Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 20
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
951 | Bùi Minh Chiến | 1938 | Khánh Bình Tây Bắc | Thượng sĩ | Thượng sĩ | 05/12/1967 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Bùi Văn Thắng | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
952 | Trịnh Nhựt Hoàng | 1952 | Khánh Bình Tây Bắc | A trưởng du kích | xã Khánh Bình Tây | 07/8/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Ngô Thị Có | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
953 | Trịnh Nhựt Ảnh | 1948 | Khánh Bình Tây Bắc | Thượng sĩ | Xưởng Cà Mau | 05/12/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Ngô Thị Có | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
954 | Nguyễn Văn Giữ | 1931 | Khánh Hưng | Xã đội trưởng | xã Khánh Hưng | 09/7/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Tất | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
955 | Đồng Hoàng Văn | 1955 | Trần Hợi | Thượng sĩ | BĐ Trần Văn Thời | 18/02/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đồng Văn Kha | ấp 2 – Khánh Bình Tây Bắc |
956 | Dương Văn Nhơn | 1951 | Khánh Hưng | B trưởng | ĐPQ Trần Văn Thời | 02/7/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Kim Kê | – Khánh Bình Tây Bắc |
957 | Nguyễn Văn Phòng | 1952 | Trần Hợi | A trưởng du kích | Du kích xã Trần Hợi | 10/8/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Thắng | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
958 | Võ Kiên Hùng | 1946 | Quảng Nam | Đội viên du kích | ấp Mũi Tràm B | 28/02/1965 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Kiên Cường | ấp Mũi Tràm B – Khánh Bình Tây Bắc |
959 | Trần Quốc Vĩnh | 1956 | Khánh Bình | Đội trưởng bảo vệ | Công an tỉnh Cà Mau | 09/6/1974 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Võ | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
960 | Bùi Văn Hải | 1947 | Khánh Bình Tây | Thượng sĩ | D306 | 29/01/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Bùi Văn Thắng | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
961 | Trần Văn Minh | Khánh Bình Tây Bắc | Trung sĩ | D208 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Điệp | ấp Sào Lưới – Khánh Bình Tây Bắc | ||
962 | Võ Văn Bé | 1946 | Khánh Bình Tây Bắc | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 07/4/1964 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Thị Bê | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
963 | Nguyễn Hoàng Thống | 1965 | Khánh Bình Tây Bắc | Binh nhất | D4 – Đoàn 9907 | 17/02/1986 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Thơi | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
964 | Đoàn Thanh Lâm | 1949 | Trần Hợi | Chiến sĩ | Quân báo QK9 | 24/4/1970 | ấp Đòn Dong – Trần Hợi | Đoàn Văn Châu | ấp Đòng Dong – Trần Hợi |
965 | Nguyễn Văn Tong | 1938 | Trần Hợi | Trưởng ban | Gia bưu Tây Nam Bộ | 20/10/1969 | Nghĩa trang Đập Đá-Vĩnh Thuận-KG | Nguyễn Mười Một | ấp Đòng Dong – Trần Hợi |
966 | Nguyễn Văn Yên | 1953 | Trần Hợi | A trưởng | Công an tỉnh Cà Mau | 05/02/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Phi Hải | ấp Đòng Dong – Trần Hợi |
967 | Đỗ Văn Thấy | 1951 | Trần Hợi | Xã đội phó | Xã Trần Hợi | 29/6/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đỗ Thị Tư | – Trần Hợi |
968 | Cao Thanh Hồng | 1951 | Trần Hợi | B trưởng du kích | xã Trần Hợi | 1974 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Cao Thị Nhành | ấp Trảng Cò – Trần Hợi |
969 | Bao Hòa Bình | 1953 | Khánh Bình | Bảo vệ | Tỉnh ủy Cà Mau | 14/4/1972 | Không rõ phần mộ | Bao Ngọc Ấn | ấp 19/5 – Khánh Bình |
970 | Lê Văn Xiếu | 1955 | Khánh Bình | Trung sĩ | Đại đội 8 | 01/12/1973 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Lê Thị Lạc | ấp 19/5 – Khánh Bình |
971 | Lê Văn Tổ | 1948 | Khánh Bình | Cán bộ công an | huyện Trần Văn Thời | 15/01/1973 | Không rõ phần mộ | Lê Ban | ấp 19/5 – Khánh Bình |
972 | Tạ Thành Long | 1940 | Khánh Bình | B trưởng | Miền Đông | 25/12/1965 | Mất tích | Nguyễn Thị Anh | ấp 19/5 – Khánh Bình |
973 | Nguyễn Hiệp Hòa | 1937 | Khánh Bình | D phó | D 306 | 05/9/1967 | Nghĩa trang Gò Quao – Kiên Giang | Nguyễn Văn Sấn | ấp 19/5 – Khánh Bình |
974 | Ngô Văn Hường | 1946 | Khánh Bình | Hạ sĩ | D1 E1 | 16/12/1967 | Mất tích | Ngô Văn Nghiệm | ấp 19/5 – Khánh Bình |
975 | Lưu Bá Còn | 1924 | Khánh Bình | Phó ty Công an | Công an tỉnh Cà Mau | 07/02/1968 | Mất tích | Lưu Văn Tịnh | ấp 19/5 – Khánh Bình |
976 | Nguyễn Văn Giỏi | 1949 | Khánh Bình | ấp đội phó | ấp 1 – Khánh Bình | 04/9/1971 | ấp 19/5 – xã Khánh Bình | Nguyễn Văn Lý | ấp 19/5 – Khánh Bình |
977 | Nguyễn Văn Hạng | 1955 | Khánh Bình | ấp đội phó | ấp 1 – Khánh Bình | 29/5/1972 | ấp 19/5 – xã Khánh Bình | Nguyễn Văn Lý | ấp 19/5 – Khánh Bình |
978 | Nguyễn Minh Tâm | 1920 | Khánh Bình | ấp Đội trưởng | ấp 1 – Khánh Bình | 24/7/1979 | ấp 19/5 – xã Khánh Bình | Nguyễn Văn Hy | ấp 19/5 – Khánh Bình |
979 | Nguyễn Văn An | 1948 | Lý Văn Lâm | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 15/3/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Giáo | – Khánh Bình |
980 | Tạ Văn Đắc | 1953 | Khánh Bình | Công an | xã Khánh Bình | 19/11/1971 | ấp 19/5 – xã Khánh Bình | Tạ Toàn Thắng | ấp 19/5 – Khánh Bình |
981 | Phạm Văn Phi | 1952 | Khánh Bình | Đội viên du kích | Du kích ấp Chồn Gầm | 03/4/1974 | ấp 19/5 – xã Khánh Bình | Phạm Văn Y | ấp 19/5 – Khánh Bình |
982 | Quách Văn Cử | 1938 | Lợi An | ấp đội trưởng | ấp Cái Bát – Lợi An | 13/5/1963 | ấp 19/5 – xã Khánh Bình | Quách Thị Ngân | ấp 19/5 – Khánh Bình |
983 | Huỳnh Văn Liền | 1937 | Khánh Bình | Hạ sĩ | F9- Miền Đông | 1968 | Mất tích | Huỳnh Thị Buội | ấp 19/5 – Khánh Bình |
984 | Trần Văn Em | 1946 | Khánh Bình | Tổ trưởng | ấp 19-5, xã Khánh Bình | 04/04/1973 | ấp 19/5 – xã Khánh Bình | Trần Văn Vạn | ấp 19/5 – Khánh Bình |
985 | Nguyễn Văn Minh | 1947 | Khánh Bình | Du kích | 1969 | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình | Nguyễn Văn Thà | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình | |
986 | Nguyễn Văn Kỳ | 1948 | Khánh Bình | B phó | D307 | 15/6/1969 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Thắng | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình |
987 | Nguyễn Văn Lo | 1951 | Khánh Bình | Trung sĩ | D307 | 27/01/1971 | Nghĩa trang Kim Quy – Rạch Giá | Bùi Văn Nam | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình |
988 | Nguyễn Văn Xuân | 1954 | Khánh Bình | Chiến sĩ | D307 | 17/3/1970 | Nghĩa trang An Biên – Kiên Giang | Bùi Văn Nam | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình |
989 | Phạm Văn Chắc | 1948 | Khánh Bình | Trung sĩ | C7 Cà Mau | 10/01/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Văn Khái | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình |
990 | Trần Văn Thanh | 1932 | Lợi An | Giao liên | xã Lợi An | 28/02/1969 | ấp 19/5 – xã Khánh Bình | Nguyễn Thị Chữ | ấp 19/5 – Khánh Bình |
991 | Nguyễn Văn Thiện | 1933 | Khánh Bình | Trưởng Công an | ấp 19-5, xã Khánh Bình | 19/11/1971 | ấp Rạch Bào – Khánh Bình | Phan Thị Ưu | ấp 19/5 – Khánh Bình |
992 | Đỗ Văn Hòa | 1963 | Khánh Bình | A trưởng | C9-D3-E669-F302 | 18/11/1983 | Nghĩa trang Xiêm Riệp – Campuchia | Đỗ Văn Út | ấp Chống Mỹ – Khánh Bình |
993 | Phạm Tấn Nghiệp | 1945 | Khánh Bình | Cán bộ y tế | Trạm xã Khánh Bình | 01/6/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Dương Văn Thắng | ấp Kinh Hội – Khánh Bình |
994 | Lữ Văn Hòa | 1954 | Khánh Bình | Đội viên du kích | ấp Rạch Ráng | 11/4/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Rớt | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
995 | Lâm Văn Thắng | 1953 | Khánh Bình | Đội viên du kích | xã Khánh Bình | 13/7/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Lòng | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
996 | Phạm Văn Dân | 1950 | Khánh Bình | ấp đội phó | ấp Rạch Bào | 07/3/1971 | ấp Rạch Bào – Khánh Bình | Phạm Thị Liễu | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
997 | Trần Thanh Lý | 1948 | Khánh Bình | Binh nhất | D U Minh 2 | 26/02/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Chế Thị Lễ | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
998 | Lê Văn Huề | 1915 | Khánh Bình | Cán bộ | Cao đài vận tỉnh Cà Mau | 04/02/1961 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thành Lũy | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
999 | Huỳnh Văn Cứ | 1955 | Khánh Bình | Thượng sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 27/7/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Văn Cừu | ấp Ông Bích – Khánh Bình |
1000 | Lê Thị Cẩm | 1910 | Khánh Bình | Đảng viên | Cơ sở ấp Ông Bích | 19/11/1974 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Quách Thanh Vân | ấp Ông Bích – Khánh Bình |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông