Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 11
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
501 | Nguyễn Văn Khoai | 1946 | Giá Rai | B trưởng | D 306 | 23/11/1969 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Trần Ánh Tuyết | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
502 | Nguyễn Văn Hùm | 1951 | Khánh Bình Tây | B phó | D 306 | 16/02/1968 | Mất tích | Trương Thị Nàng | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
503 | Lê Quang Nông | 1937 | Ba Tri | B trưởng | D 306 | 14/4/1964 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Quang Chiến | Khóm 7 – Thị trấn Sông Đốc |
504 | Võ Văn Hạnh | 1953 | Phú Mỹ | Đội viên du kích | xã Phú Mỹ | 25/5/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Minh Út | Khóm 12 – Thị trấn Sông Đốc |
505 | Nguyễn Văn Hanh | 1946 | Khánh Dũng | Đội viên du kích | xã Trần Hợi | 22/02/1970 | xã Trần Hợi – Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Hơn | – Thị trấn Sông Đốc |
506 | Lê Văn Tòng | 1934 | Hậu Giang | Giao liên | huyện Châu Thành | 16/8/1968 | Nghĩa trang tỉnh Hậu Giang | Lê Văn Bé Ba | Khóm 6 – Thị trấn Sông Đốc |
507 | Thái Văn Trọng | 1931 | Phú Hưng | Giao liên | xã Phú Hưng | 06/5/1957 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Thái Văn Ngó | Khóm 6 – Thị trấn Sông Đốc |
508 | Lê Văn Giảng | 1910 | Bình Đại | Giao liên | huyện Bình Đại | 10/6/1945 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Dương Thị Lan | Khóm 6 – Thị trấn Sông Đốc |
509 | Nguyễn Văn Phơi | 1948 | Thới Bình | Trung sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 02/3/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Thuê | Khóm 4 – Thị trấn Sông Đốc |
510 | Huỳnh Văn Dơn | 1927 | Phong Lạc | Ủy viên BCH | Nông dân Phong Lạc | 27/4/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Dương Thị Kiết | Khóm 3 – Thị trấn Sông Đốc |
511 | Bùi Văn Lía | 1951 | Hồng Dân | A phó | Du kích xã Vĩnh Lộc | 04/02/1971 | Nghĩa trang huyện Hồng Dân | Bùi Văn Hoài | Khóm 7 – Thị trấn Sông Đốc |
512 | Phạm Văn Hải | 1939 | Tân Hưng Tây | B trưởng | C8 – Cà Mau | 02/7/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đặng Thị Xuyên | Khóm 7 – Thị trấn Sông Đốc |
513 | Nguyễn Văn Quang | 1942 | Trà Vinh | Thượng sĩ | F303 | 07/12/1967 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Thị Sương | Khóm 2 – Thị trấn Sông Đốc |
514 | Huỳnh Văn Vũ | 1967 | Bình Đại | Trung úy | Quân khu 9 | 12/11/1989 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Phan Thị Tư | Khóm 2 – Thị trấn Sông Đốc |
515 | Huỳnh Văn Tấn | 1942 | Tân Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Cái Giếng B | 27/11/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Hồng Mận | Khóm 3 – Thị trấn Sông Đốc |
516 | Nguyễn Quận | 1929 | Phan Thiết | B trưởng | D 86 – E 812 | 04/6/1954 | Phan Thiết – Bình Thuận | Nguyễn Thị Điền | Khóm 10 – Thị trấn Sông Đốc |
517 | Nguyễn Văn Thắng | 1937 | Khánh Hưng A | B phó | D 309 – QK9 | 08/3/1967 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Nam Khởi | Khóm 7 – Thị trấn Sông Đốc |
518 | Lê Văn Quốc | 1931 | Khánh Hải | A trưởng du kích | xã đội Khánh Hưng A | 19/5/1971 | Khóm 3 – Thị trấn Sông Đốc | Lê Thị Xuân | Khóm 11 – Thị trấn Sông Đốc |
519 | Phạm Văn Thân | 1950 | Ninh Bình | H1 – A phó | D80 KN | 13/6/1970 | Mất tích | Phạm Văn Thế | Khóm 11 – Thị trấn Sông Đốc |
520 | Mai Thanh Phụng | 1940 | Khánh Hải | C phó | D1172 – QK9 | 06/4/1972 | xã Khánh Hải – Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Ngọc Liên | Khóm 7 – Thị trấn Sông Đốc |
521 | Nguyễn Văn Sơn | 1969 | Phong Lạc | Hạ sĩ | E 1 – F330 | 05/3/1988 | Nghĩa trang Plâymia – Campuchia | Nguyễn Hữu Phước | Khóm 6 – Thị trấn Sông Đốc |
522 | Lê Văn Huyền | 1941 | Tân Hưng Tây | ấp đội phó | ấp Đá Bạc | 28/10/1971 | xã Khánh Hưng B – Trần Văn Thời | Trần Thị Tuyết | Khóm 6 – Thị trấn Sông Đốc |
523 | Lạc Hồng Hải | 1942 | Vĩnh Lợi | Chiến sĩ | Giao liên Vĩnh Mỹ A | 1968 | xã Vĩnh Mỹ A -Vĩnh Lợi – Bạc Liêu | Trương Thị Bé | Khóm 7 – Thị trấn Sông Đốc |
524 | Đào Văn Bửu | 1934 | Nguyễn Phích | ấp Đội trưởng | – xã Nguyễn Phích | 28/4/1969 | xã Nguyễn Phích – U Minh | Trần Kim Anh | Khóm 4 – Thị trấn Sông Đốc |
525 | Ngô Văn Bay | 1938 | Khánh Hiệp | A trưởng du kích | xã Khánh An | 01/12/1960 | Nghĩa trang huyện U Minh | Võ Thị Cháp | Khóm 4 – Thị trấn Sông Đốc |
526 | Nguyễn Văn Thương | 1951 | Khánh Hưng | A phó | C3 – D303 | 11/02/1966 | Mất tích | Trần Thị Thường | Khóm 4 – Thị trấn Sông Đốc |
527 | Nguyễn Văn Hào | 1956 | Phú Mỹ | B trưởng | Đội vận tải | 14/5/1980 | Mất xác | Nguyễn Minh Ngọc | Khóm 2 – Thị trấn Sông Đốc |
528 | Nguyễn Văn On | 1943 | Khánh Hưng | Y tá | Quân y – D 303 | 07/01/1967 | Mất xác | Đàm Thị Ngọc Nga | Khóm 2 – Thị trấn Sông Đốc |
529 | Trần Văn A | 1950 | Khánh Bình Đông | ấp đội phó | ấp 8 – Khánh Bình Tây | 13/11/1973 | xã Khánh Bình – Trần Văn Thời | Trần Văn Ngàn | Khóm 4 – Thị trấn Sông Đốc |
530 | Nguyễn Thị Ngời | 1920 | Bình Đại | Chiến sĩ giao liên | Thị trấn Sông Đốc | 14/01/1956 | Thị trấn Sông Đốc – Trần Văn Thời | Dương Văn Quyên | Khóm 3 – Thị trấn Sông Đốc |
531 | Dương Văn Tuồng | 1930 | Phong Lạc | B trưởng dân công | Hỏa tuyến xã Phong Lạc | 13/4/1964 | ấp Lung Trường – Phong Lạc | Nguyễn Thị Bông | Khóm 1 – Thị trấn Sông Đốc |
532 | Nguyễn Đình Chu | 1945 | Hưng Hà | Công nhân | XN đường sông 202 | 18/12/1972 | Nghĩa trang Chí Hòa – Thái Bình | Trần Thị Mơ | Khóm 12 – Thị trấn Sông Đốc |
533 | Nguyễn Văn Xía | 1948 | Phong Lạc | C trưởng | D U Minh 2 | 25/01/1972 | xã Hưng Mỹ – Cái Nước | Võ Thị Hân | ấp Kinh Giữa – Khánh Hải |
534 | Huỳnh Văn Tao | 1936 | Khánh Hưng A | Cán bộ xã đội | xã Khánh Hưng A | 23/8/1969 | ấp Kinh Giữa – Khánh Hải | Nguyễn Thị Xuân | ấp Kinh Giữa – Khánh Hải |
535 | Lâm Văn Phấn | 1949 | Khánh Hưng A | C phó | C59 – D306 – QK9 | 28/8/1967 | Nghĩa trang Thứ 2- An Đông | Hồ Thị Bông | ấp Kinh Mới – Khánh Hải |
536 | Huỳnh Văn Bé | 1949 | Khánh Hưng A | Cán bộ | Công an tỉnh Cà Mau | 12/02/1973 | ấp Kinh Mới – Khánh Hải | Lê Văn Chiến | ấp Kinh Mới – Khánh Hải |
537 | Bùi Văn Hải | 1940 | Ngọc Hiển | B trưởng | Thành đội Cà Mau | 05/5/1971 | Nghĩa trang So Đủa – Cần Thơ | Bùi Hồng Duyên | ấp Bảy Ghe – Khánh Hải |
538 | Nguyễn Cà Ba | 1952 | Khánh Hòa | ấp Đội trưởng | ấp Kinh Mới-Khánh Hải | 21/9/1971 | ấp Kinh Mới – Khánh Hải | Nguyễn Thanh Điền | ấp Kinh Mới – Khánh Hải |
539 | Phạm Văn Thọ | 1947 | Ba Tri | Trung sĩ | ĐPQ huyện Ba Tri | 24/4/1964 | Nghĩa trang huyện Ba Tri – Bến Tre | Phạm Văn Đông | ấp Trùm Thuật A – Khánh Hải |
540 | Tiêu Văn Sang | 1946 | Tạ An Khương | B trưởng | D 306 | 17/3/1975 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Tiêu Văn Út | ấp Trùm Thuật A – Khánh Hải |
541 | Lê Văn Thục | 1956 | Thăng Bình | Trung sĩ | D 307 | 4/1974 | Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ | Lê Văn Xinh | ấp Lung Tràm – Khánh Hải |
542 | Đoàn Thị Bé | 1952 | Khánh Hải | Hạ sĩ | D 307 | 25/01/1971 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận -Kiên Giang | Nguyễn Thị Thìn | ấp Lung Tràm – Khánh Hải |
543 | Nguyễn Hòa Nhân | 1951 | Khánh Hải | Chiến sĩ | D 309 | 09/9/1969 | Nghĩa trang Hòn Đất – Kiên Giang | Nguyễn Thanh Bình | ấp Lung Tràm – Khánh Hải |
544 | Đỗ Văn Hà | 1951 | Tân Hưng Tây | Hạ sĩ | C9 – Pháo Cà Mau | 06/7/1969 | Nghĩa trang Huyện Sử – Thới Bình | Phạm Thị Hoa | ấp Lung Tràm – Khánh Hải |
545 | Nguyễn Văn Hóa | 1947 | Khánh Hải | Trung sĩ | D 309 | 27/3/1966 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Ẩn | ấp Lung Tràm – Khánh Hải |
546 | Nguyễn Văn Hoa | 1945 | Khánh Hải | B trưởng | D 306 | 26/3/1967 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Ẩn | ấp Lung Tràm – Khánh Hải |
547 | Nguyễn Văn Út | 1956 | Khánh Hải | Chiến sĩ | N12-796-2000 | 21/7/1971 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Có | ấp Trùm Thuật B – Khánh Hải |
548 | Phùng Hưng | 1926 | Thôn Kỳ Yên | Chiến sĩ | Liên khu 5 | 27/7/1952 | Không rõ phần mộ | Phùng Văn Thân | ấp Trùm Thuật B – Khánh Hải |
549 | Châu Văn Cheo | 1954 | Tân Hưng Tây | Trung sĩ | Du kích xã Tám Biển | 20/7/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Châu Thị Hổng | ấp Lung Tràm – Khánh Hải |
550 | Trương Văn Chơi | 1946 | Thới Bình | Hạ sĩ | Hậu cần Cà Mau | 05/4/1969 | Nghĩa trang huyện U Minh | Lê Thị Nhang | ấp Lung Tràm – Khánh Hải |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông