Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 15
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
701 | Nguyễn Thanh Sơn | 1950 | Lý Văn Lâm | Trung sĩ | Công an tỉnh Cà Mau | 07/01/1968 | Không rõ phần mộ | Nguyễn T. Hồng Nhãn | – Lợi An |
702 | Huỳnh Hồng Đỏ | 1913 | Khánh Bình | A trưởng | D Cửu Long | 04/3/1949 | Nghĩa trang Ngã 7 – Cần Thơ | Huỳnh Hồng Dân | ấp Cái Bát – Lợi An |
703 | Nguyễn Văn Liền | 1952 | Lợi An | Đội viên du kích | xã Lợi An | 16/12/1973 | Nghĩa trang Rạch Mũi – Ngọc Hiển | Trần Thị Thuê | ấp Cái Bát – Lợi An |
704 | Huỳnh Văn Lắm | 1955 | Lợi An | Thượng sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 18/3/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Văn Dứt | – Lợi An |
705 | Tạ Văn Tý | 1949 | Lợi An | Chiến sĩ | Thành đội Cà Mau | 14/11/1967 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Thị Dư | – Lợi An |
706 | Võ Văn Na | 1947 | Lý Văn Lâm | Xã đội phó | xã Lý Văn Lâm | 23/7/1964 | Nghĩa trang Rạch Mũi – Ngọc Hiển | Võ Văn Nang | – Lợi An |
707 | Huỳnh Hữu Phương | 1909 | Phong Lạc | Chánh quân sự xã | Xã đội Phong Lạc | 21/01/1945 | Mất xác | Lê Phước Hữu | ấp Ông Tự – Lợi An |
708 | Huỳnh Văn Hổ | 1913 | Lợi An | Cán bộ | Binh vận xã Lợi An | 10/9/1958 | Không rõ phần mộ | Trần Thị Kích | – Lợi An |
709 | Nguyễn Văn Tấn | 1940 | Phong Lạc | B phó | D2 | 07/02/1968 | Mất tích | Lê Kim Em | ấp Rạch Lăng – Lợi An |
710 | Nguyễn Văn Diệp | 1940 | Lợi An | Chính trị viên phó | HĐ Trần Văn Thời | 07/02/1968 | Mất tích | Nguyễn Thị Dồi | ấp Giao Vàm – Lợi An |
711 | Trần Thị Chính | 1941 | Lý Văn Lâm | Tổ trưởng | Giao bưu tỉnh Cà Mau | 24/4/1960 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Bảy | – Lợi An |
712 | Lê Văn Nhì | 1953 | Phong Lạc | Thượng úy | Đ10 | 27/8/1972 | Nghĩa trang Kim Quy – Rạch Giá | Lê Văn Út | ấp Tân Thành – Lợi An |
713 | Nguyễn Thị Ân | 1924 | Sóc Trăng | Cán bộ binh vận | Khu Tây Nam Bộ | 28/3/1969 | Nghĩa trang huyện Thạnh Trị – ST | Lê Văn Thúc | ấp Tân Thành – Lợi An |
714 | Huỳnh Văn Tý | 1935 | Phong Lạc | Cán bộ | ấp Ông Tự | 28/12/1970 | ấp Tân Thành – Lợi An | Trần Thị Hạnh | ấp Tân Thành – Lợi An |
715 | Dương Văn Nhứt | 1924 | Phong Lạc | Phó Công an | xã Phong Lạc | 29/7/1970 | ấp Tân Thành – Lợi An | Dương Minh Thạnh | ấp Tân Thành – Lợi An |
716 | Võ Văn Lợi | 1941 | Lý Văn Lâm | Thượng sĩ | C7 – Cà Mau | 29/10/1964 | Không rõ phần mộ | Võ Văn Năng | ấp Cái Bát – Lợi An |
717 | Nguyễn Văn Phúc | 1941 | Khánh Bình Đông | C phó | C3 K1 đoàn 15 QK 9 | 01/4/1967 | Mất tích | Bùi Thị Hai | ấp Giao Vàm – Lợi An |
718 | Nguyễn Văn Đủ | 1952 | Phong Lạc | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 17/6/1972 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Bồi | – Lợi An |
719 | Nguyễn Văn Báo | 1933 | Phong Lạc | B trưởng | D8 – E3 | 20/4/1968 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Liễu | – Lợi An |
720 | Nguyễn Văn Te | 1944 | Lý Văn Lâm | A trưởng du kích | xã Lý Văn Lâm | 25/4/1967 | ấp Cái Bát – Lợi An | Nguyễn Thị Mót | – Lợi An |
721 | Đoàn Sơn Hà | 1937 | Lý Văn Lâm | Xã đội phó | xã Lý Văn Lâm | 27/02/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Ngô Thị Thanh | ấp Cái Bát – Lợi An |
722 | Nguyễn Văn Lập | 1943 | Lợi An | Thượng sĩ | Thị đội Cà Mau | 28/11/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Ninh | – Lợi An |
723 | Huỳnh Văn Tấm | 1933 | Lý Văn Lâm | Thượng sĩ | F9 – Bến Tre | 05/02/1968 | Không rõ phần mộ | Huỳnh Văn Luận | – Lợi An |
724 | Trương Ngọc Thọ | 1952 | Phong Lạc | ấp đội phó | ấp Rạch Lăng | 02/7/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trương Út Em | – Lợi An |
725 | Nguyễn Văn Tua | 1946 | Lý Văn Lâm | A phó du kích | xã Lý Văn Lâm | 25/7/1967 | ấp Cái Bát – Lợi An | Lưu Thị Liên | – Lợi An |
726 | Diệp Văn Ba | 1938 | Lợi An | Trưởng công an | xã Lợi An | 15/10/1970 | ấp Cái Bát – Lợi An | Nguyễn Thị Phấn | ấp Cái Bát – Lợi An |
727 | Nguyễn Văn Yến | 1918 | Lý Văn Lâm | Xã ủy viên | xã Lợi An | 02/11/1969 | ấp Cái Bát – Lợi An | Nguyễn Thị Định | ấp Cái Bát – Lợi An |
728 | Diệp Công Khanh | 1925 | Lý Văn Lâm | Xã đội trưởng | xã Phong Lạc | 11/11/1961 | ấp Cái Bát – Lợi An | Diệp Văn Thống | ấp Cái Bát – Lợi An |
729 | Phan Thị Thả | 1955 | Lý Văn Lâm | Đội viên du kích | xã Lợi An | 1970 | ấp Cái Bát – Lợi An | Phan Văn Muôn | ấp Cái Bát – Lợi An |
730 | Diệp Văn Định | 1973 | Lý Văn Lâm | B trưởng | ĐPQ Trần Văn Thời | 13/5/1963 | ấp Cái Bát – Lợi An | Diệp Văn Be | ấp Cái Bát – Lợi An |
731 | Đặng Minh Phụng | 1940 | Lợi An | Trưởng an ninh | xã Lý Văn Lâm | 10/01/1970 | ấp Cái Bát – Lợi An | Võ Thị An | ấp Cái Bát – Lợi An |
732 | Nguyễn Văn Thu | 1946 | Lợi An | Giao liên | xã Lợi An | 13/5/1969 | Xã Lợi An – Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Vui | – Lợi An |
733 | Đặng Văn Ninh | 1949 | Lý Văn Lâm | B trưởng du kích | xã Lợi An | 25/5/1972 | ấp Cái Bát – Lợi An | Đặng Minh Đởm | ấp Cái Bát – Lợi An |
734 | Diệp Văn Nhuận | 1943 | Lý Văn Lâm | B phó | D Bình Giả | 15/7/1967 | Không rõ phần mộ | Diệp Thiểu | – Lợi An |
735 | Trần Văn Thời | 1902 | Lợi An | Bí thư tỉnh ủy | Tỉnh Bạc Liêu | 1942 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Võ Anh Tuấn | ấp Giao Vàm – Lợi An |
736 | Lâm Văn Núi | 1946 | Phong Lạc | C trưởng | TNXP Quyết Thắng | 17/11/1969 | Không rõ phần mộ | Lâm Văn Đảm | – Lợi An |
737 | Trịnh Văn Rớt | 1954 | Phong Lạc | ấp đội phó | ấp Rạch Chèo | 06/02/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trịnh Văn Che | – Lợi An |
738 | Dương Văn Hải | 1932 | Phong Lạc | Cán bộ giao liên | ấp Ông Tự | 06/02/1972 | ấp Tân Hiệp – Lợi An | Dương Văn Việt | ấp Tân Hiệp – Lợi An |
739 | Huỳnh Văn Khương | 1915 | Phong Lạc | Ủy viên tài chính | xã Phong Lạc | 24/5/1951 | ấp Tân Hiệp – Lợi An | Huỳnh Văn Hẳng | ấp Tân Hiệp – Lợi An |
740 | Lâm Văn Nhiệm | 1974 | Phong Lạc | ấp đội phó | xã Phong Lạc | 20/4/1972 | Không rõ phần mộ | Lâm Văn Hột | – Lợi An |
741 | Bùi Quốc Nhanh | 1957 | Lợi An | Binh nhất | C7-D8-E3-F4 | 19/12/1978 | Không rõ phần mộ | Bùi Văn Diện | – Lợi An |
742 | Trần Nhật Phong | 1966 | Lợi An | Thượng sĩ | F229 | 30/6/1986 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Tám | – Lợi An |
743 | Ngô Văn Hòa | 1944 | Lợi An | Thượng sĩ | Quân y QK9 | 03/5/1970 | Nghĩa trang Ba Hồ – Kiên Giang | Ngô Văn Lâm | ấp Rạch Lăng – Lợi An |
744 | Nguyễn Văn Hùng | 1951 | Lợi An | Đội viên du kích | ấp Rạch Lăng | 21/4/1971 | ấp Rạch Lăng – Lợi An | Nguyễn Văn Cạng | ấp Rạch Lăng – Lợi An |
745 | Nguyễn Văn Đấu | 1944 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | HĐ Trần Văn Thời | 29/09/1964 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Thị Nguyệt | – Lợi An |
746 | Huỳnh Văn Sanh | 1919 | Phong Lạc | Chủ tịch hội đồng | Ban nông hội xã | 19/4/1952 | ấp Công Nghiệp – Lợi An | Huỳnh Văn Lý | ấp Công Nghiệp – Lợi An |
747 | Võ Văn Thanh | 1946 | Phong Lạc | Thượng sĩ | C8 – Cà Mau | 31/01/1968 | Không rõ phần mộ | Võ Thanh Tiền | – Lợi An |
748 | Lê Thành Bửu | 1944 | Lợi An | D phó | D U Minh 2 | 1971 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Lê Thanh Liêm | ấp Cỏ Xước – Lợi An |
749 | Lâm Văn Dũng | 1950 | Lợi An | B trưởng du kích | xã Lợi An | 04/12/1968 | ấp Láng Cùng – Lương Thế Trân | Lâm Văn Hướng | – Lợi An |
750 | Phan Minh Quang | 1942 | Lợi An | Chiến sĩ | B12 – E962 – Đoàn 969 | 02/4/1971 | Nghĩa trang Tam Giang – Năm Căn | Nguyễn Thị Hóa | ấp Ông Tự – Lợi An |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông