Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 13
TT
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán
Cấp bậc, chức vụ
Đơn vị
Ngày hy sinh
Địa chỉ mộ
Người báo tin
Họ tên
Chỗ ở hiện nay
601
Nguyễn Văn Phát
1950
Phong Lạc
Đội viên du kích
ấp Đất Cháy
05/10/1968
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
Nguyễn Thanh Hà
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
602
Nguyễn Văn Nghề
1939
Phong Lạc
Xã đội phó
xã Phong Lạc
12/3/1970
ấp Lung Trường – Phong Lạc
Nguyễn Thị Tư
ấp Lung Trường – Phong Lạc
603
Nguyễn Thanh Hiền
1948
Phong Lạc
B trưởng
Công an tỉnh Cà Mau
12/02/1973
ấp Tân Bằng – Phong Lạc
Phạm Thị Phiến
ấp Tân Bằng – Phong Lạc
604
Trương Công Nghệ
1902
Tân Hưng Tây
Cán bộ
Bảo vệ cơ quan khu ủy
19/3/1958
ấp Thị Kẹo – Phong Lạc
Trương Văn Năm
ấp Thị Kẹo – Phong Lạc
605
Nguyễn Văn Nghề
1939
Phong Lạc
Xã đội phó
xã Phong Lạc
12/10/1970
ấp Tân Tiến – Phong Lạc
Nguyễn Văn Nam
ấp Tân Tiến – Phong Lạc
606
Võ Văn Tư
1950
Phong Lạc
A trưởng
Bảo vệ tỉnh ủy Cà Mau
21/3/1972
Nghĩa trang huyện Đầm Dơi
Võ Văn Nhỏ
– Phong Lạc
607
Bùi Văn Đặng
1927
Phong Lạc
Phó ban binh vận
xã Phong Lạc
23/3/1971
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Bùi Việt Thắng
ấp Tân Bằng – Phong Lạc
608
Nguyễn Văn Khoái
1937
An Xuyên
C trưởng
Phòng thủ tỉnh Cà Mau
26/02/1972
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Thái Thị Định
ấp Công Điền – Phong Lạc
609
Dư Phước Được
1945
Phong Lạc
Trung sĩ
H17 – E2 – F4 – QK9
22/12/1965
Nghĩa trang tỉnh Bình Dương
Lê Thị Sáu
ấp Công Điền – Phong Lạc
610
Dương Văn Mẫn
1940
Phong Lạc
Thượng sĩ
D U Minh 1
07/02/1962
Nghĩa trang Thanh Tùng – Đầm Dơi
Nguyễn Thị Đa
ấp Tân Thuận – Phong Lạc
611
Nguyễn Việt Khái
1942
Phú Mỹ B
Y sĩ
D 309
30/10/1972
Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ
Nguyễn Quốc Thắng
ấp Rẩy Mới – Phong Lạc
612
Dương Văn Hoàng
1947
Phong Lạc
Thượng sĩ
Vận tải hậu cần QK9
20/12/1969
Xã Khánh Lâm – U Minh
Dương Thị Ánh
ấp Lung Trường – Phong Lạc
613
Dương Thị Phụng
1945
Phong Lạc
Trung sĩ
Hậu cần QK9
05/02/1969
Xã Khánh Lâm – U Minh
Dương Thị Ánh
ấp Lung Trường – Phong Lạc
614
Võ Văn Bạc
1943
Phú Mỹ B
B trưởng
D 303
29/6/1969
Nghĩa trang Ba Đình – Kiên Giang
Võ Văn Thử
ấp Rẩy Mới – Phong Lạc
615
Nguyễn Văn Khanh
1940
Phong Lạc
Thượng sĩ
U Minh 1
09/9/1962
Nghĩa trang Tư Bửu – Chà Là
Võ Thị Huê
ấp Rẩy Mới – Phong Lạc
616
Nguyễn Thị Tím
1952
Phong Lạc
B phó
Phòng dân quân QK 9
30/01/1971
Nghĩa trang An Bình – Cần Thơ
Nguyễn Thị Mót
ấp Tân Tiến – Phong Lạc
617
Lê Văn Khánh
1949
Phong Lạc
Cán bộ
An ninh tỉnh Cà Mau
13/7/1970
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Lê Thị Mỹ
ấp Tân Tiến – Phong Lạc
618
Lê Văn Thọ
1931
Phong Lạc
Bí thư chi bộ 103
Đường dây A6
13/5/1963
Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ
Nguyễn Thị Anh
ấp Tân Tiến – Phong Lạc
619
Bào Văn Cường
1950
Phong Lạc
B trưởng
Vệ binh Quân khu 9
01/5/1970
Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ
Bào Văn Hùng
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
620
Nguyễn Ngọc Thanh
1935
Phong Lạc
Trung sĩ
Trinh sát Cà Mau
02/5/1956
Mất tích
Nguyễn Thị Xuân
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
621
Phạm Văn Hải
1951
Phong Lạc
Thượng sĩ
C8 – Cà Mau
17/01/1971
Nghĩa trang huyện U Minh
Huỳnh Trần
ấp Tân Phong – Phong Lạc
622
Võ Văn Nở
1924
Phong Lạc
B trưởng
ấp Rẩy Mới
24/3/1968
ấp Rẩy Mới – Phong Lạc
Nguyễn Thị Kiểu
ấp Rẩy Mới – Phong Lạc
623
Huỳnh Văn Giàu
1934
Phong Lạc
Giao liên
xã Hưng Mỹ
15/7/1959
ấp Tân Lập – Phong Lạc
Huỳnh Thị Nương
ấp Tân Lập – Phong Lạc
624
Quách Văn Gõ
1935
Phong Lạc
Đội viên du kích
ấp Tân Lập – Phong Lạc
01/01/1968
ấp Tân Lập – Phong Lạc
Quách Văn Thanh
ấp Tân Lập – Phong Lạc
625
Huỳnh Văn Tý
1923
Phong Lạc
Cán bộ tài chính
Ban TC tỉnh Cà Mau
12/6/1963
ấp Tân Lập – Phong Lạc
Huỳnh Văn Cai
ấp Tân Lập – Phong Lạc
626
Nguyễn Văn Ráng
1915
Phong Lạc
Bí thư xã
xã Phong Lạc
22/02/1971
ấp Rạch Bần – Phong Lạc
Nguyễn Hữu Hạng
ấp Rạch Bần B – Phong Lạc
627
Nguyễn Văn Thuận
1952
Phong Lạc
Thượng sĩ
T70 – Quân khu 9
07/5/1972
Thất lạc
Nguyễn Văn Thâu
ấp Tân Lợi – Phong Lạc
628
Đặng Thị Lang
1948
Phong Lạc
A trưởng
TNXP Nguyễn.V. Khái
11/7/1970
Nghĩa trang lộ Vòng Cung
Đặng Văn Đậm
ấp Tân Bằng – Phong Lạc
629
Đỗ Thành Long
1928
Phong Lạc
C trưởng
D2 – Miền Đông
05/7/1969
Mất tích
Đỗ Văn Thắng
ấp Rẩy Mới – Phong Lạc
630
Trần Văn Hóa
1957
Phong Lạc
Hạ sĩ
C20 – Cần Thơ
24/01/1974
Mất tích
Lâm Thị Xuyến
ấp Rẩy Mới – Phong Lạc
631
Nguyễn Văn Xia
1947
Phong Lạc
Hạ sĩ
ĐPQ Cà Mau
1968
Mất tích
Nguyễn Thị Mót
ấp Tân Tiến – Phong Lạc
632
Nguyễn Văn Trường
1942
Phong Lạc
B trưởng
F9
16/10/1965
Mất tích
Nguyễn Thanh Quyên
ấp Tân Phong – Phong Lạc
633
Võ Văn Cẩm
1910
Phong Lạc
B trưởng
Miền Đông
30/6/1966
Thất lạc
Trần Minh Sự
ấp Tân Tiến – Phong Lạc
634
Nguyễn Văn Lặc
1949
Phong Lạc
Hạ sĩ
D U Minh 2
27/11/1967
Mất tích
Nguyễn Văn Hoàng
ấp Tân Lợi – Phong Lạc
635
Nguyễn Văn Xia
1954
Phong Lạc
Hạ sĩ
C7 – Cà Mau
31/01/1968
Mất tích
Nguyễn Văn Nối
ấp Rạch Bần – Phong Lạc
636
Nguyễn Văn Xứng
1935
Phong Lạc
Thượng sĩ
E1 – QK9
04/6/1974
Thất lạc
Trần Thị Ấu
ấp Lung Trường – Phong Lạc
637
Trần Văn Trừ
1951
Phong Lạc
Chiến sĩ
S 201 H
11/7/1970
Thất lạc
Trần Minh Sơn
ấp Lung Trường – Phong Lạc
638
Lê Thành Mười
1938
Phong Lạc
C phó
U Minh 2
04/3/1968
Mất tích
Lê Tiến Dũng
ấp Vàm Xáng – Phong Lạc
639
Nguyễn Thành Kiết
1933
Phú Mỹ
Đội viên du kích
xã Phú Mỹ
22/9/1960
Mất tích
Nguyễn Văn Năm
ấp Công Điền – Phong Lạc
640
Trần Văn Danh
1948
Phong Lạc
Trung sĩ
Phòng thủ tỉnh Cà Mau
01/02/1968
Mất tích
Trần Văn Công
ấp Công Điền – Phong Lạc
641
Lâm Văn Hòa
1940
Khánh Hưng
Thượng sĩ
Trung đoàn 2 Sư 9
10/5/1965
Không rõ phần mộ
Lâm Ngọc Đẹp
ấp Mỹ Bình – Phong Lạc
642
Trần Văn Nhơn
1946
Phong Lạc
B phó
T70 – Quân khu 9
25/5/1967
Không rõ phần mộ
Trần Văn Bình
ấp Tân Lợi – Phong Lạc
643
Nguyễn Văn Mực
1943
Phong Lạc
B phó
D306
03/3/1963
Mất xác
Đào Thị Trượng
ấp Vàm Xáng – Phong Lạc
644
Võ Văn Thành
1922
Phong Lạc
B trưởng
Hậu cần QK9
21/9/1970
Không rõ phần mộ
Đoàn Thị Nhung
ấp Công Điền – Phong Lạc
645
Nguyễn Văn Thọ
1942
Phong Lạc
B trưởng
Phòng thủ tỉnh Cà Mau
05/02/1968
Mất tích
Nguyễn Văn Vinh
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
646
Nguyễn Văn Thôi
1950
Phong Lạc
Chiến sĩ
Binh vận tỉnh Cà Mau
15/11/1966
Nghĩa trang Bà Kẹo – Phong Lạc
Nguyễn Thị Xuân
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
647
Dương Văn Minh
1941
Phong Lạc
Nhân viên
Tài chính tỉnh Cà Mau
20/11/1961
Mất xác
Dương Chí Thanh
ấp Tân Lợi – Phong Lạc
648
Nguyễn Ngọc Thanh
1935
Phong Lạc
Trung sĩ
Trinh sát Cà Mau
02/5/1956
Mất tích
Nguyễn Thị Xuân
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
649
Trương Văn Khánh
1951
Phong Lạc
B trưởng
D201
22/9/1969
Không rõ phần mộ
Trương Văn Lưu
ấp Tân Bằng – Phong Lạc
650
Lê Thành Điện
1926
Phong Lạc
Thượng sĩ
ĐPQ Cái Nước
08/02/1969
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Lê Văn Ú
ấp Thị Kẹo – Phong Lạc
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thườngxuyên của ông