Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 9
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
401 | Danh Phên | 1949 | Khánh Bình Tây | Trung sĩ | Tỉnh đội Cà Mau | 10/10/1975 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Danh Văn Bé | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
402 | Ngô Minh Quang | 1956 | Khánh Bình Tây | Trung sĩ | D U Minh 3 | 07/6/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Ngô Xuân Quang | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
403 | Phạm Văn Quỳ | 1926 | Khánh Bình Tây | B trưởng | D U Minh 2 | 24/4/1964 | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây | Phạm Cẩm Hường | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
404 | Lý Nghiêm | 1953 | Khánh Bình Tây | Trung sĩ | D 306 | 1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lý Hiền | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
405 | Huỳnh Văn Huyện | 1950 | Khánh Bình Tây | Đội viên Du kích | xã Khánh Bình Tây | 17/4/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đặng Khánh Lâm | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
406 | Nguyễn Ngọc Ẩn | 1946 | Khánh Bình Tây | Chiến sĩ | Công binh tỉnh Cà Mau | 10/9/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Minh Nghiệp | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
407 | Nguyễn Quốc Sỹ | 1954 | Khánh Bình Tây | A trưởng | Đặc công Huyện Trần Văn Thời | 29/11/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Thị Nhiên | ấp Kinh Hòn – Khánh Bình Tây |
408 | Ngô Văn Phú | 1935 | Hồ Thị Kỷ | C trưởng | ĐPQ Thới Bình | 23/02/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Út | ấp Cơi Sáu A – Khánh Bình Tây |
409 | Phan Văn Thứng | 1942 | Khánh Bình Tây | C phó | D303 | 01/5/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Thảo | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
410 | Lê Dũng Tiến | 1953 | Khánh Bình Tây | Thượng sĩ | 341- Cục hậu cần QK9 | 14/11/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Hoàng Lắm | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây |
411 | Phạm Khánh Tường | 1940 | Khánh Bình Tây | C trưởng | D U Minh 2 | 1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Hải Đăng | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
412 | Danh Doanh | 1957 | Khánh Bình Tây | Trung sĩ | Bảo vệ QK9 | 04/7/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Đổng | ấp Cơi Sáu B – Khánh Bình Tây |
413 | Lê Thị Nhen | 1944 | U Minh | Phó trạm giao liên | xã Khánh An | 26/4/1967 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Văn Trọng | ấp Cơi Sáu B – Khánh Bình Tây |
414 | Lê Trịnh Tường | 1936 | Mõ Cày | B trưởng | Thông tin QK9 | 26/4/1969 | Nghĩa trang Rạch Giá-Kiên Giang | Nguyễn Thị Dẩm | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
415 | Trần Văn Phó | 1911 | Ba Tri | Cán bộ xã | xã Mỹ Chánh | 05/6/1972 | Nghĩa trang huyện Ba Tri – Bến Tre | Trần Thị Mỹ | ấp Cơi Sáu A – Khánh Bình Tây |
416 | Nguyễn Văn Chặt | 1945 | Ba Tri | A trưởng | Bộ đội chủ lực Miền | 10/6/1967 | Nghĩa trang Cao Lãnh – Đồng Tháp | Võ Thị Thông | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
417 | Phạm Thanh Hoàng | 1948 | Trần Hợi | Thượng sĩ | D303 | 31/12/1970 | Nghĩa trang huyện U Minh | Phạm Thị Hoa | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
418 | Lê Minh Ký | 1947 | Khánh Bình Tây | B phó | D 309 | 30/02/1970 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Lê Thị Tới | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
419 | Phan Văn Trạch | 1910 | Ba Tri | Trưởng ban | Binh vận xã Mỹ Thạnh | 11/4/1951 | Nghĩa trang huyện Ba Tri – Bến Tre | Phan Văn An | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
420 | Lê Thanh Thủy | 1946 | Kiên Giang | Trung sĩ | H2212 – QK9 | 24/11/1965 | Nghĩa trang Đại Ngãi – Sóc Trăng | Lê Thanh Tùng | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
421 | Nguyễn Văn Hiểu | 1940 | Khánh Bình Tây | B phó | Đoàn 962 | 1963 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Phương Tây | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
422 | Phạm Văn Vĩnh | 1939 | Khánh Bình Tây | Chiến sĩ | Đoàn 962 | 08/12/1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Trần Thị Quyên | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
423 | Hữu Văn Khiêm | 1949 | Khánh Bình Tây | Trung sĩ | D U Minh 2 | 14/4/1968 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Hữu Văn Siêl | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
424 | Lâm Quang Trọng | 1938 | Khánh Bình Tây | B phó | D 306 | 22/11/1964 | Nghĩa trang Kế Sách – Cần Thơ | Lý Thị Phiên | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
425 | Đỗ Văn Nếp | 1935 | Khánh Bình Tây | C trưởng | D307 | 07/01/1969 | Nghĩa trang huyện Ô Môn -Cần Thơ | Đỗ Hoàng Thắng | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
426 | Châu Minh Tuấn | 1954 | Khánh Bình Tây | Hạ sĩ | D 2313 | 17/12/1972 | Nghĩa trang huyện Ô Môn -Cần Thơ | Châu Văn Út | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
427 | Nguyễn Văn Cường | 1939 | Khánh Bình Tây | Thượng sĩ | C106 – E Cửu Long | 02/6/1969 | Nghĩa trang huyện Vũng Liêm | Nguyễn Thị Điệp | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
428 | Nguyễn Văn Thẩm | 1925 | Vĩnh Long | D phó | S01 – Trà Vinh | 22/4/1969 | Nghĩa trang Càng Long – Vĩnh Long | Trần Thị Nương | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
429 | Trần Văn Ngọt | 1914 | Vĩnh Thuận | Trưởng phòng | Giao thông Kiên Giang | 16/11/1948 | Mất tích | Trần Văn Khỏe | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
430 | Đào Văn Trạch | 1938 | Trà Vinh | B trưởng | T70 – Quân khu 9 | 20/01/1967 | Mất tích | Lê Thị Huệ | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây |
431 | Nguyễn Văn Lúa | 1930 | Khánh Bình Tây | Tổ trưởng liên lạc | xã Khánh Bình Tây | 19/6/1959 | Mất xác | Lê Thị Mỹ Nhân | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
432 | Danh Ly | 1946 | Khánh Bình Tây | Trung sĩ | Quân khu 9 | 6/1967 | Mất tích | Phạm Thị Dân | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
433 | Nguyễn Hoàng Nam | 1966 | Khánh Bình Tây | Thiếu úy | D 222 | 24/6/1987 | Mất tích | Võ Thị Thu | ấp Kinh Hòn – Khánh Bình Tây |
434 | Trần Sơn Lang | 1943 | Khánh Bình Tây | Trung sĩ | Chủ lực miền Đông | 6/1963 | Mất tích | Trần Sơn Bắc | ấp Cơi Sáu B – Khánh Bình Tây |
435 | Lê Văn Nam | 1947 | Khánh Bình Tây | B trưởng | Tây Đô | 29/8/1974 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Lê Văn Thái | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
436 | Phạm Văn Ba | 1925 | Tân Hưng Tây | C phó | Đoàn 962 | 10/3/1964 | Nghĩa trang huyện Thạnh Trị – ST | Phạm Thanh Bình | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
437 | Đào Văn Vĩnh | 1930 | Khánh Bình Tây | Thượng sĩ | Đinh Tiên Hoàng | 03/11/1960 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Đào Thị Dân | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
438 | Thái Văn Mẹo | 1941 | Khánh Bình Tây | B trưởng | ĐPQ Trần Văn Thời | 20/01/1968 | Mất xác | Huỳnh Thị Năm | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
439 | Danh Linh | 1948 | Khánh Bình Tây | Trung sĩ | Vận tải T3 | 07/11/1971 | Mất tích | Danh Khươl | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
440 | Trần Văn Tư | 1954 | Trà Vinh | Trung sĩ | C Thông tin-E1-QK9 | 01/7/1973 | Mất tích | Trần Văn Hoa | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
441 | Lê Văn Theo | 1928 | Khánh Hưng | C phó | Đòan 559 | 10/6/1966 | Không rõ phần mộ | Lê Văn Trong | ấp Cơi Sáu B – Khánh Bình Tây |
442 | Phan Văn Xã | 1937 | Khánh Bình Tây | Trung úy | Lữ đoàn 125 – QK9 | 11/4/1971 | Mất tích | Nguyễn Thị Phụng | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
443 | Nguyễn Minh Thanh | 1958 | Khánh Bình Tây | B phó | F330 | 13/02/1986 | Mất tích | Trần Thị Mười | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
444 | Lê Tấn Đạt | 1933 | Tân Hưng | Thượng sĩ | Ngô Văn Sở | 25/9/1961 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Thành | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
445 | Nguyễn Văn Minh | 1944 | Khánh Bình Tây | B trưởng | D 306 | 15/3/1963 | Nghĩa trang huyện An Biên – KG | Nguyễn Văn Thành | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
446 | Đặng Văn Tiểu | 1939 | Khánh Lâm | Đội viên du kích | Du kích xã Khánh Lâm | 29/9/1964 | Nghĩa trang huyện U Minh | Đặng Văn Nhỏ | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
447 | Đặng Văn Hòa | 1941 | Khánh Lâm | Đội viên du kích | Du kích xã Khánh Lâm | 29/9/1964 | Nghĩa trang huyện U Minh | Đặng Văn Nhỏ | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
448 | Văn Thành Cao | 1940 | Tân Hưng Đông | B phó | D 306 | 12/11/1962 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Lê Thị Bé | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
449 | Nguyễn Văn Đến | 1954 | TT. Trần Văn Thời | Chiến sĩ công an | huyện Trần Văn Thời | 17/10/1971 | Khu vực 5 – Thị trấn Trần Văn Thời | Lâm Văn Thắng | ấp Thới Hưng – Khánh Bình Tây |
450 | Ngô Văn Tiền | 1923 | Viên An | Cán bộ nông dân | xã Khánh Bình Tây | 29/10/1971 | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây | Nguyễn Thị Thao | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông