Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 8
TT
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán
Cấp bậc, chức vụ
Đơn vị
Ngày hy sinh
Địa chỉ mộ
Người báo tin
Họ tên
Chỗ ở hiện nay
351
Hồ Ngọc Ẩn
1952
Khánh Bình Đông
Thiếu úy
D T70 – QK9
11/4/1974
Nghĩa trang Tân Hiệp – Kiên Giang
Hồ Văn Đê
ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông
352
Nguyễn Văn Khỏe
1942
Khánh Bình Đông
Trung sĩ
D2 – E3 – QK7
30/12/1968
Nghĩa trang Bù Đăng – Sông Bé
Nguyễn Thị Hóa
ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông
353
Lê Ngọc Ẩn
1951
Khánh Bình Đông
A phó
Tổng đội TNXP
11/10/1969
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Lê Thanh Bé
ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông
354
Nguyễn Văn Báo
1941
Khánh Bình Đông
Giao liên
xã Khánh Bình Đông
14/7/1969
ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông
Nguyễn Thị Thuận
ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông
355
Lâm Thành Vọng
1933
Khánh Bình Đông
Trưởng ban cán sự
Nông dân ấp 5
12/8/1971
ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông
Lâm Hoàng Ân
ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông
356
Nguyễn Văn Thuật
1948
Khánh Bình Đông
B phó
Công an TX. Cà Mau
13/9/1969
ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông
Nguyễn Văn Nhanh
ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông
357
Trần Văn Tí
1936
Khánh Bình Đông
Cán bộ kinh tài
xã Khánh Bình Đông
26/12/1972
ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông
Ngô Thị Chanh
ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông
358
Lâm Ngọc Điền
1935
Khánh Bình Đông
C trưởng
D306
1968
Không rõ phần mộ
Lâm Hoàng Ân
ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông
359
Trần Minh Ngọc
1938
Lợi An
C phó
HĐ Trần Văn Thời
28/10/1964
ấp Cỏ Xước – Lợi An
Ngô Thị Chiểu
ấp Cỏ Xước – Khánh Bình Đông
360
Nguyễn Văn Kế
1952
Khánh Bình Đông
Binh nhất
D U Minh 2
27/4/1968
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Nguyễn Văn Cường
– Khánh Bình Đông
361
Nguyễn Thị Ẩn
1938
Khánh Bình Đông
Y tá
Dân y Cà Mau
04/5/1959
Nghĩa trang huyện Phước Long
Nguyễn Văn Tâm
– Khánh Bình Đông
362
Đinh Bá Đương
1942
Khánh Bình Đông
C trưởng
U60R E 2 -Cục hậu cần
26/9/1969
Mất tích
Đinh Thị Út
– Khánh Bình Đông
363
Tô Văn Út
1938
Khánh Bình Đông
Thông tin ấp
ấp 10, xã Trí Phải
19/5/1961
Xã Trí Phải – Thới Bình
Tô Văn Hoàng
– Khánh Bình Đông
364
Trần Văn Lảnh
1953
Khánh Bình Đông
A trưởng du kích
ấp 5 – Khánh Bình
27/10/1961
ấp Lung Bạ – Khánh Bình Đông
Trần Văn Đấu
ấp Lung Bạ – Khánh Bình Đông
365
Nguyễn Văn Đáng
1955
Long Điền Đông
Chiến sĩ công an
xã Long Điền Đông
13/3/1975
Xã Long Điền Đông – Giá Rai
Nguyễn Thị Khéo
– Khánh Bình Đông
366
Cao Tài Xua
1937
Khánh Bình Đông
Đội viên Du kích
ấp Thâm Trơi
20/11/1960
Mất xác
Huỳnh Thị Phụng
ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông
367
Huỳnh Văn Yên
1945
Khánh Bình Đông
Đội viên Du kích
ấp Thâm Trơi
04/11/1964
Mất xác
Huỳnh Văn Hiểu
ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông
368
Nguyễn Văn Trọng
1951
Khánh Bình Đông
Đội viên Du kích
ấp 5 – Khánh Bình
18/8/1969
ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông
Nguyễn Thị Hiếu
ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông
369
Trần Văn Trung
1948
Khánh Bình Đông
B phó
C8 – Cà Mau
29/11/1966
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Traần Minh Danh
ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông
370
Lưu Ngọc Que
1942
Khánh Bình Đông
Trung úy
D T70 – QK9
16/3/1964
Nghĩa trang Vĩnh Thuận -Kiên Giang
Lưu Văn Cảnh
ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông
371
Lê Văn Chín
1925
Khánh Bình Đông
A phó
D307
15/7/1947
Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu
Lê Văn Ban
ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông
372
Huỳnh Quốc Trạng
1968
Khánh Bình Đông
Trung sĩ
F330
12/8/1988
Nghĩa trang Tàxanh – Campuchia
Huỳnh Văn Mận
ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông
373
Phan Thành Khắc
1949
Khánh Bình Đông
C phó
Pháo binh – QK9
12/4/1972
Không rõ phần mộ
Nguyễn Thị Thoại
– Khánh Bình Đông
374
Võ Văn Việt
1955
Khánh Bình Đông
Trung sĩ
Bộ đội biên phòng tỉnh
24/4/1979
Mất xác
Võ Thị hằng
– Khánh Bình Đông
375
Trần Văn Cần
1941
Khánh Bình Đông
Trung sĩ
D U Minh 2
12/1968
Thất lạc
Huỳnh Văn Ca
– Khánh Bình Đông
376
Bùi Văn Bảy
1943
An Xuyên
Thượng sĩ
D U Minh 2
08/7/1965
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Bùi Văn Nhanh
– Khánh Bình Đông
377
Nguyễn Văn Liên
1951
Khánh Bình Đông
Hạ sĩ
D U Minh 2
31/10/1968
Mất xác
Bùi Thị Hai
ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông
378
Nguyễn Văn Nhịnh
1947
Khánh Bình Đông
Chiến sĩ
TNXP Miền Đông
09/5/1968
Không rõ phần mộ
Nguyễn Thị Biên
– Khánh Bình Đông
379
Nguyễn Văn Chọn
1927
Hồ Thị Kỷ
A trưởng
D Cửu Long II
19/10/1952
Campuchia
Nguyễn Thị Chơi
– Khánh Bình Đông
380
Phạm Văn Tiên
1946
Khánh Bình Đông
Chiến sĩ
D307
18/6/1968
Nghĩa trang tỉnh Hậu Giang
Nguyễn Thị Nguyệt
– Khánh Bình Đông
381
Phạm Văn Đàn
1920
Tân Duyệt
A trưởng du kích
ấp 12 A
19/5/1966
xã Khánh Bình Đông-Trần Văn Thời
Phạm Thị Quyến
– Khánh Bình Đông
382
Huỳnh Phi Hùng
1949
Khánh Bình Đông
B trưởng
D 303
6/1969
Nghĩa trang Gò Quao – Kiên Giang
Ngô Thị Tám
– Khánh Bình Đông
383
Quách Văn Chiến
1955
Khánh Bình Đông
Trung sĩ
Thị xã Cà Mau
19/3/1973
xã Khánh Bình Đông-Trần Văn Thời
Quách Văn Đậm
– Khánh Bình Đông
384
Đặng Văn Khiêm
1945
Khánh Bình Đông
Thượng sĩ
D307
16/02/1967
Nghĩa trang Cổ Cò – Bạc Liêu
Phan Văn Chiến
– Khánh Bình Đông
385
Nguyễn Văn Đỏ
1950
Khánh Bình Đông
Hạ sĩ
D 303
9/1970
ấp 12A – Khánh Bình Đông
Nguyễn Thị Nguyệt
– Khánh Bình Đông
386
Trần Văn Hóa
1955
Khánh Bình Đông
Hạ sĩ
HT 796 . 2004 -QK9
15/4/1971
Nghĩa trang huyện U Minh
Trần Thanh Hiền
– Khánh Bình Đông
387
Phạm Văn Nguyệt
1948
Trần Phán
Đội viên Du kích
xã Khánh Bình Tây
15/01/1970
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Lê Văn Phúc
ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây
388
Huỳnh Tấn Bửu
1942
Khánh Bình Tây
Thượng sĩ
C. binh xưởng Cà Mau
10/11/1962
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Huỳnh Văn Lâm
ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây
389
Nguyễn Văn Đạo
1925
U Minh
A trưởng du kích
xã Khánh An
25/9/1962
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Thị Út
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
390
Trương Thị Nga
1955
Khánh Hưng
Giao liên
huyện Trần Văn Thời
28/4/1969
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trương Văn Có
ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây
391
Nguyễn Việt Bắc
1968
Khánh Bình Tây
Hạ sĩ
F330
01/5/1988
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trần Mỹ Nương
ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây
392
Nguyễn Văn Thời
1956
Khánh Bình Tây
Chiến sĩ
ĐPQ Trần Văn Thời
29/3/1973
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Thị Hương
ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây
393
Trần Thị Tuyết Trinh
1951
Khánh Bình Tây
Giao liên
xã Khánh Bình Tây
02/12/1969
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trần Thị Hồng Loan
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
394
Ngô Văn Nghiệp
1951
Khánh Bình Tây
Tổ trưởng du kích
ấp Đá Bạc
10/10/1971
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Ngô Thị Hen
ấp Kinh Hòn – Khánh Bình Tây
395
Nguyễn Văn Cơ
1967
Khánh Bình Tây
Hạ sĩ
F330
18/12/1987
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Văn Thành
ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây
396
Nguyễn Văn Tới
1947
Khánh Bình Tây
A trưởng du kích
ấp Đá Bạc
10/10/1970
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trần Thị Nhã
ấp Kinh Hòn – Khánh Bình Tây
397
Phan Hùng Giỏi
1942
Khánh Bình Tây
Xã đội trưởng
xã Khánh Bình Tây
04/6/1968
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trần Thị Phi
ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây
398
Trương Văn Cường
1951
Khánh Bình Tây
Đội viên Du kích
ấp Nhà Máy A
28/12/1971
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trương Văn Có
ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây
399
Nguyễn Tý
1935
Khánh Bình Tây
A trưởng du kích
xã Khánh Bình Tây
28/3/1968
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Thị Hưởng
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
400
Nguyễn Văn Bách
1945
U Minh
Phó ban giao liên
xã Nguyễn Phích
15/3/1962
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Văn Chiến
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thườngxuyên của ông