Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 7
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
301 | Quách Văn Sung | 1965 | Khánh Bình Đông | Hạ sĩ | D 209, Đặc công QK9 | 05/4/1987 | Nghĩa trang tỉnh An Giang | Đỗ Thị Chánh | ấp 7 – Khánh Bình Đông |
302 | Thạch Chệl | 1950 | Khánh Bình Đông | Đội viên Du kích | ấp 7- Khánh Bình Đông | 10/5/1971 | ấp 7 – Khánh Bình Đông | Thạch Huế | ấp 7 – Khánh Bình Đông |
303 | Trần Văn Thọ | 1948 | Khánh Bình Đông | ấp Đội trưởng | ấp 7- Khánh Bình Đông | 12/10/1970 | ấp 7 – Khánh Bình Đông | Trần Văn Phước | ấp 7 – Khánh Bình Đông |
304 | Lê Văn Hoàng | 1957 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | D U Minh 2 | 19/3/1973 | Nghĩa trang huyện Giá Rai-Bạc Liêu | Lê Minh Thành | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
305 | Lê Văn Minh | 1929 | Khánh Bình Đông | Chính trị viên | Xã đội Khánh Bình | 11/6/1973 | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông | Phạm Thị Chi | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
306 | Cao Thanh Hùng | 1951 | Khánh Bình Đông | Trung đội phó | HĐ Trần Văn Thời | 05/3/1973 | Thất lạc | Cao Văn Tắc | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
307 | Nguyễn Văn Vạn | 1932 | Khánh Bình Đông | B trưởng | D U Minh 2 | 07/02/1968 | xã Khánh Bình Đông-Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Hoàng | – Khánh Bình Đông |
308 | Lê Tiếng Bắc | 1952 | Phụng Hiệp | C trưởng | D307 | 11/12/1974 | Nghĩa trang huyện Tiểu Cần-Trà Vinh | Lê Văn Hùng | – Khánh Bình Đông |
309 | Vũ Xuân Bắc | 1928 | Ninh Bình | Thượng sĩ | D 559 | 27/6/1966 | Nghĩa trang Trường Sơn | Vũ Thị Phương | – Khánh Bình Đông |
310 | Lê Văn Hòa | 1939 | Thới Bình | Xã đội trưởng | Xã Tân Phú | 03/3/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đặng Thị Hai | – Khánh Bình Đông |
311 | Lâm Văn Sáng | 1946 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | D306 | 09/10/1964 | ấp Kinh 5 – Quách Phẩm – Đầm Dơi | Lâm Thị Phấn | – Khánh Bình Đông |
312 | Trần Văn Thuấn | 1926 | Khánh Lâm | Bí thư khu đoàn | Khu Tây Nam Bộ | 1969 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Trần Việt Trường | – Khánh Bình Đông |
313 | Nguyễn Văn Ro | 1956 | Khánh Bình Đông | Chiến sĩ | Binh vận Cà Mau | 1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Hoàng Bi | ấp 4 – Khánh Bình Đông |
314 | Nguyễn Văn Kía | 1932 | Khánh Bình Đông | Cán bộ kinh tài | ấp 4 -Khánh Bình | 20/3/1971 | ấp 12 – Khánh Bình Đông | Nguyễn Văn Suôl | ấp 4 – Khánh Bình Đông |
315 | Quách Văn Nuôi | 1951 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | C 8 | 27/4/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Quách Văn Nhơn | – Khánh Bình Đông |
316 | Trương Văn Út | 1970 | Khánh Bình Tây | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 27/12/1967 | Nghĩa trang Rạch Mũi – Ngọc Hiển | Trương Văn Đạt | – Khánh Bình Đông |
317 | Lâm Hoàng Mau | Khánh Bình Đông | Đội viên du kích | xã Khánh Bình Đông | 13/4/1974 | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông | Lâm Thị Dung | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông | |
318 | Phan Thị Cúc | 1955 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | Đoàn vận tải Cà Mau | 19/3/1968 | Nghĩa trang Châu Thành-Rạch Giá | Nguyễn Thị Ba | – Khánh Bình Đông |
319 | Nguyễn Văn Phụng | 1930 | Khánh Bình Đông | Đội viên du kích | ấp 5-Khánh Bình Đông | 03/11/1960 | xã Khánh Bình Đông-Trần Văn Thời | Nguyễn Hoàng Ba | – Khánh Bình Đông |
320 | Nguyễn Văn Thảo | 1940 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | C1-ĐPQTrần Văn Thời | 25/5/1978 | Mất tích | Nguyễn Văn Hoàng | – Khánh Bình Đông |
321 | Trần Văn Quang | 1944 | Khánh Bình Đông | Du kích | ấp 5-Khánh Bình Đông | 05/7/1972 | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông | Trần Văn Cảnh | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông |
322 | Lê Văn Thình | 1954 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | 801 – 750 | 27/8/1973 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Lê Văn Bắc | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông |
323 | Nguyễn Văn Tấn | 1928 | Khánh Bình Đông | Xã đội trưởng | xã Khánh Bình Đông | 03/01/1969 | ấp Lung Bạ – Khánh Bình Đông | Trần Thị Thắm | ấp Lung Bạ – Khánh Bình Đông |
324 | Trần Minh Quang | 1934 | Khánh Bình Đông | Du kích | ấp 5 – Khánh Bình | 20/9/1969 | xã Khánh Bình Đông-Trần Văn Thời | Kiều Thị Hoa | – Khánh Bình Đông |
325 | Lê Văn Hồng | 1950 | Khánh Bình Đông | Đội viên du kích | ấp 5-Khánh Bình Đông | 26/01/1974 | xã Khánh Bình Đông-Trần Văn Thời | Trần Thị My | – Khánh Bình Đông |
326 | Nguyễn Văn Phương | 1949 | Khánh Bình Đông | Hạ sĩ | C7 – Cà Mau | 11/11/1967 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Lý | – Khánh Bình Đông |
327 | Nguyễn Văn Săm | 1927 | Nguyễn Phích | Cán bộ binh vận | xã Nguyễn Phích | 17/7/1960 | xã Nguyễn Phích – U Minh | Nguyễn Văn Đỏ | – Khánh Bình Đông |
328 | Phan Văn Lý | 1928 | Khánh Bình Đông | ấp Đội trưởng | ấp Lung Bạ | 02/3/1970 | xã Khánh Bình Đông-Trần Văn Thời | Phan Văn Chánh | – Khánh Bình Đông |
329 | Lê Văn Bình | 1952 | Khánh Bình Đông | Binh nhất | D 307 | 12/1968 | Không rõ phần mộ | Lê Văn Hương | – Khánh Bình Đông |
330 | Nguyễn Văn Nguyên | 1938 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | Quân khu 9 | 24/8/1956 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Hoàng | – Khánh Bình Đông |
331 | Phạm Văn Hữu | 1929 | Khánh Bình Đông | A trưởng du kích | xã Khánh Bình Đông | 17/7/1965 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Phạm Văn Diện | – Khánh Bình Đông |
332 | Nguyễn Văn Hên | 1948 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | Vận tải Cà Mau | 10/1970 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Thị Huôi | – Khánh Bình Đông |
333 | Hà Minh Thắng | 1947 | Phú Mỹ | Trung đội phó | D U Minh 2 | 20/9/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Phương | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông |
334 | Trần Văn Lùng | 1973 | Khánh Bình Đông | Du kích | xã Khánh Bình Đông | 08/4/1970 | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông | Nguyễn Thị Dáng | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông |
335 | Dương Văn Lầu | 1932 | Khánh Bình Đông | C trưởng | An ninh T3 | 10/11/1970 | Nghĩa trang huyện Giá Rai-Bạc Liêu | Lương Trung Thành | – Khánh Bình Đông |
336 | Nguyễn Văn Chung | 1956 | Khánh Bình | A phó | Đ10 – Quân khu 9 | 12/02/1973 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Cưng | – Khánh Bình Đông |
337 | Nguyễn Văn Khoánh | 1946 | Bến Tre | C trưởng | C7 – Cà Mau | 03/6/1973 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Thị Vẹn | – Khánh Bình Đông |
338 | Lê Văn Nhiên | 1938 | Khánh Bình | ấp Đội trưởng | ấp 6 – Khánh Bình | 18/3/1970 | ấp 5 – Khánh Bình Đông | Lê Văn Trung | – Khánh Bình Đông |
339 | Nguyễn Thanh Hùng | 1956 | Tân Ân | Thượng sĩ | C1 K6 E1 | 30/9/1972 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Thọ | ấp 5 – Khánh Bình Đông |
340 | Lê Văn Êm | 1933 | Khánh Bình Đông | B trưởng | D U Minh 2 | 25/10/1968 | Nghĩa trang Chủ Trí – Bạc Liêu | Lê Thanh Bé | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông |
341 | Hồng Văn Yêm | 1945 | Khánh Bình Đông | B trưởng | C6 – Cà Mau | 07/02/1968 | Mất xác | Hồng Văn Cai | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
342 | Trương Văn Hổ | 1927 | Tây Ninh | C trưởng | Đ16 | 19/02/1968 | Thất lạc | Trần Thị Bé | – Khánh Bình Đông |
343 | Huỳnh Thị Đến | 1944 | Khánh Bình Đông | Hạ sĩ | E Cửu Long | 17/12/1974 | Thất lạc | Huỳnh Thị Bằng | – Khánh Bình Đông |
344 | Nguyễn Minh Khoa | 1942 | Khánh Bình Đông | C phó | E3 F9 | 04/01/1968 | Mất xác | Nguyễn Văn Võ | – Khánh Bình Đông |
345 | Nguyễn Văn Tài | 1937 | Khánh Bình Đông | Phó bí thư | xã Đoàn Khánh.B Đông | 1961 | xã Khánh Bình Đông-Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Mùi | – Khánh Bình Đông |
346 | Nguyễn Văn Cường | 1938 | Khánh Bình Đông | ấp Đội trưởng | ấp 7- Khánh Bình Đông | 1969 | ấp 7 – Khánh Bình Đông | Lê Thị Mành | – Khánh Bình Đông |
347 | Cao Văn Việt | 1951 | Thới Bình | A trưởng du kích | xã Thới Bình | 27/11/1970 | Nghĩa trang Huyện Sử – Thới Bình | Cao Văn Hùng | ấp 7 – Khánh Bình Đông |
348 | Trần Trung Vẹn | 1926 | Khánh Bình Đông | C trưởng | Hậu cần Cà Mau | 03/5/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Chính | – Khánh Bình Đông |
349 | Huỳnh Thanh Vân | 1952 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | D U Minh 3 | 27/12/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Văn Hóa | – Khánh Bình Đông |
350 | Trần Văn Phước | 1946 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | Quân giới QK9 | 21/12/1969 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Trần Văn Thọ | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông