Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 24
TT
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán
Cấp bậc, chức vụ
Đơn vị
Ngày hy sinh
Địa chỉ mộ
Người báo tin
Họ tên
Chỗ ở hiện nay
1151
Nguyễn Văn Hoàng
1953
Khánh Hưng
Đội viên du kích
Du kích ấp 3
18/02/1972
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Văn Sử
ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng
1152
Phạm Ngọc Hiển
1945
Khánh Hưng
Cán bộ tài chính
Ban tài chính Tr.V. Thời
26/3/1971
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trần Việt Mảnh
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
1153
Tống Minh Anh
1942
Khánh Hưng
B trưởng
HĐ Trần Văn Thời
08/7/1969
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Tống Tuyết Hồng
ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng
1154
Nguyễn Văn Mừng
1948
Khánh Hưng
Trung sĩ
Ban thông tin QK9
24/6/1969
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Hà Trung Dũng
ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng
1155
Phạm Văn Dũng
1950
Khánh Hưng
Đội viên du kích
ấp Nhà Máy
27/02/1972
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Phạm Trung Kiên
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1156
Phạm Văn Nhỏ
1936
Khánh Hưng
Thượng sĩ
1005 Trần Văn Thời
23/01/1968
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Lâm Thị Thu
ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng
1157
Võ Văn Bé
1952
Khánh Hưng
Đội viên du kích
HĐ Trần Văn Thời
10/10/1960
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Võ Văn Mộng
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
1158
Trương Thị Nga
1955
Khánh Hưng
Chiến sĩ giao liên
huyện Trần Văn Thời
28/4/1969
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trương Văn Phận
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1159
Lê Hữu Lộc
1964
Khánh Hưng
A phó du kích
ấp Nhà Máy A
08/9/1972
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trần Văn Thống
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1160
Phạm Thu Ngân
Khánh Hưng
Bí thư chi đoàn
xã Khánh Hưng
22/5/1966
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Phạm Trung Kiên
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1161
Trần Quốc Vĩnh
1955
Khánh Hưng
Đội trưởng bảo vệ
Trường2/9 AN Cà Mau
27/7/1974
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trần Liêm
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
1162
Ngô Văn Đồng
1936
Khánh Hưng
Thượng sĩ
Đinh Tiên Hoàng
02/01/1961
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Thị Bình
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
1163
Nguyễn Văn Mười
1964
Khánh Hưng
Trung sĩ
D2 – E1- F330
08/11/1988
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Mười Hai
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
1164
Phan Văn Xiêm
1935
Khánh Hưng
B phó
Đinh Tiên Hoàng
09/02/1960
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Phan Văn Nhạn
ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng
1165
Huỳnh Văn Mạnh
1967
Khánh Hưng
Đội viên du kích
xã Khánh Hưng
08/8/1960
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Huỳnh Văn Ngữ
ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng
1166
Nguyễn Quang Nhị
1925
Khánh Hưng
Trưởng giao bưu
huyện Trần Văn Thời
12/6/1959
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Huỳnh Anh
ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng
1167
Lê Văn Quang
1933
Tân Hưng
Đội viên du kích
xã Trần Hợi
19/4/1962
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Lê Hoàng Bé
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1168
Quách Văn Thuận
1943
Khánh Hưng
A trưởng
Phòng thủ khu
10/1969
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Ngô Thị Hạnh
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
1169
Ngô Văn Không
1931
Hồng Dân
ấp Đội Trưởng
Du kích ấp Kinh Đứng
12/4/1963
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Ngô Húa
ấp Kinh Đứng – Khánh Hưng
1170
Hồ Văn Rẻ
1930
Khánh Hưng
Chiến sĩ giao liên
xã Khánh Hưng
19/5/1960
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Ngọc Anh
ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng
1171
Nguyễn Văn Phú
1942
Bến Tre
Thượng sĩ
D U Minh 1
04/6/1962
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Kiến Thành
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1172
Phan Văn Hiệu
1945
Khánh Hưng
Đội viên du kích
xã Khánh Hưng
1961
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Phan Văn Hiệu
ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng
1173
Nguyễn Văn Bạc
1944
Khánh Hưng
Xã đội trưởng
xã Khánh Hưng
24/5/1966
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Quốc Anh
ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng
1174
Lê Văn Sỹ
1938
Khánh Hưng
C trưởng
C7 Cà Mau
1969
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Lê Thị Phượng
ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng
1175
Thái Văn Quang
1943
Phong Lạc
ấp Đội trưởng
ấp Rạch Bần
09/4/1970
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Châu Hoàng Chiến
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1176
Đỗ Văn Thắng
1948
Khánh Hưng
Đội viên du kích
ấp Nhà Máy
26/11/1971
NT Cầu Chữ Y, xã Khánh Hưng
Đỗ Văn Nữa
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1177
Phan Thị Mười
1948
Khánh Hưng
Bí thư xã đoàn
Xã Khánh Hưng
09/02/1970
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Phan Văn Nhan
ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng
1178
Trần Văn Cảnh
1950
Khánh Hưng
Chiến sĩ
D U Minh 2
02/9/1968
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Võ Văn Thắng
ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng
1179
Phạm Văn Phát
1942
Khánh Hưng
A trưởng du kích
xã Khánh Hưng A
24/3/1968
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Thị Nhung
ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng
1180
Huỳnh Minh Tân
1962
Khánh Hưng
Chiến sĩ
D4 – E20 – F4
01/5/1985
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Huỳnh Út Bé
ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng
1181
Trương Văn Chất
1912
Khánh Hưng
ấp đội phó
ấp Đội Công Nghiệp
03/3/1972
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trương Hùng Cường
ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng
1182
Nguyễn Văn Hồng
1949
Khánh Hưng
Đội viên du kích
xã Khánh Hưng
25/8/1972
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Thị Sương
ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng
1183
Võ Văn Đạt
1937
Khánh Hưng
ấp đội phó
ấp Rạch Lùm A
13/12/1969
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Đỗ Văn Nam
ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng
1184
Phan Văn Tiền
1938
Khánh Hưng
Bí thư chi bộ
ấp Sào Lưới
23/8/1967
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Phan Văn Thắng
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
1185
Nguyễn Hồng Sơn
1947
Khánh Hưng
Thượng sĩ
D U Minh 2
26/8/1964
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Ngọc Thành
ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng
1186
Nguyễn Văn Bảy
1946
Trần Hợi
Hạ sĩ
D U Minh 2
07/5/1964
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Dương Văn Ai
ấp Bình Minh 2 – Khánh Hưng
1187
Hồ Văn Hùng
1953
Khánh Hưng
Đội viên du kích
xã Khánh Hưng
10/11/1971
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Hồ Thị Hà
ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng
1188
Phạm Văn Cẩn
1950
Khánh Hưng
ấp Đội trưởng
ấp Đội ấp Nhà Máy A
22/5/1966
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Phạm Trung Kiên
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1189
Nguyễn Văn Công
1952
Khánh Hưng
Đội viên du kích
ấp Kinh Hảng
04/7/1972
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
Quách Thị Niêm
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
1190
Lê Văn Tuồng
1950
Khánh Hưng
Đội viên du kích
ấp Nhà Máy A
10/02/1962
ấp Bình Minh 2 – Khánh Hưng
Lê Trung Dũng
ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng
1191
Ngô Thị Chiến
1947
Trí Phải
Bí thư Chi đoàn
Chi đoàn ấp 4-Trí Phải
21/02/1961
Xã Trí Phải – Thới Bình
Ngô Văn Đấu
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1192
Hồ Văn Rớt
1923
Bến Tre
Trung sĩ
ĐPQ huyện Ba Tri
10/4/1969
Nghĩa trang huyện Ba Tri – Bến Tre
Trần Thị Thời
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1193
Phạm Văn Thiệu
1944
Khánh Hưng
B phó
F2 – F4
16/6/1966
Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu
Phạm Văn Nghiệp
ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng
1194
Lê Văn My
1930
Khánh Hưng
Chiến sĩ
tỉnh đội Kiên Giang
14/8/1970
Nghĩa trang Vĩnh Thuận -Kiên Giang
Lê Hồng Huy
ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng
1195
Nguyễn Văn Bộ
1912
Khánh Hưng
Tổ trưởng
N. hội ấp Công Nghiệp
23/02/1959
ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng
Nguyễn Thanh Đồn
ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng
1196
Đoàn Văn Ẩn
1950
Khánh Hưng
B phó
C8 – Cà Mau
21/12/1972
Nghĩa trang Kiểu Mẫu – T.V. Thời
Đinh Thị Kỷ
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
1197
Doãn Quang Đại
1912
Hà Sơn Bình
Trung tá
An ninh Quân khu 9
26/8/1969
Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu
Doãn Văn Nam
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1198
Phạm Văn Tài
1944
Khánh Hưng
Thượng sĩ
HĐ Trần Văn Thời
22/9/1963
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Nguyễn Thanh Châu
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1199
Huỳnh Văn Dưỡng
1934
Tân Hưng
B trưởng du kích
Du kích xã Khánh Hưng
03/02/1970
xã Tân Hưng – Cái Nước
Võ Thị Tư
ấp Kinh Hảng A – Khánh Hưng
1200
Huỳnh Văn Lưỡng
1952
Khánh Bình Tây
Trung sĩ
E1
06/3/1972
NT Vĩnh Thuận Đông -Cần Thơ
Bùi Thị Sáu
ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông