Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 22
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1051 | Nguyễn Thanh Bền | 1958 | Khánh Bình | Thượng sĩ | Tỉnh đội Cà Mau | 26/02/1980 | ấp 1/5 – Khánh Bình | Nguyễn Thành Đẹp | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1052 | Huỳnh Văn Hòa | 1956 | Khánh Bình | Thượng sĩ | D307 | 10/4/1971 | Nghĩa trang Rạch Giá-Kiên Giang | Huỳnh Thị Hiệp | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1053 | Dương Văn Xường | 1950 | Khánh Bình | A phó | Giao liên tỉnh Cà Mau | 13/01/1968 | xã Khánh Bình – Trần Văn Thời | Dương Thị Nhơn | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1054 | Võ Thành Liêm | 1949 | Khánh Bình | B phó | 41 – Hậu cần QK9 | 31/7/1968 | Không rõ phần mộ | Võ Văn Chính | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1055 | Võ Thành Lâm | 1944 | Khánh Bình | Thượng sĩ | Quyết tiến Cà Mau | 26/9/1964 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Văn Bằng | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1056 | Võ Văn Tập | 1927 | Khánh Bình | Trung sĩ | ĐPQ Thới Bình | 10/02/1948 | Nghĩa trang Thứ 6 – Kiên Giang | Võ Văn Oai | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1057 | Nguyễn Thị Tuyết | 1949 | Khánh Bình | Đội viên TNXP | Miền Đông | 09/4/1967 | Miền Đông | Nguyễn Văn Hương | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1058 | Trần Minh Chiến | 1942 | Giá Rai | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 22/12/1967 | Nghĩa trang Huyện Sử – Thới Bình | Lê Thị Chi | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1059 | Lê Văn Tánh | 1956 | Khánh Bình | B trưởng | C5-Đ5-E9-F339 | 17/5/1978 | Nghĩa trang xã Tân An – An Giang | Lê Thị Tưởng | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1060 | Đoàn Công Khanh | 1930 | Khánh Bình Đông | C trưởng | T80 – QK9 | 16/02/1968 | Nghĩa trang Nha Trang – Khánh Hòa | Lê Thị Bông | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1061 | Võ An Phồng | 1935 | Khánh Bình Đông | C trưởng | D306 | 27/8/1962 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Huỳnh Thị Dạt | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1062 | Trần Văn Mười | 1923 | Khánh Bình | Công dân | ấp 3 – Khánh Bình | 02/11/1973 | ấp 1/5 – Khánh Bình | Nguyễn Thị Nuôi | ấp 1/5 – Khánh Bình |
1063 | Nguyễn Văn Dân | 1939 | Khánh Bình | Trung đội phó | D 306 – QK9 | 13/6/1965 | Nghĩa trang Rạch Dứa-Phương Bình | Nguyễn Văn Nhung | ấp Ông Bích – Khánh Bình |
1064 | Nguyễn Văn Lê | 1931 | Khánh Bình | B trưởng | T70 | 03/3/1967 | Nghĩa trang xã Hòa Tú – Sóc Trăng | Nguyễn Văn Nhung | ấp Ông Bích – Khánh Bình |
1065 | Phạm Văn Chiến | 1947 | Khánh Bình | Hạ sĩ | D309 | 13/4/1967 | Nghĩa trang Kinh Ngang -Phụng Hiệp | Ngô Thị Lưu | ấp Ông Bích – Khánh Bình |
1066 | Nguyễn Văn Săm | 1927 | Khánh Bình | Cán bộ binh vận | xã Khánh Bình | 17/7/1960 | ấp Ông Bích – Khánh Bình | Nguyễn Thị Hón | ấp Ông Bích – Khánh Bình |
1067 | Bùi Văn Mót | 1929 | Khánh Bình | Thượng sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 1954 | Không rõ phần mộ | Bùi Thị Ngà | ấp Ông Bích – Khánh Bình |
1068 | Võ Văn Đức | 1944 | Phong Lạc | ấp đội phó | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc | 20/12/1972 | ấp Đất Cháy – Phong Lạc | Phan Thị Cầm | ấp 4 – Khánh Bình |
1069 | Trần Văn Tốt | 1947 | Khánh Bình | A trưởng du kích | xã Khánh Bình | 20/9/1969 | ấp 4 – Khánh Bình | Nguyễn Thị Bé | ấp 4 – Khánh Bình |
1070 | Lê Văn Long | 1919 | Khánh Trung | Phó bí thư chi bộ | ấp 4 – Khánh Bình | 13/6/1969 | ấp 4 – Khánh Bình | Lê Văn Mỹ | ấp 4 – Khánh Bình |
1071 | Trần Trường Giang | 1932 | Phú Mỹ | B trưởng | xã Khánh Bình | 19/5/1970 | Nghĩa trang huyện U Minh | Trịnh Thị Tuyết | ấp 4 – Khánh Bình |
1072 | Trần Văn Hạnh | 1946 | Phong Lạc | Chiến sĩ | D U Minh 2 | 02/02/1968 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Lộc | ấp 4 – Khánh Bình |
1073 | Nguyễn Văn Sen | 1917 | Khánh Bình | B trưởng | Giáo phái | 08/8/1965 | Nghĩa trang Huyện Sử – Thới Bình | Nguyễn Minh Thông | ấp 4 – Khánh Bình |
1074 | Nguyễn Văn Thảnh | 1947 | Khánh Bình | A trưởng | C9- T80- Quân khu 9 | 27/02/1967 | Không rõ phần mộ | Trần Thị Nuôi | ấp 4 – Khánh Bình |
1075 | Nguyễn Văn Hiếu | 1951 | Khánh Bình | Công dân | Cơ sở nội tuyến | 10/6/1973 | xã Khánh Bình – Trần Văn Thời | Hồ Thị Cầu | ấp Kinh Hội – Khánh Bình |
1076 | Lê Văn Lụa | 1932 | Khánh Bình | Chiến sĩ | ĐPQ Châu Thành | 30/8/1967 | ấp Kinh Hội – Khánh Bình | Võ Thị Phường | ấp Kinh Hội – Khánh Bình |
1077 | Phạm Thành Thuận | 1938 | Khánh Bình | C trưởng | T70 | 27/3/1970 | Không rõ phần mộ | Phạm Thanh Văn | ấp Kinh Hội – Khánh Bình |
1078 | Nguyễn Văn Ngô | 1953 | Khánh Bình | Trung sĩ | D7 – E10 – QK9 | 27/01/1973 | Nghĩa trang Diệu Thanh – Cần Thơ | Huỳnh Văn An | ấp 4 – Khánh Bình |
1079 | Nguyễn Huỳnh Đảm | 1948 | Thạnh Phú | A trưởng du kích | Du kích xã Thạnh Phú | 15/12/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Huỳnh Diễm | ấp Kinh Hội – Khánh Bình |
1080 | Dư Văn Cấu | 1903 | Khánh Bình | Tổ trưởng bảo vệ | UB lâm thời Cà Mau | 01/1946 | ấp Kinh Hội – Khánh Bình | Dư Quốc Trị | ấp Kinh Hội – Khánh Bình |
1081 | Võ Văn Hùng | 1949 | Khánh Bình | Binh nhất | Thành đội Cà Mau | 07/02/1968 | ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ | Võ Văn Hai | ấp Kinh Hội – Khánh Bình |
1082 | Hồ Văn Mẫn | 1948 | Khánh Bình | Công dân | Cơ sở nội tuyến | 10/6/1973 | ấp Kinh Hội – Khánh Bình | Nguyễn Thị Hận | ấp Kinh Hội – Khánh Bình |
1083 | Phan Văn Khải | 1937 | Khánh Bình | A trưởng | D U Minh 2 | 1969 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Lựu | ấp Kinh Hội – Khánh Bình |
1084 | Nguyễn Văn Thoáng | 1951 | Khánh Bình | Đội viên du kích | Du kích ấp Rạch Bào | 07/3/1971 | Không rõ phần mộ | Lưu Thị Bảy | ấp 19/5 – Khánh Bình |
1085 | Nguyễn Văn Thiện | 1939 | Khánh Bình | C phó | Công an tỉnh Cà Mau | 01/1970 | ấp Rạch Bào – Khánh Bình | Nguyễn Trung Việt | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1086 | Lê Văn Việt | 1951 | Khánh Bình | B trưởng | D U Minh 3 | 26/01/1974 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Lâm Thị Tua | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1087 | Huỳnh Thị Tuyết | 1951 | Khánh Bình | ấp đội phó | ấp Rạch Bào | 12/01/1972 | ấp Rạch Bào – Khánh Bình | Huỳnh Thị Tuyết | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1088 | Nguyễn Văn Danh | 1937 | Khánh Bình | Công trường 9 – QK9 | 20/11/1971 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Lập | ấp Rạch Bào – Khánh Bình | |
1089 | Nguyễn Văn Lợi | 1941 | Khánh Bình | Thông tin ấp | ấp Rạch Bào | 26/8/1969 | ấp Rạch Bào – Khánh Bình | Dương Thị Bười | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1090 | Trần Văn Nghĩa | 1945 | Khánh Bình | Thượng sĩ | D309 | 11/10/1967 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Chế Thị Lễ | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1091 | Trương Văn Kịch | 1952 | Khánh Bình | Đội viên du kích | xã Khánh Bình | 03/4/1970 | ấp Rạch Bào – Khánh Bình | Trương Thu Hai | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1092 | Lý Văn Giá | 1945 | Khánh Bình | Hạ sĩ | D306 | 18/7/1964 | Không rõ phần mộ | Lý Văn Đế | ấp Rạch Bào – Khánh Bình |
1093 | Trần Văn Nghé | 1948 | Khánh Bình | B phó | Ban chính trị Cà Mau | 28/4/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trịnh Thị Lang | ấp 4 – Khánh Bình |
1094 | Nguyễn Văn Chính | 1925 | Khánh Bình | Cán bộ kinh tài | ấp 9 – Khánh Bình | 13/9/1969 | ấp Chống Mỹ – Khánh Bình | Nguyễn Văn Diện | ấp Chống Mỹ – Khánh Bình |
1095 | Nguyễn Văn Dô | 1943 | Khánh Bình | B trưởng | E1 F9 QK9 | 3/1965 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Quân | ấp Chống Mỹ – Khánh Bình |
1096 | Trần Văn Lợi | 1941 | Khánh Bình | A trưởng | Du kích xã Khánh Bình | 23/12/1968 | ấp Chống Mỹ – Khánh Bình | Nguyễn Thị Hoa | ấp Chống Mỹ – Khánh Bình |
1097 | Lâm Văn Hóa | Khánh Bình | Trung sĩ | E1 – Quân khu 9 | 02/3/1968 | Không rõ phần mộ | Lâm Ngọc Diễm | ấp Chống Mỹ – Khánh Bình | |
1098 | Nguyễn Văn Hột | 1949 | Khánh Bình | Chiến sĩ | B7 – Đường dây QK9 | 17/7/1969 | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình | Nguyễn Văn Lóng | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1099 | Từ Quang Nghĩa | 1954 | Khánh Bình | Hạ sĩ | C7 Cà Mau | 18/9/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lý Thị Luối | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1100 | Trần Văn Buôn | 1945 | Khánh Bình | B trưởng | Miền Đông | 08/5/1969 | Mất tích | Trần Văn Mạnh | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông