Hoa | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
55 | Nguyễn Văn Đại | 1945 | Khánh Hưng | B phó | Ban quân giới QK9 | 03/3/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Rớt | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
56 | Nguyễn Văn Kỉnh | 1920 | Khánh Hưng | Cán sự | ấp Mũi Tràm B | 1959 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Việt Hùng | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
57 | Phan Minh Ánh | 1952 | Quảng Nam | Trung sĩ | E 962 Thông tin | 16/7/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Việt Hùng | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
58 | Hồ Văn Vinh | 1908 | Sóc Trăng | Cán bộ giao bưu | Trần Văn Thời | 19/5/1970 | ấp Đòn Dong – Trần Hợi | Hồ Văn Dự | ấp Đòn Dong – Trần Hợi |
59 | Trần Văn Biện | 1904 | Trần Hợi | Tổ trưởng giao liên | xã Trần Hợi | 02/10/1960 | ấp 10A – Trần Hợi | Trần Văn Lộc | ấp 10 A – Trần Hợi |
60 | Võ Văn Phăng | 1952 | Trần Hợi | Hạ sĩ | D2314 | 28/3/1969 | ấp Kèo 1- Vĩnh Bình Nam-Rạch Giá | Võ Văn Thiệt | ấp 10 A – Trần Hợi |
61 | Nguyễn Minh Thắng | 1952 | Trần Hợi | B trưởng | Xã đội Trần Hợi | 21/12/1972 | ấp Kinh Ngang – Trần Hợi | Phạm Thị Mạnh | – Trần Hợi |
62 | Bùi Thạnh | 1927 | Tân Hưng | Đại úy | D 307 | 29/9/1970 | ấp Cái Rô – Tân Hưng – Cái Nước | Bùi Thị Tươi | – Trần Hợi |
63 | Trần Thanh Tùng | 1951 | Trần Hợi | Trung úy | Công an Cà Mau | 1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Mai Thị Điểu | ấp Trảng Cò – Trần Hợi |
64 | Phạm Văn Sơn | 1949 | Trần Hợi | ấp Đội trưởng | ấp Đội Kinh Ngang | 02/02/1971 | ấp Kinh Ngang – Trần Hợi | Phạm Văn Dương | – Trần Hợi |
65 | Đoàn Văn Tuấn | 1947 | Trần Hợi | Hạ sĩ | U Minh 2 | 23/8/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đoàn Văn Bé | ấp Độc Lập – Trần Hợi |
66 | Dương Văn Đô | 1950 | Trần Hợi | B phó | Quân khu 9 | 16/6/1967 | Nghĩa trang Cây Bàng-Kiên Giang | Huỳnh Thị Giao | ấp Rạch Ruộng – Trần Hợi |
67 | Nguyễn Văn Cảnh | 1938 | Trần Hợi | B trưởng | D 309 | 05/12/1963 | Nghĩa trang Long Nữ – Cần Thơ | Đào Thị So | – Trần Hợi |
68 | Trần Văn Cang | 1924 | Kế Sách | Chi ủy viên | xã Trần Hợi | 07/02/1972 | ấp Đòn Dong – Trần Hợi | Trần Văn Ai | ấp Đòn Dong – Trần Hợi |
69 | Nguyễn Văn Chậm | 1950 | Ba Tri | A trưởng | C7 – Cà Mau | 29/11/1967 | Mất tích | Nguyễn Văn Phấn | ấp Đòn Dong – Trần Hợi |
70 | Hồ Văn Chính | 1945 | Trần Hợi | Thượng sĩ | C8 – Cà Mau | 11/1966 | Nghĩa trang huyện U Minh | Hồ Văn Đạt | – Trần Hợi |
71 | Hồ Văn Bé | 1942 | Trần Hợi | C trưởng | C4-D309-QK9 | 1969 | Nghĩa trang An Biên – Kiên Giang | Hồ Văn Chót | – Trần Hợi |
72 | Trần Văn Bền | 1966 | Trần Hợi | Chiến sĩ | F4 | 23/8/1987 | Nghĩa trang Kô Công – Campuchia | Nguyễn Thị Tống | ấp Vườn Tre – Trần Hợi |
73 | Trương Văn Hiệp | 1947 | Trần Hợi | B phó | D301 – QK9 | 18/12/1968 | Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ | Trương Ngọc Cẩn | – Trần Hợi |
74 | Huỳnh Văn Út | 1940 | Trần Hợi | ấp đội phó | Du kích ấp Vườn Tre | 07/6/1969 | ấp Vườn Tre – Trần Hợi | Quách Thị Phương | ấp Vườn Tre – Trần Hợi |
75 | Nguyễn Văn Út | 1947 | Khánh An | Binh nhất | HĐ Trần Văn Thời | 01/02/1978 | Nghĩa trang Khánh Lâm-U Minh | Nguyễn Văn Lầu | – Trần Hợi |
76 | Đỗ Văn Tường | 1949 | Trần Hợi | Chiến sĩ | Đoàn 962 | 10/5/1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Đỗ Thị Tư | ấp Trảng Cò – Trần Hợi |
77 | Nguyễn Văn Ngự | 1939 | Khánh An | A trưởng | Du kích xã Khánh An | 1963 | Xã Khánh An – U Minh | Nguyễn Vĩnh Viễn | ấp Trảng Cò – Trần Hợi |
78 | Nguyễn Văn Chức | 1958 | Trần Hợi | Binh nhất | Đoàn 962 | 1974 | Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ | Nguyễn Văn Tấn | ấp Trảng Cò – Trần Hợi |
79 | Trần Văn Hồng | 1955 | Trần Hợi | Cán bộ giao bưu | huyện Trần Văn Thời | 19/8/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Sơn | ấp Đòn Dong – Trần Hợi |
80 | Trần Văn Như | 1945 | Trần Hợi | B trưởng | Công trường Ngọc Hiển | 05/9/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Tư | ấp Đòn Dong – Trần Hợi |
81 | Nguyễn Văn Gấu | 1947 | Trần Hợi | Đội viên Du kích | Du kích xã Trần Hợi | 02/7/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Đầy | ấp Đòn Dong – Trần Hợi |
82 | Bùi Thanh Vân | 1948 | Trần Hợi | A trưởng CA | Vũ trang Cà Mau | 23/5/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Hồ Hoàng Hương | ấp Đòn Dong – Trần Hợi |
83 | Phạm Văn Đấu | 1960 | Trần Hợi | Trung sĩ | D6-Đoàn 9907 | 23/12/1979 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Hồ Hoàng Hương | ấp Đòn Dong – Trần Hợi |
84 | Trần Văn Chiến | 1950 | Trần Hợi | Đội viên Du kích | Du kích xã Trần Hợi | 26/4/1974 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Thắng | ấp Rạch Ruộng B – Trần Hợi |
85 | Dương Văn Tải | 1952 | Trần Hợi | Đội viên Du kích | Du kích xã Trần Hợi | 12/4/1974 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Giao | ấp Rạch Ruộng B – Trần Hợi |
86 | Huỳnh Văn Lâm | 1948 | Trần Hợi | Công an | huyện Trần Văn Thời | 02/5/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Thị Hường | ấp Rạch Ruộng B – Trần Hợi |
87 | Võ Minh Đắc | 1941 | Trần Hợi | B trưởng | C8 – Cà Mau | 11/11/1965 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Nữ | ấp Rạch Ruộng B – Trần Hợi |
88 | Lê Thành Tuôi | 1921 | Trần Hợi | Thượng sĩ | Vũ Đức Quân khu 9 | 09/10/1946 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Hạnh Vân | ấp Kinh Cũ – Trần Hợi |
89 | Bùi Văn Khá | 1942 | Trần Hợi | A trưởng du kích | Du kích xã Trần Hợi | 24/9/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Bùi Xuân Đấu | ấp Trảng Cò – Trần Hợi |
90 | Nguyễn Văn Quận | 1949 | Trần Hợi | Đội viên Du kích | Du kích xã Trần Hợi | 1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Hồng | – Trần Hợi |
91 | Lê Văn Sĩ | 1938 | Khánh Hưng | Chính trị viên | C7 – Cà Mau | 18/10/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Dân | – Trần Hợi |
92 | Võ Văn Chiến | 1951 | Trần Hợi | Xã đội trưởng | xã Trần Hợi | 22/02/1975 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Khổng Thị Xuân | ấp Đòn Dong – Trần Hợi |
93 | Nguyễn T.Thanh Thủy | 1951 | Trần Hợi | Y tá | Quân khu 9 | 09/3/1970 | Nghĩa trang An Biên – Kiên Giang | Nguyễn Thanh Hường | – Trần Hợi |
94 | Trịnh Hùng Văn | 1966 | Khánh Hưng | Chiến sĩ | D trinh sát – F4-QK9 | 31/10/1984 | Nghĩa trang Kô Công – Campuchia | Trịnh An Tuấn | ấp 1/5 – Khánh Bình |
95 | Nguyễn Văn Mum | 1951 | Khánh Bình | ấp đội phó | ấp 4 – Khánh Trung | 10/5/1970 | xã Khánh Bình – Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Dũ | ấp 1/5 – Khánh Bình |
96 | Nguyễn Minh Tặng | 1952 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | T70 – Quân khu 9 | 15/9/1972 | Xã Mong Tho- Tân Hiệp-Kiên Giang | Dương Thị Hai | ấp 1/5 – Khánh Bình |
97 | Trần Văn Hiện | 1942 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | D306 | 28/5/1962 | Kinh Cá Cạn- Hòa Hưng-Hậu Giang | Trần Văn Thạnh | ấp 1/5 – Khánh Bình |
98 | Lê Văn Lợi | 1934 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | D U Minh 1 | 03/4/1960 | ấp 1/5 – Khánh Bình | Lê Thị Tuyến | ấp 1/5 – Khánh Bình |
99 | Trần Văn Tre | 1946 | Khánh Bình Đông | Du kích | ấp 4 | 05/5/1965 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Phú | ấp 1/5 – Khánh Bình |
100 | Nguyễn Văn Chắn | 1947 | Khánh Bình | Du kích | xã Khánh Bình | 8/1969 | Mất tích | Huỳnh Thị Én | ấp 1/5 – Khánh Bình |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông