Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 26
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1251 | Nguyễn Văn Sáu | 1939 | Khánh Hưng | C phó | D 306 | 24/12/1971 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Nhẫn | ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng |
1252 | Nguyễn Minh Tâm | 1962 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | D1 – E1 – F330 | 27/3/1989 | Nghĩa trang đơn vị | Lê Thị Dự | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
1253 | Dương Thành Đông | 1948 | Khánh Hưng | Đội viên du kích | xã Trần Hợi | 20/11/1970 | ấp Kinh Đứng – Khánh Hưng | Dương Thiên Thu | ấp Kinh Đứng – Khánh Hưng |
1254 | Lê Văn Thảo | 1937 | Thới Bình | Chiến sĩ dân công | Quốc phòng tỉnh | 02/7/1968 | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng | Lê Thị Vốn | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
1255 | Tô Hớn Khiêm | 1926 | Khánh Hưng | Phó ban công an | Công an tỉnh Cà Mau | 10/7/1966 | Xã Khánh Hưng – Trần Văn Thời | Tô Hỷ Phên | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
1256 | Nguyễn Văn Hùng | 1932 | Khánh Hưng | Bí thư chi bộ | ấp Nhà Máy A | 19/10/1971 | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng | Nguyễn Thị Ý | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
1257 | Diệp Văn Long | 1938 | Lý Văn Lâm | ấp Đội trưởng | Du kích ấp Cái Bát | 29/01/1968 | xã Lý Văn Lâm – Thành phố Cà Mau | Phạm Thị Trâm | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
1258 | Trần Văn Hòa | 1952 | Khánh Hưng | Trung sĩ | Bộ Tham mưu | 27/12/1970 | Nghĩa trang Thứ 6 – Kiên Giang | Trần Thị Định | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
1259 | Nguyễn Thị Hoa | 1952 | Khánh Hưng | A trưởng | Bệnh xá E 195 QK9 | 17/5/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Thành | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
1260 | Lê Thành Ngọc | 1941 | Khánh Hưng | Trung sĩ | CT Cà Mau | 23/7/1963 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Lê Văn Quang | ấp Kinh Hảng C – Khánh Hưng |
1261 | Lê Văn Tốt | 1943 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | D201- Pháo T30 | 18/10/1963 | Nghĩa trang Cây Bàng-Kiên Giang | Lê Văn Lanh | ấp Kinh Hảng C – Khánh Hưng |
1262 | Phạm Văn Nhứt | 1933 | Khánh Hưng | B phó | Đội phòng thủ tỉnh | 08/7/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Nhung | ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng |
1263 | Bùi Văn Tư | 1946 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | T420 D2311 | 22/5/1967 | Không rõ phần mộ | Lê Văn Luận | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
1264 | Lê Văn Mười | 1950 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | xã Hồ Thị Kỷ | 15/01/1965 | Mất xác | Lê Hoàng Hải | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
1265 | Hồ Ngọc Hương | 1939 | Khánh Hưng | Chiến sĩ | Công an tỉnh Bạc Liêu | 10/10/1948 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Lược | ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng |
1266 | Võ Văn Tửng | 1947 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | C trinh sát – QK9 | 4/1974 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Lưu Thanh Bình | ấp Kinh Hảng A – Khánh Hưng |
1267 | Nguyễn Văn Me | 1972 | Bến Tre | B trưởng | 10/8/1960 | Nghĩa trang tỉnh Bến Tre | Đinh Văn Tọt | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng | |
1268 | Huỳnh Văn Hùng | 1951 | Khánh Bình Đông | Đội viên du kích | xã Khánh Bình Đông | 12/9/1969 | xã Khánh Bình Đông-Trần Văn Thời | Huỳnh Văn Còn | – Khánh Bình Đông |
1269 | Ngô Thị Tánh | 1928 | Khánh Bình Đông | Binh nhất | C47 | 05/9/1946 | ấp Giao Vàm – Lợi An | Trần Thị Lệ | – Khánh Bình Đông |
1270 | Lê Văn Thành | 1956 | Khánh Bình Đông | Binh nhất | D U Minh 2 | 26/11/1972 | ấp Rạch Dược – Tân Hưng Đông | Lê Văn Chánh | – Khánh Bình Đông |
1271 | Trần Văn Hiến | 1936 | Khánh Bình Đông | Xã đội trưởng | xã Khánh Bình Đông | 10/10/1972 | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông | Trần Văn Điểm | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông |
1272 | Nguyễn Văn Sang | 1955 | Khánh Bình Đông | Đội viên du kích | ấp Lung Bạ | 07/12/1969 | ấp Lung Bạ – Khánh Bình Đông | Võ Văn Chánh | – Khánh Bình Đông |
1273 | Cao Văn Lợi | 1942 | Khánh Bình Đông | Binh nhất | C8 Cà Mau | 15/01/1971 | Nghĩa trang huyện U Minh | Cao Văn Hồng | ấp Lung Bạ – Khánh Bình Đông |
1274 | Lai Văn Đường | 1949 | Khánh Bình Đông | Phó ban an ninh | ấp Lung Bạ | 15/3/1972 | ấp Lung Bạ – Khánh Bình Đông | Lai Văn Chiến | ấp Lung Bạ – Khánh Bình Đông |
1275 | Nguyễn Văn Lập | 1949 | Khánh Bình Đông | Đội viên du kích | xã Khánh Bình Đông | 01/01/1972 | xã Khánh Bình Đông-Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Công | – Khánh Bình Đông |
1276 | Nguyễn Văn Đàng | 1950 | Khánh Bình Đông | 2/16/1970 | B10 76520 Sóc Trăng | 11/01/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Liên | – Khánh Bình Đông |
1277 | Đặng Văn Tiến | 1955 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | D U Minh 2 | 20/9/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đặng Văn Được | – Khánh Bình Đông |
1278 | Trần Thị Rô | 1955 | Khánh Bình Đông | Cán bộ giao liên | huyện Thới Bình | 02/1973 | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông | Trần Thế Mỹ | – Khánh Bình Đông |
1279 | Nguyễn Văn Tơ | 1925 | Khánh Bình Đông | Dân quân tự vệ | xã Khánh Bình | 13/3/1947 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Hương | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông |
1280 | Trần Thị Hết | 1937 | Khánh Bình Đông | Đội phó giao bưu | tỉnh Cà Mau | 1968 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Út | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông |
1281 | Nguyễn Văn Hòa | 1936 | Khánh Bình Đông | Binh nhất | U Minh 2 | 05/3/1968 | Không rõ phần mộ | Trần Thị Biền | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông |
1282 | Trần Huy Hoàng | 1948 | Khánh Bình Đông | B phó | Cục hậu cần QK9 | 30/8/1971 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Nguyễn Thị Tắc | ấp 5 – Khánh Bình Đông |
1283 | Nguyễn Văn Huân | 1949 | Khánh Bình | Thượng sĩ | Công an xung phong | 29/12/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Phó | – Khánh Bình Đông |
1284 | Nguyễn Văn Vi | 1948 | Khánh Bình Đông | Đội viên du kích | xã Khánh Bình | 05/02/1972 | xã Khánh Bình Đông-Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Hiệp | – Khánh Bình Đông |
1285 | Lâm Văn Rạch | 1945 | Khánh Bình Đông | B trưởng | Tỉnh đội Cà Mau | 28/8/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Viết | ấp 5 – Khánh Bình Đông |
1286 | Nguyễn Văn Thiện | 1912 | Trí Phải | Đảng viên | ấp 9 – Trí Phải | 27/12/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Minh | – Khánh Bình Đông |
1287 | Nguyễn Văn Tồn | 1948 | Trí Phải | B trưởng du kích | xã Trí Phải | 14/02/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Minh | – Khánh Bình Đông |
1288 | Triệu Văn Sáu | 1945 | Phú Mỹ | Chiến sĩ du kích | xã Phú Mỹ | 01/3/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Thuận | – Khánh Bình Đông |
1289 | Nguyễn Văn Tài | 1952 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | T1 | 12/9/19 | xã Long Điền – Giá Rai | Nguyễn Văn Hiệp | – Khánh Bình Đông |
1290 | Hà Hữu Lợi | 1937 | An Xuyên | Xã đội phó | xã An Xuyên | 27/01/1971 | ấp 5 – Xã Khánh Bình Đông | Phạm Thị Tỵ | ấp 5 – Khánh Bình Đông |
1291 | Nguyễn Thanh Cần | 1944 | Khánh Bình | Thượng sĩ | E1 – F4 | 27/11/1965 | Nghĩa trang tỉnh Bình Dương | Nguyễn Hoàng Ân | – Khánh Bình Đông |
1292 | Đoàn Văn Phước | 1930 | Khánh Bình | Trạm phó | Giao bưu tỉnh Cà Mau | 25/7/1961 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đoàn Văn Dũng | – Khánh Bình Đông |
1293 | Lê Văn Đời | 1936 | Khánh Bình | A trưởng du kích | ấp 5 – Khánh Bình | 15/4/1970 | ấp 5 – Xã Khánh Bình Đông | Lê Thị Út | ấp 5 – Khánh Bình Đông |
1294 | Nguyễn Văn Nhàn | 1942 | Khánh Bình | B phó | Quân khu 9 | 11/12/1974 | xã Biển Bạch – Thới Bình | Nguyễn Văn Buôl | – Khánh Bình Đông |
1295 | Trần Văn Bửu | 1940 | Khánh Bình | B trưởng | D 309 QK9 | 22/4/1967 | Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ | Trần Kim Bê | – Khánh Bình Đông |
1296 | Huỳnh Trung Tuấn | 1924 | Khánh Bình Đông | Bí thư chi bộ | ấp 6 – Khánh Bình Đông | 03/01/1970 | ấp 6 – Khánh Bình Đông | Huỳnh Thị Là | ấp 6 – Khánh Bình Đông |
1297 | Huỳnh Văn Viết | 1954 | Khánh Bình Đông | B trưởng | Bảo vệ khu ủy | 20/10/1972 | Không rõ phần mộ | Huỳnh Văn Bảo | – Khánh Bình Đông |
1298 | Võ Văn Lắm | 1941 | Khánh Bình Đông | Chiến sĩ | Tỉnh đội Cà Mau | 18/4/1972 | Nghĩa trang huyện Giá Rai – Bạc Liêu | Võ Văn Bay | ấp 9 – Khánh Bình Đông |
1299 | Nguyễn Văn Đền | 1915 | Hậu Giang | A trưởng | E 123 | 06/7/1947 | Nghĩa trang Vị Thanh – Cần Thơ | Trần Thị Bảy | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
1300 | Lê Hoàng Niên | 1947 | Khánh Bình Đông | Đại úy | CA TP. Hồ Chí Minh | 10/10/1984 | Nghĩa trang TP. Hồ Chí Minh | Trịnh Văn Tài | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông