Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 5
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
201 | Trương Văn Bảy | 1948 | Khánh Hưng | B trưởng | D 303 | 07/3/1967 | Nghĩa trang Bần Ổi – Cần Thơ | Trương Thị Nhỏ | ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng |
202 | Lý Văn Phên | 1959 | Khánh Hưng | Hạ sĩ | Trinh sát Cà Mau | 18/3/1980 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Lý Hoàng Anh | ấp Kinh Đứng – Khánh Hưng |
203 | Danh Văn Ché | 1941 | Khánh Hưng | Chiến sĩ | D 307 | 13/11/1968 | Nghĩa trang huyện Long Mỹ | Danh Mạnh Khuynh | ấp Kinh Đứng – Khánh Hưng |
204 | Nguyễn Văn Phước | 1955 | Trần Hợi | Trung sĩ | D Quyết Thắng | 26/6/1973 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận -Kiên Giang | Nguyễn Văn Lệnh | ấp Bình Minh 2 – Khánh Hưng |
205 | Phan Văn Sáng | 1936 | Lý Văn Lâm | B trưởng | An ninh Cà Mau | 07/02/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Thu | ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng |
206 | Nguyễn Văn Bường | 1939 | Trần Thới | ấp đội phó | ấp Nhà Vi B | 23/10/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Bé | ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng |
207 | Lê Văn Vinh | 1953 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | D307 | 11/7/1970 | Nghĩa trang Rạch Giá-Kiên Giang | Lê Văn Phát | ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng |
208 | Hồ Văn Mến | 1956 | Khánh Hưng | Trung sĩ | D Quyết Thắng | 23/01/1972 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận -Kiên Giang | Hồ Văn Hoài | ấp Rạch Lùm – Khánh Hưng |
209 | Nguyễn Văn Minh | 1948 | Khánh Hưng | Trung sĩ | Phòng thủ QK9 | 11/5/1973 | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng | Nguyễn Ngọc Ngân | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
210 | Phan Văn Lung | 1928 | Phong Lạc | Chính trị viên | T70 – Quân khu 9 | 18/5/1966 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Phan Thị Lối | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
211 | Huỳnh Văn Bình | 1940 | Khánh Hưng | B trưởng | Đặc công Miền Đông | 20/7/1964 | Không rõ phần mộ | Huỳnh Văn Minh | ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng |
212 | Nguyễn Văn Thảo | 1960 | Khánh Hưng | Chiến sĩ | C18-E686 | 17/7/1985 | Không rõ phần mộ | Quách Thị Nhị | ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng |
213 | Đinh Minh Hùng | 1933 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | Quân khu 9 | 15/02/1953 | Không rõ phần mộ | Đinh Minh Công | ấp Kinh Đứng – Khánh Hưng |
214 | Đinh Minh Lý | 1935 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | 2015 – QK9 | 26/12/1950 | Không rõ phần mộ | Đinh Minh Công | ấp Kinh Đứng – Khánh Hưng |
215 | Quách Văn Thêm | 1947 | Trần Hợi | B phó | E2-Tây Nam Bộ | 14/02/1968 | Mất tích | Quách Văn Huynh | ấp Bình Minh 2 – Khánh Hưng |
216 | Tô Văn Đẹt | 1949 | Khánh Hưng | Trung sĩ | H 20 796.200 – QK9 | 28/9/1971 | Thất lạc | Lê Hoàng Đậu | ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng |
217 | Lê Văn Mến | 1951 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | D307 | 03/8/1971 | Thất lạc | Lũ Thị Phụng | ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng |
218 | Nguyễn Văn Hộ | 1913 | Lương Thế Trân | Tỉnh ủy viên | Tỉnh Bạc Liêu | 20/4/1940 | Thất lạc | Nguyễn Ngọc Thành | ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng |
219 | Phan Minh Tràng | 1953 | Phong Lạc | Đại Đội trưởng | Đài truyền hình Cần Thơ | 15/01/1979 | Mất tích | Phan Thị Lối | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
220 | Trương Văn Hổ | 1936 | Khánh Hưng | Chiến sĩ | D U Minh 2 | 07/02/1968 | Mất xác | Lê Thị Sôi | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
221 | Nguyễn Văn Biện | 1946 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | D U Minh 1 | 10/11/1963 | Nghĩa trang đơn vị | Phạm Thị Xin | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
222 | Nguyễn Văn Hoàng | 1953 | Khánh Hưng | Đội viên Du kích | ấp 3 – Khánh Hưng | 28/02/1972 | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng | Nguyễn Văn Kiệu | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
223 | Trần Văn Gai | 1951 | Khánh Hưng | Đội viên Du kích | ấp Nhà Máy B | 22/02/1972 | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng | Trần Văn Chọn | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
224 | Hồ Văn Trực | 1924 | Khánh Hưng | Trưởng công an | Thị trấn Sông Đốc | 23/8/1969 | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng | Lê Thị Sáu | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng |
225 | Nguyễn Văn Lung | 1952 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | D303 | 25/6/1969 | Nghĩa trang Gia Xuân-Châu Thành A | Nguyễn Văn Láng | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng |
226 | Nguyễn Văn Được | 1955 | Khánh Hưng | Đội viên Du kích | xã Tám Mới | 13/12/1969 | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng | Nguyễn Văn Hòa | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng |
227 | Tống Văn Tư | 1953 | Khánh Hưng | B phó | An ninh T3 | 18/10/1970 | Nghĩa trang Giồng Riềng -Rạch Giá | Tống Văn Định | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng |
228 | Lê Vĩnh Hòa | 1950 | Khánh Hưng | C phó | D U Minh 2 | 26/01/1974 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Tống Tuyết Hồng | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng |
229 | Phạm Văn Thông | 1949 | Khánh Hưng | Binh nhất | T5 303 ST | 04/8/1968 | Nghĩa trang Cây Bàng-Kiên Giang | Phạm Văn Đây | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
230 | Trần Văn Đó | 1950 | Khánh Hưng | Binh nhất | Anh Quê | 22/02/1945 | Nghĩa trang Huyện Sử – Thới Bình | Trần Thị Phúc | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
231 | Phạm Hoàng Khải | 1935 | Trần Hợi | B trưởng | U Minh I | 28/8/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Nhị | ấp Bình Minh 2 – Khánh Hưng |
232 | Dương Văn Tuấn | 1963 | Khánh Hưng | Chiến sĩ | D Công binh – F8 | 02/02/1986 | Nghĩa trang Bátđompong Campuchia | Dương Văn Việt | ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng |
233 | Phạm Văn Hùng | 1950 | Hưng Mỹ | Chiến sĩ | Vận tải T3 | 15/5/1968 | Không rõ phần mộ | Phạm Bé Nhượng | ấp Kinh Hảng C – Khánh Hưng |
234 | Nguyễn Thành Vân | 1927 | Khánh Hưng | Chính trị viên phó | D710 – QK9 | 25/5/1968 | Nghĩa trang An Bình – Cần Thơ | Nguyễn Thành Hưng | ấp Kinh Đứng – Khánh Hưng |
235 | Trần Văn Khẹo | 1941 | Tân Lộc | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 18/12/1966 | Nghĩa trang Cái Keo – Cái Nước | Trần Quốc Tuấn | ấp Bình Minh 2 – Khánh Hưng |
236 | Bùi Văn Nhơn | 1936 | Khánh Bình Đông | Xã đội phó | xã Khánh Bình Đông | 02/5/1969 | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông | Đoàn Thị Lịch | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
237 | Trần Văn Lục | 1949 | Khánh Bình Đông | Chiến sĩ | Binh vận Minh Hải | 01/3/1967 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Phi Điều | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
238 | Nguyễn Trung Tính | 1933 | Khánh Bình Đông | B trưởng | D309 | 08/8/1964 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Trung Thành | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
239 | Nguyễn Thái Học | 1947 | Khánh Bình Đông | Bí thư chi bộ | ấp Thâm Trơi | 12/4/1970 | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông | Huỳnh Thị Hoa | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
240 | Nguyễn Văn Thành | 1953 | Khánh Bình Đông | Binh nhất | Đ10 – Quân khu 9 | 18/11/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Hoàng | – Khánh Bình Đông |
241 | Đặng Văn Châu | 1934 | Khánh Bình Đông | C phó | U Minh 2 | 01/11/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Hoàng | – Khánh Bình Đông |
242 | Dương Văn Đức | 1949 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | C112 | 10/10/1968 | Khánh Bình Đông- Trần Văn Thời | Dương Văn Tổng | ấp Lung Bạ – Khánh Bình Đông |
243 | Phan Phụng Anh | 1948 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | D307 | 06/01/1968 | Ngã Lại (Cần Thơ) | Phan Thanh Hà | ấp Lung Bạ – Khánh Bình Đông |
244 | Nguyễn Văn Bền | 1950 | Khánh Bình Đông | A trưởng | ấp 5 -Khánh Bình Đông | 21/8/1970 | ấp Lung Bạ – Khánh Bình Đông | Nguyễn Văn Sạn | ấp Lung Bạ – Khánh Bình Đông |
245 | Trần Văn Nghiệp | 1949 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 27/7/1969 | ấp Lung Bạ – Khánh Bình Đông | Trần Văn Lượng | ấp Lung Bạ – Khánh Bình Đông |
246 | Mai Văn Trò | 1949 | Khánh Bình Đông | Hạ sĩ | D Tây Đô | 02/02/1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Mai Văn Đồng | – Khánh Bình Đông |
247 | Ngô Văn Hoa | 1951 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | D Quyết Thắng I | 12/03/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Thị Tần | – Khánh Bình Đông |
248 | Nguyễn Văn Quỳ | 1938 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | E1-F9 | 02/02/1964 | Nghĩa trang tỉnh Sông Bé | Nguyễn Hoàng Ân | – Khánh Bình Đông |
249 | Trần Văn Hoàng | 1949 | Khánh Bình Đông | A trưởng du kích | ấp 5, xã Khánh Bình | 07/3/1965 | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông | Trần Văn Bo | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông |
250 | Trần Văn Rịa | 1942 | Khánh Bình Đông | Chiến sĩ | Nội tuyến | 09/02/1970 | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông | Nguyễn Thị Kiếm | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông