Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 16
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
751 | Nguyễn Văn Tỵ | 1916 | Phong Lạc | Chiến sĩ | Quân báo tỉnh Cà Mau | 29/02/1971 | ấp Ông Tự – Lợi An | Nguyễn Ngọc Báo | ấp Ông Tự – Lợi An |
752 | Chung Tấn Kiệt | 1953 | Lợi An | ấp Đội trưởng | ấp Ông Tự | 27/01/1973 | ấp Tân Hiệp – Lợi An | Chung Hoàng Kil | ấp Tân Hiệp – Lợi An |
753 | Diệp Văn Chẩn | 1951 | Lợi An | B trưởng | Thị đội Cà Mau | 18/8/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Diệp Văn Út | – Lợi An |
754 | Chung Thị Dân | 1944 | Lợi An | Giao liên | xã Phong Lạc | 21/7/1969 | ấp Tân Hiệp – Lợi An | Chung Thị Huyên | – Lợi An |
755 | Trần Văn Tài | 1916 | Lợi An | 1941 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Võ Anh Tuấn | ấp Giao Vàm – Lợi An | ||
756 | Trần Phong Phú | 1947 | Phong Lạc | C phó | BĐ Trần Văn Thời | 18/3/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Hưng | – Lợi An |
757 | Trần Văn Tỷ | 1929 | Lợi An | Bí thư chi bộ | xã Phong Lạc | 03/8/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Quốc Việt | – Lợi An |
758 | Lê Minh Tuấn | 1954 | Phong Lạc | Binh nhất | D U Minh 2 | 09/6/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Hồng Quân | – Lợi An |
759 | Lê Minh Quang | 1951 | Phong Lạc | C phó | D U Minh 3 | 09/6/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Hồng Quân | – Lợi An |
760 | Trần Văn Thắng | 1953 | Phong Lạc | Thượng sĩ | Du kích xã Phong Lạc | 1974 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Dũng | – Lợi An |
761 | Nguyễn Văn Hiến | 1918 | Lợi An | Phó chủ tịch | xã Trần Hợi | 15/5/1967 | Xã Lợi An – Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Tiến | – Lợi An |
762 | Trần Văn Bé | 1948 | Lợi An | ấp đội phó | ấp Ông Tự | 12/5/1971 | ấp Lung Thuộc – Lợi An | Chung Huê Xuân | – Lợi An |
763 | Đồng Thị Cúc | 1949 | Lợi An | Hạ sĩ | Thị đội Cà Mau | 23/12/1974 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Đồng Công Bằng | – Lợi An |
764 | Trương Văn Sến | 1951 | Lý Văn Lâm | Trinh sát | Khu Tây Nam Bộ | 14/7/1974 | Không rõ phần mộ | Cao Mỹ Lệ | – Lợi An |
765 | Trần Văn Lễ | 1911 | Lý Văn Lâm | Cán bộ | Chi bộ xã Lý Văn Lâm | 20/7/1942 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Lý | – Lợi An |
766 | Nguyễn Văn Hường | 1917 | Lợi An | Bí thư | xã Phong Lạc | 19/01/1972 | ấp Giao Vàm – Lợi An | Nguyễn Phi Hồng | ấp Tân Hiệp – Lợi An |
767 | Hồ Thanh Quân | 1937 | Tân Lộc | Chính trị viên | Xã đội xã Tân Lợi | 13/01/1972 | ấp Tắc Thủ – Lợi An | Huỳnh Kim Hai | – Lợi An |
768 | Nguyễn Văn Dũng | 1949 | Phong Lạc | B phó | D U Minh 2 | 26/01/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Cẩm Nhung | – Lợi An |
769 | Cao Văn Quang | 1948 | Phong Lạc | Trung sĩ | D U Minh 2 | 14/5/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Bé | – Lợi An |
770 | Lê Tấn Trạch | 1951 | Lợi An | ấp đội phó | ấp Tân Hiệp | 03/01/1973 | ấp Tân Hiệp – Lợi An | Lý Thị Biền | – Lợi An |
771 | Mai Văn Nhựt | 1950 | Tân Lộc | Thượng sĩ | Huyện đội Giá Rai | 15/01/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Mai Văn Út | – Lợi An |
772 | Nguyễn Văn Biện | 1923 | Hồ Thị Kỷ | ấp Đội trưởng | ấp Bến Gỗ | 22/01/1962 | ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ | Nguyễn Thị Kiếu | – Lợi An |
773 | Trịnh Văn Hoài | 1956 | Phong Lạc | Chiến sĩ | S301 | 06/3/1971 | Xã Khánh Lâm – U Minh | Trịnh Văn Che | – Lợi An |
774 | Dương Trung Chánh | 1931 | Phong Lạc | Trưởng công binh | xã Phong Lạc | 15/5/1964 | Xã Lợi An – Trần Văn Thời | Dương Văn Thọ | – Lợi An |
775 | Nguyễn Văn Ngẫu | 1943 | Phong Lạc | C phó | Quân y – QK9 | 09/01/1970 | Nghĩa trang huyện Hồng Dân | Lâm Thị Hương | – Lợi An |
776 | Phạm Văn Sơn | 1950 | Lợi An | Thượng sĩ | Huyện đội Châu Thành | 23/8/1968 | Nghĩa trang Gành Hào | Trương Thị Hưởng | ấp Giao Vàm – Lợi An |
777 | Trương Văn Kiều | 1939 | Lợi An | B trưởng | Thị đội Cà Mau | 10/3/1968 | xã Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Trần Thị Gấm | ấp Giao Vàm – Lợi An |
778 | Trần Văn Hưng | 1880 | Lợi An | Phó chủ tịch | MTDTGP xã Lợi An | 15/07/1966 | ấp Giao Vàm – Lợi An | Võ Anh Tuấn | ấp Giao Vàm – Lợi An |
779 | Võ Văn Ngay | 1941 | Ba Tri | D trưởng | D307 | 03/9/1964 | Xã Lợi An – Trần Văn Thời | Tống Thị Rành | – Lợi An |
780 | Lưu Văn Út | 1945 | Lợi An | Tổ trưởng du kích | ấp Cỏ Xước -xã Lợi An | 17/5/1970 | ấp Cỏ Xước – Lợi An | Cao Thị Liếu | ấp Cỏ Xước – Lợi An |
781 | Nguyễn Văn Giáp | 1936 | Lợi An | Bí thư chi bộ | xã Lợi An | 29/6/1962 | ấp Giao Vàm – Lợi An | Nguyễn Văn Cuộc | ấp Giao Vàm – Lợi An |
782 | Phạm Văn Sáu | 1925 | Lợi An | ấp Đội trưởng | ấp Giao Vàm | 07/8/1960 | Nghĩa trang Cái Keo – Cái Nước | Phạm Thị Nhiển | ấp Giao Vàm – Lợi An |
783 | Cao Minh Thạnh | 1952 | Lý Văn Lâm | B trưởng | xã Lý Văn Lâm | 27/5/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Cao Văn Mực | – Lợi An |
784 | Diệp Văn Tài | 1940 | Lý Văn Lâm | Hạ sĩ | Đinh Tiên Hoàng | 29/02/1951 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Diệp Văn Diện | – Lợi An |
785 | Võ Hoàng Thống | 1959 | Lý Văn Lâm | C phó | C3-D1-E155-F4 | 05/11/1980 | Không rõ phần mộ | Phạm Thị Tồng | ấp Cái Bát – Lợi An |
786 | Võ Việt Thắng | 1960 | Xã Lợi An | Binh nhất | D Quân y-F4-QK9 | 16/6/1983 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Thị Tồng | ấp Cái Bát – Lợi An |
787 | Nguyễn Mười Hai | 1947 | Xã Lợi An | Đội viên du kích | xã Lợi An | 24/4/1974 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Thuyền | ấp Cái Bát – Lợi An |
788 | Trịnh Văn Sảng | 1928 | Xã Lợi An | Chiến sỹ | Hậu Cần Đ 10, QK9 | 08/8/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Tánh | ấp Rạch Lăng – Lợi An |
789 | Trần Văn Trượng | 1924 | Phong Lạc | Đảng viên | ấp Rạch Lăng | 19/6/1959 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Tiếng | – Lợi An |
790 | Lý Đồng Khởi | 1948 | Lý Văn Lâm | Trung sĩ | K18 – Z90 | 19/6/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lý Văn Tường | – Lợi An |
791 | Trần Văn Thành | 1954 | Lý Văn Lâm | D trưởng | ĐPQ Trần Văn Thời | 12/3/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Thiên | – Lợi An |
792 | Nguyễn Thị The | 1950 | Phong Lạc | Nhân viên | Tuyên huấn Cà Mau | 19/7/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Pha | ấp Tân Thành – Lợi An |
793 | Nguyễn Tấn Hưng | 1951 | Phong Lạc | A trưởng công an | Công an tỉnh Cà Mau | 07/10/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Kim Thuyền | ấp Ông Tự – Lợi An |
794 | Lê Anh Tuấn | 1958 | Phong Lạc | B trưởng | C1 – D1 | 15/02/1979 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Văn Lắm | – Lợi An |
795 | Võ Văn Còn | 1925 | Lý Văn Lâm | Trưởng an ninh | xã Trần Thới | 25/01/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Văn Lắm | ấp Cái Bát – Lợi An |
796 | Nguyễn Hoàng Long | 1913 | Lợi An | Chiến sĩ | ấp Rạch Lăng | 17/6/1959 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Danh | ấp Rạch Lăng – Lợi An |
797 | Trần Văn Hiên | 1922 | Lợi An | Cán bộ binh vận | xã Phong Lạc | 04/8/1964 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Hung | ấp Rạch Lăng – Lợi An |
798 | Phạm Tự Nhiên | 1942 | Lợi An | B trưởng | C7 – Cà Mau | 02/01/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Văn Kế | – Lợi An |
799 | Nguyễn Văn Xã | 1947 | Lợi An | Chiến sĩ | Tuyên truyền Cà Mau | 6/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Liểu | – Lợi An |
800 | Văn Công Giang | 1946 | Trần Hợi | C trưởng | U Minh 1 | 01/3/1963 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Văn Công Thảo | Khóm 2 – Thị trấn Trần Văn Thời |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông