Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 14
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
651 | Lâm Văn Huyện | 1934 | Phong Lạc | B phó | D303 – QK9 | 07/02/1968 | Nghĩa trang Cầu Ván – Long Mỹ | Lâm Thị Điệp | ấp Lung Trường – Phong Lạc |
652 | Trần Phước Trừ | 1939 | Phong Lạc | Thượng sĩ | D U Minh 1 | 09/9/1963 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Tống Thị Niên | ấp Công Bình – Phong Lạc |
653 | Tô Văn Đồ | 1948 | Phong Lạc | B phó | D 309 | 1967 | Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ | Tô Minh Dương | ấp Công Điền – Phong Lạc |
654 | Thái Hữu Phước | 1917 | Hiệp Tùng | Cán bộ | ấp Hiệp Tùng | 15/6/1959 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Thái Văn Út | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc |
655 | Nguyễn Hồng Xuân | 1922 | Khánh Hưng | C trưởng | D306 | 11/7/1964 | NT Vĩnh Viễn -Long Mỹ -Hậu Giang | Nguyễn Văn Oanh | ấp Đất Cháy – Phong Lạc |
656 | Đặng Văn Hòa | 1943 | Phong Lạc | Thượng sĩ | Miền Đông T3 | 25/3/1963 | Nghĩa trang tỉnh Tây Ninh | Trần Anh Dũng | ấp Công Bình – Phong Lạc |
657 | Trần Văn Tính | 1946 | Phong Lạc | B phó | D 306 | 11/6/1964 | Nghĩa trang Cái Nứa – Cần Thơ | Trần Văn Châu | ấp Đất Cháy – Phong Lạc |
658 | Nguyễn Văn Ninh | 1953 | Phong Lạc | Thượng sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 19/8/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Nghét | ấp Tân Tiến – Phong Lạc |
659 | Nguyễn Văn Ngọc | 1955 | Phong Lạc | Trung sĩ | E1 – QK9 | 16/10/1973 | Nghĩa trang Hòa Mỹ – Phụng Hiệp | Đào Thị Trượng | ấp Vàm Xáng – Phong Lạc |
660 | Đỗ Văn Lợi | 1948 | Phong Lạc | Nhân viên | Ty công an tỉnh | 13/10/1968 | ấp Tân Thuận – Phong Lạc | Đỗ Văn Thắng | ấp Vàm Xáng – Phong Lạc |
661 | Nguyễn Văn Tông | 1935 | Phong Lạc | Đội viên du kích | ấp Thị Kẹo | 05/5/1961 | Nghĩa trang Bù Mắt – Duyên Hải | Nguyễn Văn Tảo | ấp Vàm Xáng – Phong Lạc |
662 | Võ Thị Tuyết Thu | 1946 | Phong Lạc | Thượng sĩ | Xưởng Quân dượcQK9 | 26/12/1968 | Nghĩa trang Cả Tàu – Thới Bình | Trần Thị Nở | ấp Tân Thành – Phong Lạc |
663 | Lâm Quang Cậy | 1948 | Phong Lạc | B phó | HT 75 200 ST C10 | 18/8/1970 | Nghĩa trang Đồng Sậy – Cần Thơ | Lâm Hồng Cúc | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
664 | Phan Văn Dân | 1961 | Phong Lạc | Chiến sĩ | C2-D trinh sát – F4 | 31/10/1984 | Nghĩa trang Kô Công – Campuchia | Phan Văn Thẩm | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
665 | Trương Văn Hiệp | 1947 | Phong Lạc | Cán bộ công an | Công an tỉnh Cà Mau | 06/01/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trương Văn Hoàng | ấp Đất Cháy – Phong Lạc |
666 | Nguyễn Minh Thình | 1945 | Phong Lạc | B trưởng | TNXP Nguyễn.V. Khái | 04/4/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Xuân | ấp Đất Cháy – Phong Lạc |
667 | Đào Văn Đài | 1902 | Phong Lạc | Tổ trưởng giao liên | ấp Rạch Lăng | 22/4/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Diệp Thị Màng | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
668 | Nguyễn Văn Lũy | 1966 | Phong Lạc | Binh nhất | C8-E1-F330 | 20/9/1987 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Thị Tốt | ấp Mỹ Bình – Phong Lạc |
669 | Nguyễn Văn Thử | 1946 | Phong Lạc | A phó du kích | Xã đội phong lạc | 10/3/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Tăng Thị Nhân | ấp Công Điền – Phong Lạc |
670 | Võ Thị Hồng | 1951 | Phong Lạc | A trưởng | Thanh niên xung phong | 25/3/1966 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Văn Cường | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
671 | Ngô Tuyết Lập | 1951 | Phong Lạc | Trung sĩ | Đ10 | 07/9/1972 | ấp Cơi 5 – Khánh Bình Tây | Ngô Mười Ba | ấp Đất Cháy – Phong Lạc |
672 | Nguyễn Văn Tho | 1955 | Phong Lạc | Trung sĩ | Đ10 | 02/02/1975 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Nho | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
673 | Trương Văn Sơn | 1961 | Phong Điền | Chiến sĩ | C3-D46-QK9 | 03/4/1983 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trương Văn Nhẫn | ấp Công Điền – Phong Lạc |
674 | Trần Văn Nuôi | 1968 | Phong Lạc | Thượng sĩ | C5-D2-E1-F330 | 11/4/1989 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Trường | ấp Tân Lập – Phong Lạc |
675 | Lê Văn Quân | 1964 | Phong Lạc | Binh nhất | C8-E1-F330 | 16/11/1988 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Văn Nhỏ | ấp Vàm Xáng – Phong Lạc |
676 | Trương Ngọc Đậu | 1940 | Phong Lạc | Thượng sĩ | D U Minh 1 | 13/10/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lâm Thu Hà | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
677 | Châu Văn Lánh | 1928 | Phong Lạc | Xã đội trưởng | xã Phong Lạc | 25/12/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Xuân | ấp Tân Thuận – Phong Lạc |
678 | Đào Văn Đài | 1906 | Phong Lạc | Tổ trưởng giao liên | ấp Tân Bằng | 22/4/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Diệp Thị Màng | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
679 | Nguyễn Văn Long | 1943 | Phong Lạc | B phó | Đơn vị 962 | 19/10/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Thị Huê | ấp Rẩy Mới – Phong Lạc |
680 | Lê Ngọc Tỷ | 1919 | Phong Lạc | Phó bí thư | Xã ủy Phong Lạc | 07/3/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Tư | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
681 | Trương Văn Lâm | 1955 | Phong Lạc | A trưởng du kích | ấp Rạch Lăng | 14/02/1975 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trương Văn Lưu | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
682 | Quách Văn Trí | 1970 | Phong Lạc | Hạ sĩ | D Công binh -F330 | 05/4/1989 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Mai | ấp Tân Thuận – Phong Lạc |
683 | Nguyễn Văn Mạnh | 1955 | Khánh Hưng | Đội viên du kích | ấp Công Nghiệp | 18/4/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Nhành | ấp Tân Hòa – Phong Lạc |
684 | Trương Minh Lý | 1950 | Phong Lạc | Đội viên du kích | ấp Thị Kẹo | 22/11/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trương Minh Thắng | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc |
685 | Ngô Sĩ Quang | 1948 | Hòa Mỹ | Đội trưởng | Ban tuyên huấn Cà Mau | 20/9/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Năm | ấp Thị Tường B – Phong Lạc |
686 | Lê Văn Út | 1947 | Phong Lạc | Xã đội trưởng | xã Phong Lạc | 05/02/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Kim Thị Lý | ấp Rẩy Mới – Phong Lạc |
687 | Dương Văn Bé | 1947 | Phong Lạc | ấp Đội trưởng | ấp Rẩy Mới | 28/4/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Dương Văn Việt | ấp Rẩy Mới – Phong Lạc |
688 | Nguyễn Minh Thình | 1945 | Phong Lạc | A phó | TNXP Nguyễn.V. Khái | 04/4/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Xuân | ấp Đất Cháy – Phong Lạc |
689 | Trương Văn Hiệp | 1947 | Phong Lạc | Cán bộ công an | Công an tỉnh Cà Mau | 06/01/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trương Văn Hoàng | ấp Đất Cháy – Phong Lạc |
690 | Dương Văn Tổng | 1940 | Phong Lạc | C trưởng | E10 – QK9 | 05/02/1975 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Dương Hữu Quãng | ấp Tân Lợi – Phong Lạc |
691 | Trần Văn Tiền | 1949 | Phong Lạc | Đội viên du kích | ấp Thị Kẹo | 08/11/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Hoa | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc |
692 | Phạm Xuân Đào | 1950 | Phong Lạc | A phó | Khu Tây Nam Bộ | 03/5/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Công Lực | ấp Tân Lợi – Phong Lạc |
693 | Võ Văn Năm | 1954 | Phong Lạc | Chiến sĩ | D U Minh 2 | 22/12/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Văn Châu | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc |
694 | Trương Minh Lý | 1950 | Phong Lạc | Đội viên du kích | ấp Thị Kẹo | 22/11/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trương Văn Năm | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc |
695 | Nguyễn Tấn Phát | 1944 | Phong Lạc | A trưởng du kích | Du kích xã Phong Lạc | 04/3/1957 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Thị Phiến | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc |
696 | Nguyễn Văn Lâu | 1941 | Phong Lạc | Cán bộ xã đoàn | xã Phong Lạc | 08/01/1960 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Lợi | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
697 | Nguyễn Văn Thị | 1950 | Phong Lạc | Đội viên du kích | xã Phong Lạc | 01/4/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Minh Thùy | – Lợi An |
698 | Huỳnh Văn Mảnh | 1934 | Phong Lạc | Xã đoàn ủy viên | xã Phong Lạc | 10/5/1959 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Hồ Ngọc Đăng | – Lợi An |
699 | Võ Văn Đẹt | 1954 | Lợi An | Đội viên du kích | xã Lý Văn Lâm | 14/10/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Văn Hò | – Lợi An |
700 | Châu Minh Phố | 1947 | Trí Phải | A phó | T3 – Bạc Liêu | 23/02/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Châu Ngọc Phao | – Lợi An |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông