Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 12
TT
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán
Cấp bậc, chức vụ
Đơn vị
Ngày hy sinh
Địa chỉ mộ
Người báo tin
Họ tên
Chỗ ở hiện nay
551
Phùng Minh Hải
1948
Thôn Kỳ Yên
A phó
D72 – Quãng Ngãi
08/7/1968
Thôn 1 – Bình Hải – Thăng Bình
Phùng Văn Thân
ấp Trùm Thuật B – Khánh Hải
552
Lâm Văn Tài
1949
Khánh Hưng A
Hạ sĩ
D 301 – Quân khu 9
23/11/1968
Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ
Lâm Văn Um
ấp Đường Ranh – Khánh Hải
553
Nguyễn Công Bằng
1947
Khánh Hải
Chính trị viên
D U Minh 2
05/02/1974
Nghĩa trang huyện Đầm Dơi
Nguyễn Công Chánh
ấp Trùm Thuật B – Khánh Hải
554
Hồ Văn Hên
1922
Khánh Bình Tây
C trưởng
Quân khí tỉnh Cà Mau
17/8/1969
Nghĩa trang huyện Năm Căn
Võ Thị Vẽ
ấp Kinh Giữa – Khánh Hải
555
Nguyễn Văn Bình
1941
Khánh Hưng A
Thượng sĩ
Công trường 9 – F07
28/8/1967
Nghĩa trang Bờ Tờ – Tây Ninh
Nguyễn Văn Lục
ấp Kinh Giữa – Khánh Hải
556
Phan Hoành Loải
1954
Khánh Hưng A
A trưởng du kích
Thị trấn Sông Đốc
20/9/1972
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Thị Thiệt
ấp Kinh Giữa – Khánh Hải
557
Lê Việt Thắng
1953
Khánh Hưng A
Nhân viên bảo vệ
Huyện ủy Huyện Trần Văn Thời
14/3/1971
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Huỳnh Kim Dân
ấp Kinh Mới – Khánh Hải
558
Nguyễn Phi Hùng
1953
Khánh Hải
Chiến sĩ
Phòng thủ HT2121
08/02/1970
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Dương Văn Chiến
ấp Liên Hòa – Khánh Hải
559
Lữ Văn Thôi
1929
Tân Hưng
Thượng sĩ
HĐ Trần Văn Thời
01/4/1971
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trương Thị Tư
ấp Kinh Giữa – Khánh Hải
560
Nguyễn Văn Hườn
1944
Khánh Hưng A
Binh nhất
1005 – HT75560
30/12/1968
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Thị Kim Anh
– Khánh Hải
561
Đoàn Văn Bích
1961
Khánh Hiệp
A trưởng
E2 – F330
15/9/1984
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Đoàn Văn Út
ấp Đường Ranh – Khánh Hải
562
Tiêu Văn Hải
1946
Khánh Hải
Thượng sĩ
ĐPQ Trần Văn Thời
12/9/1970
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Tiêu Văn Út
ấp Trùm Thuật A – Khánh Hải
563
Trịnh Hoàng Nhanh
1951
Khánh Hải
Hạ sĩ
S198 – Hậu cần QK9
08/12/1971
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Thị Tuyết
ấp Bảy Ghe – Khánh Hải
564
Nguyễn Hữu Trí
1965
Khánh Hải
Chiến sĩ
C1, d7, E 943 F4 QK9
12/02/1985
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Thị Tuyết
ấp Kinh Mới – Khánh Hải
565
Nguyễn Ngọc Đính
1959
Nam Định
Thiếu úy
Đoàn E3 – F330
07/01/1986
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trần Thị Sợi
ấp Kinh Mới – Khánh Hải
566
Lâm Ngọc Sang
1968
Khánh Hòa
Hạ sĩ
C5-D2-E13-F330
18/7/1988
Nghĩa trang Batđômpong
Lâm Văn Tám
ấp Kinh Mới – Khánh Hải
567
Nguyễn Văn Đền
1950
Phong Lạc
Du kích
Xã đội phong lạc
05/10/1968
ấp Tân Phong – Phong Lạc
Nguyễn Thanh Quyên
ấp Tân Phong – Phong Lạc
568
Dương Trung Chánh
1931
Phong Lạc
Du kích
ấp Tân Bằng-Phong Lạc
15/5/1964
ấp Tân Bằng – Phong Lạc
Nguyễn Thị Bảnh
ấp Tân Tiến – Phong Lạc
569
Lý Văn Hải
1952
Phong Lạc
Trung sĩ
Đ10 – Quân khu 9
06/4/1972
Nghĩa trang huyện U Minh
Lý Văn Hùng
ấp Tân Lợi – Phong Lạc
570
Đoàn Phước Khá
1916
Phong Lạc
Cán bộ xã ủy
BTC xã ủy Sóc Trăng
08/12/1968
Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ
Đoàn Văn Chiến
ấp Tân Tiến – Phong Lạc
571
Nguyễn Văn Đượm
1943
Phong Lạc
Chiến sĩ
8235 – Miền Đông
1963
Mất tích
Lê Thị Huỳnh
ấp Công Bình – Phong Lạc
572
Hồ Văn Hoàng
1949
Phong Lạc
Thượng sĩ
C8 – Cà Mau
31/01/1968
Thất lạc
Hồ Văn Nguyên
ấp Tân Tiến – Phong Lạc
573
Lâm Văn Túc
1946
Phong Lạc
B phó
Biệt động Sài Gòn
21/02/1968
Không rõ phần mộ
Lâm Văn Xia
ấp Tân Phong – Phong Lạc
574
Võ Thị Tạo
1950
Phong Lạc
Binh nhất
Chủ lực miền Đông
1968
Mất tích
Võ Văn Toại
ấp Tân Thuận – Phong Lạc
575
Đào Văn Đạt
1948
Phong Lạc
C phó
Đơn Vị 96 Miền đông
1968
Mất tích
Diệp Thị Màng
ấp Tân Bằng – Phong Lạc
576
Ca Văn Tuấn
1946
Phong Lạc
B phó
D 306
26/3/1964
Nghĩa trang Giồng Chùa
Tạ Hoàng Phủ
ấp Tân Thuận – Phong Lạc
577
Trần Văn Đởm
1934
Biển Bạch
Xã ủy viên
xã Phong Lạc
11/10/1971
Nghĩa trang xã Biển Bạch – Thới Bình
Mạc Thị Há
ấp Tân Bằng – Phong Lạc
578
Lâm Văn Chiến
1937
Long Điền Tây
C phó
T70 – Quân khu 9
15/4/1968
Nghĩa trang Nọc Nạn – Giá Rai
Nguyễn Thị Nhứt
ấp Tân Bằng – Phong Lạc
579
Nguyễn Văn Ngọc
1949
Phong Lạc
B trưởng-Trung sĩ
D303
07/7/1965
Nghĩa trang Gò Quao – Kiên Giang
Nguyễn Chí Dũng
ấp Tân Phong – Phong Lạc
580
Nguyễn Văn Lộc
1939
Việt Thắng
Hạ sĩ
D309 QK9
12/7/1965
Nghĩa trang Cây Nhào – Vĩnh Viễn
Nguyễn Thị Thu
ấp Rẩy Mới – Phong Lạc
581
Huỳnh Văn Dương
1936
Phong Lạc
Trung sĩ
D U Minh 1
09/9/1963
Nghĩa trang xã Tân Duyệt – Đầm Dơi
Huỳnh Thị Nương
ấp Tân Lập – Phong Lạc
582
Huỳnh Thị Xiếu
1947
Phong Lạc
Dược tá
Dân y tỉnh Vĩnh Long
25/01/1972
Nghĩa trang tỉnh Vĩnh Long
Huỳnh Thị Nương
ấp Tân Lập – Phong Lạc
583
Trần Văn Ngôn
1954
Phong Lạc
ấp Đội trưởng
ấp Rạch Lăng
1973
ấp Tân Bằng – Phong Lạc
Trần Văn Mừng
ấp Tân Bằng – Phong Lạc
584
Nguyễn Minh Thôi
1950
Phong Lạc
Tổ trưởng giao liên
Ban binh vận Cà Mau
15/11/1966
Nghĩa trang Bà Kẹo – Phong Lạc
Nguyễn Thị Xuân
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
585
Dương Văn Phước
1952
Phong Lạc
A trưởng
Đ10 F7
17/4/1996
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
Nguyễn Thị La
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
586
Ngô Tuyết Lập
1951
Phong Lạc
Trung sĩ
T 90
07/9/1972
ấp Cơi Năm – Khánh Hưng
Ngô Mười Ba
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
587
Phạm Ngọc Vàng
1922
Phong Lạc
Tổ đảng
ấp Rạch Bần B
24/8/1970
ấp Rạch Bần B – Phong Lạc
Phạm Ngọc Mừng
ấp Rạch Bần B – Phong Lạc
588
Lê Văn Phán
1919
Phong Lạc
Đội viên du kích
xã Phong Lạc
13/4/1958
ấp Rạch Bần B – Phong Lạc
Lê Ánh Xuân
ấp Rạch Bần B – Phong Lạc
589
Lâm Thanh Tùng
1951
Phong Lạc
Đội viên du kích
xã Phong Lạc
12/1971
ấp Tân Phong – Phong Lạc
Lâm Hồng Cúc
ấp Tân Phong – Phong Lạc
590
Bùi Văn Nhơn
1936
Khánh Bình Đông
Xã đội phó
xã Khánh Bình Đông
01/5/1969
ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông
Bùi Tấn Đạo
ấp Tân Hòa – Phong Lạc
591
Nguyễn Văn Ảnh
1942
Phong Lạc
Giao liên
ấp Thị Kẹo
17/9/1961
ấp Thị Kẹo – Phong Lạc
Nguyễn Văn Mảnh
ấp Thị Kẹo – Phong Lạc
592
Hà Văn Xuân
1955
Phong Lạc
Đội viên du kích
ấp Rạch Lăng
15/4/1974
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
Hà Văn Bé
ấp Tân Lợi – Phong Lạc
593
Lâm Văn An
1948
Phong Lạc
Đội viên du kích
ấp Đất Cháy
27/12/1972
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
Lâm Quốc Việt
ấp Tân Phong – Phong Lạc
594
Phạm Văn Kỳ
1938
Phong Lạc
Giao liên
ấp Đất Cháy
05/4/1959
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
Nguyễn Thị Mai
ấp Tân Phong – Phong Lạc
595
Nguyễn Tư Mai
1922
Phong Lạc
Cán bộ mật giao
An ninh tỉnh Cà Mau
08/4/1968
ấp Rạch Bần – Phong Lạc
Nguyễn Văn Khoe
ấp Rạch Bần – Phong Lạc
596
Nguyễn Văn Thể
1928
Phong Lạc
Bí thư chi bộ
xã Phong Lạc
03/7/1969
ấp Tân Tiến – Phong Lạc
Nguyễn Văn Hon
ấp Tân Tiến – Phong Lạc
597
Nguyễn Văn Dũng
1954
Phong Lạc
Hạ sĩ
C107
26/4/1971
ấp Rạch Bần – Phong Lạc
Nguyễn Văn Phong
ấp Rạch Bần – Phong Lạc
598
Nguyễn Văn Son
1943
Phong Lạc
Cán bộ
Binh vận ấp Rạch Bần
27/11/1970
ấp Rạch Bần – Phong Lạc
Nghiêm Thị Là
ấp Rạch Bần – Phong Lạc
599
Hồ Văn Qui
1928
Phong Lạc
ấp đội phó
ấp Lung Trường
12/11/1961
ấp Tân Tiến – Phong Lạc
Hồ Văn Ràng
ấp Tân Thuận – Phong Lạc
600
Trương Văn Tuội
1927
Phong Lạc
Thư ký xã uỷ
xã Phong Lạc
03/6/1969
ấp Công Điền – Phong Lạc
Lê Thị Ánh
ấp Công Điền – Phong Lạc
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thườngxuyên của ông