Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 25
TT
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán
Cấp bậc, chức vụ
Đơn vị
Ngày hy sinh
Địa chỉ mộ
Người báo tin
Họ tên
Chỗ ở hiện nay
1201
Phạm Công Thành
1963
Khánh Hưng
Trung sĩ
E732 – MT 479
11/1/1985
Nghĩa trang đơn vị
Trần Thị Cúc
ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng
1202
Nguyễn Văn Ba
1947
Trần Hợi
Chính trị viên
Đường sông QK9
02/1969
Không rõ phần mộ
Nguyễn Văn Sáu
ấp Bình Minh 2 – Khánh Hưng
1203
Nguyễn Văn Quí
1946
Khánh Hưng
C phó
D307
10/5/1968
Mất tích
Nguyễn Thị Thể
ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng
1204
Nguyễn Văn Tửng
1950
Khánh Hưng
B trưởng
D U Minh 2
20/11/1968
Không rõ phần mộ
Nguyễn Văn Thuấn
ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng
1205
Nguyễn Văn Cứng
1910
Khánh Hưng
Cán bộ
Xã ủy xã Khánh Hưng
22/5/1966
Xã Khánh Hưng – Trần Văn Thời
Nguyễn Văn Sáu
ấp Bình Minh 2 – Khánh Hưng
1206
Lâm Văn Sắt
1945
Khánh Hưng
B trưởng
D301
28/02/1968
Mất xác
Lâm Văn Bén
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1207
Phan Văn Thuận
1940
Khánh Hưng
B phó
C2 – D2 – F9
01/1968
Không rõ phần mộ
Nguyễn Ngọc Anh
ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng
1208
Nguyễn Văn Chính
1945
Khánh Hưng
B trưởng
D 306
17/3/1967
Mất xác
Nguyễn Văn Chuốt
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1209
Lê Văn Nhách
1952
Khánh Hưng
Thượng sĩ
D U Minh 2
05/02/1971
Mất xác
Phạm Thị Hợi
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1210
Hồ Văn Tịnh
1943
Khánh Hưng
B phó
Tỉnh đội Cà Mau
10/11/1968
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Hồ Văn Thao
ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng
1211
Nguyễn Văn Bảy
1938
Khánh Hưng
B phó
Phú Lợi I
25/02/1961
Không rõ phần mộ
Nguyễn Văn Tùng
ấp Kinh Đứng – Khánh Hưng
1212
Hồ Văn Yêm
1946
Khánh Hưng
Đội viên du kích
xã Khánh Hưng
1972
Thất lạc
Hồ Văn Kết
ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng
1213
Trần Văn Mâu
1957
Khánh Hưng
Hạ sĩ
Tiểu đoàn 2
31/01/1968
Không rõ phần mộ
Phan Thị Năm
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
1214
Lê Văn Long
1937
Khánh Hưng
ấp Đội trưởng
ấp Đội Khánh Hưng
03/3/1971
Thất lạc
Nguyễn Thị Phượng
ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng
1215
Phạm Thành Phương
1948
Hưng Mỹ
Trung sĩ
D309
22/5/1968
Mất tích
Phạm Bé Phượng
ấp Kinh Hảng C – Khánh Hưng
1216
Nguyễn Văn Khoa
1915
Khánh Hưng
Trưởng ban cán sự
Nông hội ấp Kinh Hảng
06/10/1968
ấp Kinh Hảng – Khánh Hưng
Nguyễn Văn Thanh
ấp Kinh Hảng A – Khánh Hưng
1217
Trần Văn Dung
1954
Khánh Hưng
B phó
Đoàn Z90
13/07/1972
Mất tích
Trần Thị Xuân
ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng
1218
Trần Minh Nhựt
1948
Khánh Hưng
A trưởng
C7 Cà Mau
26/8/1963
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Trần Hoàng Diễn
ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng
1219
Ngô Văn Ngôn
1940
Khánh Hưng
B trưởng
U Minh 1 Cà Mau
19/8/1962
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Hồ Thị Cương
ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng
1220
Nguyễn Đại Đa
1923
Khánh Hưng
Tổ trưởng
Kinh tài ấp Kinh Hảng B
14/02/1970
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
Nguyễn Thị Thương
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
1221
Trần Văn Bảy
1948
Khánh Hưng
Thượng sĩ
C7 Cà Mau
28/11/1968
Mất tích
Nguyễn Thị Hành
ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng
1222
Ngô Văn On
1943
Khánh Hưng
B trưởng
D303
07/02/1966
Không rõ phần mộ
Ngô Văn Thanh
ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng
1223
Lê Thành Lập
1940
Khánh Hưng
Thượng sĩ
T70
1/10/1973
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Lê Thị Liên
ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng
1224
Nguyễn Văn Liệt
1942
Biển Bạch
Mất tích
Nguyễn Ngọc Hận
ấp Kinh Đứng – Khánh Hưng
1225
Phạm Văn Tấn
1946
Khánh Hưng
Thượng sĩ
D306
13/8/1965
Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ
Phạm Văn Tươi
ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng
1226
Bùi Công Kiều
1927
Khánh Hưng
Cán bộ công an
Trung ương Cục
6/1969
Thất lạc
Bùi Phấn Khởi
ấp Kinh Hảng C – Khánh Hưng
1227
Văn Thành Liên
1943
Vĩnh Lợi
C trưởng
D 303
22/3/1975
Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu
Nguyễn Mỹ Gấm
ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng
1228
Phạm Văn Nhứt
1935
Khánh Hưng
28/5/1968
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Nguyễn Thị Bông
ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng
1229
Dương Văn Thống
1957
Trần Hợi
Hạ sĩ
2010 – Quân khu 9
01/01/1971
ấp 8 – Đông Hòa – An Biên
Dương Minh Lành
ấp Bình Minh 2 – Khánh Hưng
1230
Trần Văn Tường
1945
Phú Tân
A trưởng du kích
xã Phú Mỹ
29/3/1966
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Tô Thị Út
ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng
1231
Lâm Văn Buôl
1948
Khánh Hưng
Thượng sĩ
Thành đội Cà Mau
17/12/1972
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Lâm Hoàng Văn
ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng
1232
Lê Văn Thời
1948
Hồ Thị Kỷ
A phó
D U Minh 2
22/12/1966
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Trương Thanh Long
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1233
Quang Tư Hưởng
1952
Khánh Hưng
Thượng sĩ
Phòng chính trị QK9
12/8/1972
Nghĩa trang huyện An Biên – KG
Trương Văn An
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1234
Hồ Văn Đức
1956
Ba Tri
Chiến sĩ
D590 – Bến Tre
29/02/1974
Nghĩa trang tỉnh Bến Tre
Trần Thị Thời
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1235
Nguyễn Văn Đạt
1937
Khánh Hưng
Bí thư chi bộ
ấp Rạch Lùm
21/6/1967
ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng
Nguyễn Quốc Anh
ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng
1236
Nguyễn Trung Phẩm
1951
Khánh Hưng
C phó
D 2315
16/9/1974
ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng
Nguyễn Quốc Anh
ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng
1237
Dương Trung Hậu
1912
Khánh An
Nhà giáo
Công tác bí mật
10/10/1940
Mất tích
Dương Trung Trực
ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng
1238
Nguyễn Văn Sang
1911
Khánh Hưng
1968
Mất tích
Nguyễn Văn Năm
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1239
Lê Văn Út
1947
Khánh Hưng
Du kích ấp
11/11/1975
Xã Khánh Hưng – Trần Văn Thời
Lê Văn Sáu
ấp Kinh Hảng A – Khánh Hưng
1240
Nguyễn Văn Lang
1942
Khánh Hưng
A trưởng
Phòng thủ T 3
14/10/1965
Nghĩa trang Châu Thành-Cần Thơ
Nguyễn Thị Hết
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
1241
Lê Hùng Chon
1946
Khánh Hưng
B trưởng
D309
20/10/1969
Nghĩa trang Tám Biển – Rạch Giá
Lê Văn Diễm
ấp Kinh Hảng C – Khánh Hưng
1242
Nguyễn Văn Sáu
1939
Khánh Hưng
Đội viên du kích
ấp Nhà Máy A
15/11/1960
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
Nguyễn Thị Bảy
ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng
1243
Khưu Văn Sũng
1952
Khánh Hưng
Hạ sĩ
D U Minh 2
27/7/1972
ấp Phong Lưu – Cái Nước
Khưu Văn Lình
ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng
1244
Hồ Văn Kiểu
1925
Khánh Hưng
Bí thư chi bộ
ấp Rạch Lùm B
14/7/1957
ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng
Hồ Văn Hưởng
ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng
1245
Lê Văn Tiết
1951
Khánh Hưng
Chiến sĩ
D U Minh 2
20/8/1970
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Lê Thị Tiến
ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng
1246
Nguyễn Văn Bắc
1964
Khánh Hưng
Binh nhất
E 30 F4 QK9
19/5/1986
Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu
Nguyễn Thị Nhạn
ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng
1247
Dương Minh Vũ
1960
Khánh Hưng
Thượng sĩ
D220 – E1 -F339
08/01/1985
Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu
Dương Hoàng Trang
ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng
1248
Nguyễn Thị Đẹp
1951
Khánh Hưng
Thượng sĩ
D 410 QK9
28/02/1972
Thất lạc
Nguyễn Thị Hai
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
1249
Hồ Văn Chiến
1953
Khánh Hưng
Thượng sĩ
C 2 T 70
10/01/1972
Không rõ phần mộ
Lê Thị Ẩn
ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng
1250
Nguyễn Văn Sáu
1933
Khánh Hưng
C phó
Trường q.chánh QK9
24/12/1971
xã Khánh Bình Tây Bắc- Tr.V. Thời
Trần Thị Hiệp
ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông