Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 18
TT
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán
Cấp bậc, chức vụ
Đơn vị
Ngày hy sinh
Địa chỉ mộ
Người báo tin
Họ tên
Chỗ ở hiện nay
851
Trần Văn Hiếu
1932
Trần Hợi
B trưởng
Du kích xã Trần Hợi
10/7/1960
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trần Thanh Gan
Khóm 8 – Thị trấn Trần Văn Thời
852
Trần Phong Nhu
1948
Trần Hợi
C trưởng
Vết thương tái phát
27/7/1998
Khóm 2 – Thị trấn Trần Văn Thời
Trần Trương Như
Khóm 2 – Thị trấn Trần Văn Thời
853
Phạm Văn Hùng
1953
Trần Hợi
Trung sĩ
D70
03/11/1971
Thất lạc
Phạm Văn Đen
Khóm 2 – Thị trấn Trần Văn Thời
854
Lê Xuân Lộc
1934
Mỹ Tho
B trưởng
Tiểu đoàn 201A Trung đoàn 1
04/4/1964
Không rõ phần mộ
Lê Hoàng Đạo
Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời
855
Trần Văn Hiến
1936
Khánh Bình Đông
Xã đội trưởng
xã Khánh Bình Đông
10/10/1972
xã Khánh Bình Đông-Trần Văn Thời
Phạm Thị Kiểu
Khóm 9 – Thị trấn Trần Văn Thời
856
Huỳnh Kim Sơn
1917
Lợi An
Hạ sĩ
Ban quân báo Cà Mau
15/3/1971
Xã Lợi An – Trần Văn Thời
Dương Thị Ảnh
Khóm 9 – Thị trấn Trần Văn Thời
857
Huỳnh Cẩm Tú
1946
Phong Lạc
Thượng sĩ
Quân báo tỉnh Cà Mau
05/02/1973
Xã Lợi An – Trần Văn Thời
Dương Thị Ảnh
Khóm 9 – Thị trấn Trần Văn Thời
858
Nguyễn Sĩ Bàng
1942
Nam Hà
Binh nhất
C2 – D6 – Binh trạm A2
06/3/1968
Không rõ phần mộ
Nguyễn Khánh Hồng
Khóm 9 – Thị trấn Trần Văn Thời
859
Giang Văn Lê
1945
Trần Hợi
Thượng sĩ
T422
27/3/1967
Nghĩa trang Ô Môn – Cần Thơ
Giang Trung Bình
Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời
860
Nguyễn Văn Nhứt
1948
Trần Hợi
B phó
D303 – QK9
08/3/1971
Không rõ phần mộ
Phạm Thị Hồng
Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời
861
Nguyễn Ngọc Sanh
1921
Khánh Hưng
Khu ủy viên
Phụ trách khu ủy khu 9
28/02/1969
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Nguyễn Kim Ly
Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời
862
Võ Văn Tới
1949
Khánh Bình Đông
ấp đội phó
ấp 6 – Trần Hợi
04/6/1972
xã Khánh Bình Đông-Trần Văn Thời
Võ Minh Trường
Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời
863
Võ Văn Minh
1936
Hồ Thị Kỷ
Tổ trưởng t.truyền
xã Lương Thế Trân
17/02/1961
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Lâm Thị Hoa
Khóm 8 – Thị trấn Trần Văn Thời
864
Lâm Hoàng Minh
1929
Giá Rai
Trưởng cán sự
Nông hội Rạch Ruộng
13/7/1969
Khóm 8 – Thị trấn Trần Văn Thời
Nguyễn Thị Hết
Khóm 8 – Thị trấn Trần Văn Thời
865
Võ Văn Sang
1932
Trần Hợi
Chiến sĩ DK mật
KV6-TT.Trần.Văn Thời
20/7/1974
Khóm 6 – Thị trấn Trần Văn Thời
Tiêu Thị Ba
Khóm 6 – Thị trấn Trần Văn Thời
866
Trương Văn Hùng
1915
Trần Hợi
Phó công an ấp
ấp Trảng Cò – Trần Hợi
15/02/1971
Khóm 5 – Thị trấn Trần Văn Thời
Trương Nghĩa Quân
Khóm 5 – Thị trấn Trần Văn Thời
867
Trần Văn Đoàn
1952
Khánh Bình Tây
Chiến sĩ
C2012, F 8 (QK9)
26/11/1971
Không rõ phần mộ
Trần Trường Giang
Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời
868
Tạ Văn Ngoánh
1937
Trần Hợi
Xã đội trưởng
xã Trần Hợi
20/12/1962
ấp 12 – Khánh Bình Đông
Tạ Văn Dũng
Khóm 3 – Thị trấn Trần Văn Thời
869
Trịnh Văn Kiểm
1940
Trần Hợi
Trung úy
Vết thương tái phát
2000
Khóm 6 – Thị trấn Trần Văn Thời
Huỳnh Thị Nương
Khóm 6 – Thị trấn Trần Văn Thời
870
Tạ Văn Sáng
1950
Trần Thới
Đội viên du kích
Du kích ấp Bào Chấu
02/4/1970
Xã Việt Thắng – Phú Tân
Thái Trung Hiếu
Khóm 6 – Thị trấn Trần Văn Thời
871
Lê Văn Quang
1948
Trần Hợi
Thư ký BCH
Nông hội xã Trần Hợi
12/7/1969
xã Trần Hợi – Trần Văn Thời
Lê Văn Minh
Khóm 2 – Thị trấn Trần Văn Thời
872
Thái Văn Khai
1945
Phong Lạc
Cán bộ an ninh
xã Phong Lạc
06/10/1972
ấp Rạch Bần – Phong Lạc
Thái Thu Thủy
Khóm 1 – Thị trấn Trần Văn Thời
873
Nguyễn Văn Tên
1928
Lợi An
Xã ủy viên
xã Lợi An
08/4/1970
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Lê Thị Ba
Khóm 8 – Thị trấn Trần Văn Thời
874
Lâm Văn Tuấn
1935
Mỹ Xuyên
D trưởng
Tây Đô 2
08/7/1968
NT Vĩnh Viễn -Long Mỹ -Hậu Giang
Phan Thị Khương
Khóm 5 – Thị trấn Trần Văn Thời
875
Lê Tấn Thành
1940
Trần Hợi
Thượng sĩ
B 10 – 606 -KB
09/02/1965
Nghĩa trang Bà Rịa – Vũng Tàu
Lê Thị Ba
Khóm 5 – Thị trấn Trần Văn Thời
876
Lê Văn Lưu
1951
Trần Hợi
B trưởng
Phòng thủ tỉnh Cà Mau
20/02/1970
Nghĩa trang huyện Đầm Dơi
Lê Văn Tảng
Khóm 5 – Thị trấn Trần Văn Thời
877
Từ Văn Lúc
1934
Biển Bạch
B phó
ĐPQ Thới Bình
18/3/1962
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Từ Tấn Quốc
Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời
878
Phạm Công Thành
1963
Khánh Hưng
Binh nhất
06/4/1985
Mất tích
Trần Thị Cúc
– Thị trấn Trần Văn Thời
879
Lưu Công Khanh
1928
Trần Hợi
Hạ sĩ
D307
30/10/1967
Không rõ phần mộ
Nguyễn Hồng Xuân
Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời
880
Lê Văn An
1930
Phong Lạc
ấp Đội trưởng
ấp Ông Tự
17/7/1971
ấp Tân Hiệp – Lợi An
Lê Thanh Dũng
Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời
881
Võ Văn Mạnh
1949
Trần Hợi
Tổ trưởng du kích
ấp Kinh Chùa
27/9/1969
Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời
Võ Trường Trinh
Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời
882
Sơn Ngọc Canh
1943
Trần Hợi
C trưởng
E2 – F4
06/12/1974
Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang
Sơn Ngọc Phal
Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời
883
Nguyễn Văn Viết
1927
Trần Hợi
Du kích mật
Chi khu Rạch Ráng
25/12/1972
Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời
Nguyễn Thị Lựa
Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời
884
Huỳnh Văn Thình
1922
Trần Hợi
Thượng sĩ
1094
1/1/1947
Không rõ phần mộ
Huỳnh Thị Hết
Khóm 4 – Thị trấn Trần Văn Thời
885
Trần Văn Tâm
1948
Trần Hợi
Thượng sĩ
U Minh 2
26/01/1968
Khóm 2 – Thị trấn Trần Văn Thời
Trần Văn Sáu
Khóm 2 – Thị trấn Trần Văn Thời
886
Lê Văn Quới
1906
Ba Tri
Bí thư xã
xã Phú Ngãi
30/5/1935
Nghĩa trang huyện Ba Tri – Bến Tre
Phạm Thị Đối
Khóm 5 – Thị trấn Trần Văn Thời
887
Hồ Tấn Kinh
1931
Hòa Thành
Đảng viên
Đảng bộ xã Hòa Thành
1959
Không rõ phần mộ
Hồ Quốc Anh
ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc
888
Nguyễn Văn Chuột
1937
Hòa Thành
Đội viên du kích
xã Phước Long
03/12/1969
Nghĩa trang huyện Bình Minh
Nguyễn Thị Kim Phát
ấp Sào Lưới – Khánh Bình Tây Bắc
889
Tô Văn Kim
1924
Tân Hưng Tây
Cán bộ nông dân
ấp Tân Thành Mới
12/01/1964
xã Tân Hưng Tây – Phú Tân
Tô Thị Inh
ấp 4 – Khánh Bình Tây Bắc
890
Trần Thị Yến
Phú Tân
21/4/1971
ấp Cái Đôi Vàm – Phú Tân
Nguyễn Văn Nam
– Khánh Bình Tây Bắc
891
Nguyễn Xuân Thọ
1948
Long Điền Tây
B trưởng
D U Minh 3
10/02/1968
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Nguyễn Văn Thắng
– Khánh Bình Tây Bắc
892
Lê Tấn Khánh
1941
Long Điền Tây
C trưởng
D 306
06/01/1967
Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu
Nguyễn Thị Manh
Lâm ngư trường II – Khánh Bình Tây Bắc
893
Trần Văn Tư
1955
Khánh Bình Tây Bắc
Trung sĩ
C Thông tin-E1-QK9
01/7/1973
Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ
Trần Văn Hoa
ấp Mùi Tràm – Khánh Bình Tây Bắc
894
Tô Văn Hạnh
Khánh An
ấp đội phó
Du kích xã Khánh An
27/01/1973
Nghĩa trang Ba Tỉnh – Khánh An
Tô Văn Trình
– Khánh Bình Tây Bắc
895
Khâu Văn Hiếu
1946
Khánh Bình Tây Bắc
D phó
C3-D7- Cong trường 9
17/10/1968
Mất tích
Khâu Văn Út
– Khánh Bình Tây Bắc
896
Nguyễn Văn Tư
1933
Khánh Bình Tây Bắc
Chiến sĩ
C 100 – Miền Đông
1959
Mất tích
Nguyễn Văn Bi
ấp Kinh Dơn – Khánh Bình Tây Bắc
897
Dương Văn Thân
1941
Thới Bình
Thượng sĩ
Bộ đội Miền Đông
01/1965
Mất tích
Dương Văn Nhựt
ấp Sào Lưới A – Khánh Bình Tây Bắc
898
Lê Văn Xe
1950
U Minh
Đội viên du kích
16/02/1972
Nghĩa trang huyện U Minh
Hồ Văn Oành
– Khánh Bình Tây Bắc
899
Thái Văn Tiện
1941
Khánh Bình
Trung úy
1969
Nghĩa trang Kiên Giang – Hòn Đất
Thái Văn Mạnh
Ấp 1 – Khánh Bình Tây Bắc
900
Lê Đình Hứa
1915
Thới Bình
Đảng viên
xã Trí Phải
16/5/1956
ấp 6 – Trí Phải
Lê Văn Sự
ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thườngxuyên của ông