Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 21
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1001 | Trần Văn Thanh | 1951 | Khánh Bình | Chiến sĩ | D U Minh 2 | 26/02/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Mẫn | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1002 | Lê Văn Sái | 1949 | Khánh Bình | ấp đội phó | Du kích ấp 4 | 13/11/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Phúc | ấp 19/5 – Khánh Bình |
1003 | Nguyễn Văn Tôn | 1941 | Khánh Bình Đông | B phó | Thị đội Cà Mau | 07/4/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thanh Hồng | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1004 | Thái Văn Ngợi | 1948 | Khánh Bình | Đội viên du kích | ấp 19-5, xã Khánh Bình | 13/11/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Thái Văn Nhi | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1005 | Nguyễn Văn Đởm | 1956 | Khánh Trung | D trưởng | D4-E2- MT979 | 19/3/1985 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Khởi | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1006 | Quách Tấn Phong | 1949 | Khánh Bình | Đội viên du kích | ấp 3 – Khánh Bình | 19/7/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Quách Thanh Vân | ấp Ông Bích – Khánh Bình |
1007 | Bao An Ninh | 1935 | Khánh Bình | Cán bộ | Khu Tây Nam Bộ | 05/5/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Thị Đính | ấp 19/5 – Khánh Bình |
1008 | Võ Văn Sáu | 1954 | Khánh Bình | Trung sĩ | Đ10 – Quân khu 9 | 09/10/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phan Thị Cầm | ấp 4 – Khánh Bình |
1009 | Trần Văn Thông | 1927 | Khánh Bình | Cán bộ bảo vệ | Sở An ninh Tây N. Bộ | 06/02/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Xứng | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1010 | Huỳnh Văn Lang | 1951 | Khánh Bình | Đội viên du kích | ấp 1 – Khánh Bình | 20/02/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Văn Hoàng | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1011 | Nguyễn Văn Nhiên | 1955 | Khánh Bình | B trưởng | Du kích xã Khánh Bình | 03/10/1974 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Lượm | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1012 | Lâm Văn Minh | 1951 | Khánh Bình | A trưởng du kích | ấp 1 – Khánh Bình | 22/12/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Lòng | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1013 | Lâm Văn Lộc | 1949 | Khánh Bình | Thượng sĩ | Công binh xưởng QK9 | 21/01/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Lòng | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1014 | Lê Văn Bưởi | 1937 | Khánh Bình | A trưởng | Du kích ấp 3/2 | 24/02/1964 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Văn Út | ấp Ông Bích – Khánh Bình |
1015 | Trần Văn Việt | 1955 | Khánh Bình | Thượng sĩ | Đ10 – Quân khu 9 | 03/6/1974 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Tám | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1016 | Lê Văn Chiến | 1951 | Khánh Bình | Bí thư chi đoàn | ấp 4 – Khánh Bình | 20/6/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Hồ Thị Điểu | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1017 | Huỳnh Văn Hồng | 1948 | Khánh Bình | Trung sĩ | D U Minh 2 | 1965 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Văn Đoàn | ấp Chống Mỹ – Khánh Bình |
1018 | Lê Văn Ngộ | 1945 | Khánh Bình | Xã đội phó | xã Khánh Bình | 19/11/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Văn Trang | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1019 | Nguyễn Văn Sơn | 1946 | Khánh Bình | Thượng sĩ | Chủ lực quân khu 9 | 1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Đê | ấp Ông Bích – Khánh Bình |
1020 | Dương Văn Trí | 1945 | Khánh Bình | Cán bộ | An ninh VT Cà Mau | 10/12/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Dương Minh Triều | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1021 | Lê Văn Út | 1953 | Khánh Bình | Binh nhất | D U Minh 2 | 25/01/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Văn Hòa | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1022 | Lê Văn Láng | 1925 | Khánh Bình | Cán bộ kinh tài | huyện Trần Văn Thời | 11/12/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Minh Quang | ấp Kinh Hội – Khánh Bình |
1023 | Trần Văn Quận | 1953 | Khánh Bình | Trung sĩ | BĐ Trần Văn Thời | 09/8/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Đệ | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1024 | Nguyễn Văn Cho | 1957 | Trần Hợi | Đội viên du kích | xã Trần Hợi | 30/10/1960 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Gọn | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1025 | Ngô Văn Hóa | 1911 | Khánh Bình | Tổ trưởng | Nông hội ấp 3 | 06/12/1959 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Ngô Thị Sa | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1026 | Nguyễn Văn Nhung | 1937 | Khánh Bình | Xã đội trưởng | xã Khánh Bình | 04/5/1968 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Thảo | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1027 | Trịnh Văn Thảo | 1948 | Khánh Bình | Hạ sĩ | HĐ Trần Văn Thời | 04/7/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trịnh Hoàng Hiệp | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1028 | Huỳnh Văn Bờ | 1952 | Khánh Bình | Đội phó phòng thủ | huyện Trần Văn Thời | 01/01/1974 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Buội | ấp 19/5 – Khánh Bình |
1029 | Lý Hữu Hiệp | 1940 | Khánh Bình | A trưởng | T70 | 1965 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Lý Hữu Hào | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình |
1030 | Bùi Thị Hoàng | 1953 | Khánh Bình | Hạ sĩ | D307 | 11/7/1970 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Phạm Thị Anh | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình |
1031 | Châu Văn Thiết | 1953 | Khánh Bình | Nhân viên | An ninh xã Năm Căn | 11/02/1971 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Dương Thị Tư | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình |
1032 | Nguyễn Văn Mẫn | 1950 | Khánh Bình | Thượng sĩ | D307 | 1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Thà | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình |
1033 | Nguyễn Văn Phấn | 1926 | Khánh Bình | C phó | Công an tỉnh Cà Mau | 10/7/1969 | Nghĩa trang Cả Nảy – Năm Căn | Huỳnh Thị Lòng | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình |
1034 | Nguyễn Văn Phách | 1935 | Khánh Bình | Phó công an | xã Khánh Bình | 04/10/1971 | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình | Nguyễn Thị Hai | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình |
1035 | Nguyễn Văn Hai | 1941 | Khánh Bình | Trung sĩ | Bộ tham mưu | 31/12/1964 | Nghĩa trang tỉnh Tây Ninh | Nguyễn Văn Gấm | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình |
1036 | Phạm Văn Ngữ | 1935 | Khánh Bình | B trưởng | Bộ đội huyện Ba Tri | 20/9/1969 | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình | Nguyễn Thị Ngó | ấp Phạm Kiệt – Khánh Bình |
1037 | Võ Văn Hơn | 1935 | Khánh Bình | B phó | Du kích ấp 4 | 05/5/1965 | Nghĩa trang Vàm Cái Tàu-Khánh An | Võ Minh Dũng | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1038 | Nguyễn Văn Luôn | 1947 | Khánh Trung | Đội viên du kích | xã Khánh Trung | 05/5/1965 | Nghĩa trang Vàm Cái Tàu-Khánh An | Nguyễn Văn Mè | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1039 | Trần Văn Huốl | 1912 | Khánh Bình | Cán bộ kinh tài | ấp 4 – Khánh Bình | 01/01/1968 | ấp 1/5 – Khánh Bình | Trần Phúc Quang | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1040 | Huỳnh Cống Huỳnh | 1945 | Khánh Bình | B trưởng | D 410 | 08/4/1973 | ấp 1/5 – Khánh Bình | Võ Thị Giàu | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1041 | Nguyễn Thành Khoa | 1930 | Tân Hưng | Thiếu úy | Miền Đông | 27/8/1964 | Nghĩa trang Phước Sang-Miền Đông | Phạm Thị Vần | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1042 | Trần Thanh Long | 1945 | Khánh Bình | Thường vụ | Xã đoàn Khánh Bình | 14/01/1969 | ấp 1/5 – Khánh Bình | Nguyễn Thị Trang | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1043 | Lưu Văn Quanh | 1931 | L:ý Văn Lâm | Cán bộ binh vận | xã Khánh Bình | 17/3/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Ngô Thị Tròn | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1044 | Nguyễn Văn Hẳng | 1943 | Nguyễn Phích | Chiến sĩ | TNXP – QK9 | 10/8/1967 | Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Thích | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1045 | Trần Văn Danh | 1932 | Khánh Bình | Thượng sĩ | Bộ tham mưu QK9 | 25/02/1967 | Nghĩa trang Tây Nam Sóc-Tây Ninh | Trần Út Anh | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1046 | Võ Văn Bé | 1948 | Khánh Bình | Đội viên du kích | xã Khánh Bình | 03/3/1972 | Không rõ phần mộ | Võ Văn Hăng | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1047 | Nguyễn Minh Châu | 1946 | Khánh Bình | ấp Đội trưởng | ấp 4-Khánh Bình | 25/02/1972 | xã Khánh Bình – Trần Văn Thời | Dương Thị Phụng | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1048 | Võ Thành Ban | 1942 | Khánh Bình | B trưởng | D 309 QK9 | 19/5/1966 | Không rõ phần mộ | Võ Thị Hận | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1049 | Nguyễn Văn Tý | 1932 | Khánh Bình | C phó | D U Minh 2 | 01/4/1970 | Không rõ phần mộ | Trịnh Thị Đen | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1050 | Nguyễn Hoàng Tiến | 1965 | Khánh Bình | Thượng sĩ | D 208 – BTM 979 | 06/4/1989 | Nghĩa trang Sư đoàn 330 | Nguyễn Văn Gió | ấp 1/5 – Khánh Bình |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông