Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 17
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
801 | Phạm Văn Trung | 1944 | Tạ An Khương | Y tá – A trưởng | Tỉnh đội Cà Mau | 24/5/1971 | Thất lạc | Trần Thị Thu | Khóm 2 – Thị trấn Trần Văn Thời |
802 | Nguyễn Ngọc Nhung | 1938 | Khánh Hưng | B trưởng | Trinh sát Quân khu9 | 02/02/1970 | Xã Khánh Hưng – Trần Văn Thời | Trần Thị Bé | Khóm 2 – Thị trấn Trần Văn Thời |
803 | Mai Quốc Việt | 1951 | Khánh Bình Đông | C phó | D307 – E2 | 27/12/1973 | Nghĩa trang Vị Thanh – Cần Thơ | Tô Thị Ẩn | Khóm 9 – Thị trấn Trần Văn Thời |
804 | Nguyễn Văn Thơm | 1945 | Hưng Mỹ | B phó | D U Minh 2 | 26/8/1968 | Nghĩa trang Chủ Trí – Bạc Liêu | Nguyễn Thị Bảy | Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời |
805 | Võ Tứ Cường | 1951 | Khánh Lâm | Hạ sĩ | Hậu cần Minh Hải | 29/9/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Bá Hùng | Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời |
806 | Nguyễn Văn Trác | 1943 | Phong Lạc | Đội viên du kích | ấp Lung Trường | 07/02/1969 | ấp Lung Trường – Phong Lạc | Nguyễn Thị Hường | Khóm 6 – Thị trấn Trần Văn Thời |
807 | Nguyễn Tấn Thành | 1927 | Trần Hợi | A trưởng | Vệ quốc đoàn | 1951 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Kim | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời |
808 | Văn Văn Xộn | 1940 | Trần Hợi | Đại đội trưởng | D307 | 25/01/1970 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Văn Lệ Hoa | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời |
809 | Phạm Thị Dậu | 1909 | Trần Hợi | Tổ trưởng | giao liên xã Trần Hợi | 26/02/1963 | ấp Rạch Ruộng – Trần Hợi | Lâm Thị Nở | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời |
810 | Trần Văn Năng | 1947 | Trần Hợi | Thượng sĩ | E2 – F9 | 01/3/1965 | Không rõ phần mộ | Trần Thị Chuyền | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời |
811 | Lê Ngọc Diệp | 1952 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | Quân khu 9 | 30/10/1972 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Lê Kim Đến | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời |
812 | Trần Minh Hậu | 1957 | Trần Hợi | Trung sĩ | Công trường Bạc Liêu | 19/4/1975 | Nghĩa trang Vĩnh Lộc – Hồng Dân | Trần Thanh Lưu | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời |
813 | Võ Văn Vinh | 1933 | Trần Hợi | Thượng sĩ | Công binh xưởng QK9 | 05/4/1950 | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Khỏe | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời |
814 | Nguyễn Đại Đa | 1922 | Khánh Hưng | Tổ trưởng | Kinh tài ấp Kinh Hảng B | 14/02/1970 | Xã Khánh Hưng – Trần Văn Thời | Nguyễn Mỹ Nhân | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời |
815 | Trần Văn Lai | 1922 | Trần Hợi | ấp Đội trưởng | Du kích Rạch Ráng | 05/4/1970 | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Thơ | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời |
816 | Đặng Văn Thành | 1931 | Trần Hợi | A phó | KV3-TT.Trần.Văn Thời | 07/8/1960 | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Thơ | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời |
817 | Mã Văn Thanh | 1954 | Trần Hợi | A phó | Đơn vị biệt động | 18/02/1973 | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời | Trần Thị Trạng | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời |
818 | Phan Văn Nam | 1951 | Hưng Mỹ | Thượng sĩ | E10 – QK9 | 05/10/1971 | Mất tích | Dương Văn Điệp | – Thị trấn Trần Văn Thời |
819 | Dương Văn Gần | 1949 | Trần Hợi | Dân quân du kích | 02/9/1998 | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Mai | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời | |
820 | Tô Văn Bảy | 1933 | Trần Hợi | Trung sĩ | F9- Miền Đông | 06/5/1966 | Không rõ phần mộ | Tô Thị Hoa | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời |
821 | Tô Văn Ba | 1927 | Trần Hợi | Trung sĩ | D125 – QK9 | 27/7/1947 | Mất tích | Trần Văn Hùng | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời |
822 | Trần Văn Tâm | 1944 | Trần Hợi | Thượng sĩ | U Minh 2 | 26/01/1968 | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời | Thái Thị Năm | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời |
823 | Ngô Việt Quân | 1953 | Hưng Mỹ | A phó du kích | ấp Đất Cháy | 13/11/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Dương Văn Hòa | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời |
824 | Trần Văn Xiêm | 1947 | Trần Hợi | Hạ sĩ | Quân khu 9 | 6/1966 | Nghĩa trang Cầu Ván – Cần Thơ | Huỳnh Thị Thơ | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời |
825 | Giang Trung Nhã | 1937 | Trần Hợi | Phóng viên | Ban tuyên giáo tỉnh | 10/5/197 | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời | Giang Chí Lăng | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời |
826 | Nguyễn Văn Giàu | Trần Hợi | Chiến sĩ | C230-Quân báo QK9 | 02/3/1969 | ấp Hoàng 1 – Hưng Hội – Vĩnh Lợi | Văn Lệ Hoa | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời | |
827 | Phạm Văn Bé | 1950 | Trần Hợi | Thư ký hợp tác xã | Mua bán xã Trần Hợi | 01/9/1969 | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời | Phạm Văn Điền | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời |
828 | Võ Văn Sáu | 1940 | Trần Hợi | Cán bộ binh vận | Chi khu Rạch Ráng | 10/9/1961 | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời | Trần Văn Tự | Khóm 2 – Thị trấn Trần Văn Thời |
829 | Trần Văn Sang | 1948 | Thới Bình | Đội viên du kích | ấp Kinh Cũ-Trần Hợi | 05/7/1970 | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Em | Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời |
830 | Ngô Văn Hên | 1915 | Trần Hợi | B trưởng | HĐ Trần Văn Thời | 24/9/1960 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Ngô Thanh Nhàn | Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời |
831 | Trần Văn Rô | 1929 | Trần Hợi | A phó | Du kích xã Trần Hợi | 13/01/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Bảnh | Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời |
832 | Bùi Thanh Dân | 1947 | Trần Hợi | A trưởng | Công an tỉnh Cà Mau | 23/5/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Kim Lý | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời |
833 | Dương Văn Dành | 1948 | Trần Hợi | Hạ sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 29/9/1965 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Dương Văn Để | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời |
834 | Huỳnh Hữu Nghĩa | 1943 | Phong Lạc | Bí thư chi đoàn | ấp Ông Tự | 04/10/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Dương Thị Ánh | Khóm 9 – Thị trấn Trần Văn Thời |
835 | Trần Văn Lòng | 1951 | Trần Hợi | C phó | Ban quản trị hành chính | 30/10/1975 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Sáu | Khóm 2 – Thị trấn Trần Văn Thời |
836 | Phạm Văn Hảo | 1933 | Trần Hợi | B phó | Du kích ấp Trảng Cỏ | 21/11/1960 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Văn Chức | Khóm 6 – Thị trấn Trần Văn Thời |
837 | Đặng Văn Sáu | 1935 | Trần Hợi | Ấp đội trưởng | Du kích ấp Kinh Chùa | 22/11/1964 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Thị Bỉ | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời |
838 | Lê Văn Đức | 1939 | Trần Hợi | A trưởng du kích | xã Trần Hợi | 24/01/1963 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Minh Phụng | Khóm 8 – Thị trấn Trần Văn Thời |
839 | Nguyễn Đình Phùng | 1923 | Trần Hợi | B trưởng | Quân lực | 15/11/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đỗ Thành Lập | Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời |
840 | Lê Văn Nhạn | 1953 | Trần Hợi | B trưởng | Trinh sát | 25/01/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Kim Hòa | Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời |
841 | Mai Văn Chi | 1935 | Trần Hợi | Xã đội phó | xã Trần Hợi | 01/10/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Dương Thị Chí | Khóm 8 – Thị trấn Trần Văn Thời |
842 | Lê Minh Hòa | 1940 | Trần Hợi | Thượng sĩ | Đinh Tiên Hoàng | 21/11/1961 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Vân | Khóm 8 – Thị trấn Trần Văn Thời |
843 | Nguyễn Tự Định | 1954 | Trần Hợi | Chiến sĩ du kích | Du kích mật ấp Rạch Láng | 20/10/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Năm | Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời |
844 | Lê Thị Quyên | 1943 | Trần Hợi | Cán bộ công an | huyện Trần Văn Thời | 17/3/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Trường Hận | Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời |
845 | Lê Văn Ân | 1938 | Trần Hợi | Cán bộ binh vận | huyện Trần Văn Thời | 18/01/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Thị Hai | Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời |
846 | Đoàn Văn Tiến | 1948 | Trần Hợi | Du kích | ấp Rạch Láng | 22/10/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Ba | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời |
847 | Lê Văn Huấn | 1957 | Trần Hợi | Trung sĩ | Bộ đội trinh sát tỉnh đội | 26/6/1979 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Kim Đến | Khóm 7 – Thị trấn Trần Văn Thời |
848 | Nguyễn Văn Ngoan | 1939 | Khánh Bình Đông | Đội viên du kích | ấp Thâm Trơi | 25/10/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Út | – Thị trấn Trần Văn Thời |
849 | Nguyễn Văn Thảo | 1936 | Trần Hợi | Trưởng b. kinh tài | ấp Đòn Dong | 03/9/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thanh Tùng | Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời |
850 | Nguyễn Văn Thao | 1947 | Trần Hợi | B trưởng | ĐPQ Trần Văn Thời | 24/4/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Thị Hừng | Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông