Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 27
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1301 | Huỳnh Văn Xiếu | 1938 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | Quân khu 9 | 13/7/1960 | Không rõ phần mộ | Huỳnh Thị Phòng | – Khánh Bình Đông |
1302 | Trần Văn Niên | 1942 | Khánh Bình Đông | C trưởng | F5 – Quân khu 7 | 9/1969 | Mất tích | Nguyễn Thị Chương | – Khánh Bình Đông |
1303 | Phạm Văn Sơn | 1951 | Khánh Bình Đông | A trưởng | D 307 | 3/1968 | Mất tích | Nguyễn Thị Nguyệt | – Khánh Bình Đông |
1304 | Phạm Văn Năm | 1923 | Tân Đức | Đoàn viên | Chi đoàn ấp 12A | 1959 | Mất xác | Phạm Văn Trường | – Khánh Bình Đông |
1305 | Lý Văn Dũng | 1950 | Khánh Bình Đông | Hạ sĩ | Đ 10 | 22/6/1971 | Xã Trí Phải – Thới Bình | Lý Văn Sen | – Khánh Bình Đông |
1306 | Dư Hoàng Thắng | 1945 | Khánh Bình Đông | B phó | D 303 – QK9 | 07/01/1967 | Nghĩa trang Gò Quao – Kiên Giang | Phạm Hồng Quyên | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
1307 | Dương Văn Hưởng | 1934 | Khánh Bình Đông | A trưởng | D3 – E Bình Gĩa – F9 | 12/1968 | Không rõ phần mộ | Dương Văn Khêl | – Khánh Bình Đông |
1308 | Nguyễn Văn Tính | 1935 | Khánh Bình Đông | A trưởng du kích | xã Khánh Bình Đông | 02/02/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Thinh | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
1309 | Nguyễn Thị Xa | 1947 | Khánh Bình Đông | Y tá dân y xã | Dân y xã Khánh Bình | 01/7/1969 | xã Khánh Bình Đông-Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Tâm | – Khánh Bình Đông |
1310 | Nguyễn Văn Hớn | 1948 | Khánh Bình Đông | B trưởng du kích | xã Khánh Bình Đông | 27/9/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Thành | ấp 5 – Khánh Bình Đông |
1311 | Lý Ngọc Ngà | 1937 | Nguyễn Phích | Trung sĩ | U Minh I | 02/02/1963 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lý Văn Hón | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông |
1312 | Quách Minh Thuận | 1952 | Khánh Bình Đông | Cán bộ t. truyền | Thị xã Cà Mau | 17/8/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Quách Văn Việt | – Khánh Bình Đông |
1313 | Lê Văn Thăng | 1949 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | Vệ binh Cà Mau | 17/01/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Kim Ca | – Khánh Bình Đông |
1314 | Trần Tấn La | 1953 | Khánh Bình | Thượng sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 02/11/1974 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lâm Thị Liền | – Khánh Bình Đông |
1315 | Trần Minh Sang | 1945 | Khánh Bình Đông | Đội phó phòng thủ | huyện Trần Văn Thời | 18/5/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Út | ấp Rạch Nhum – Khánh Bình Đông |
1316 | Quách Văn Hiếu | 1927 | Khánh Bình Đông | Trưởng ban | Binh vận tỉnh Cà Mau | 18/7/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Quách Văn Việt | – Khánh Bình Đông |
1317 | Nguyễn Đình Phùng | 1923 | Khánh An | B trưởng | Quân lực | 15/11/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lý Thị Tâm | – Khánh Bình Đông |
1318 | Nguyễn Văn Thanh | 1948 | Khánh Bình Đông | Đội viên du kích | xã Khánh Bình | 10/5/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Văn Vinh | ấp 5 – Khánh Bình Đông |
1319 | Nguyễn Hữu Út | 1928 | Khánh Bình Đông | ấp Đội trưởng | ấp 4 – Khánh Bình | 19/5/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Tiếng | – Khánh Bình Đông |
1320 | Huỳnh Văn Hương | 1948 | Khánh Bình Đông | ấp đội trưởng | ấp 6 – Khánh Bình | 01/5/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Văn Chánh | ấp 5 – Khánh Bình Đông |
1321 | Nguyễn T.Thanh Tâm | 1945 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | Phòng quân y – QK9 | 21/7/1967 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Hồng Phúc | – Khánh Bình Đông |
1322 | Nguyễn Văn Chiều | 1935 | Khánh Bình Đông | B trưởng du kích | xã Khánh Bình | 11/7/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Hoàng | – Khánh Bình Đông |
1323 | Nguyễn Văn Thành | 1930 | Khánh Bình Đông | Đội viên du kích | xã Khánh Bình Đông | 23/5/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Hiếu | ấp Thâm Trơi – Khánh Bình Đông |
1324 | Huỳnh Văn Bảo | 1955 | Khánh Bình Đông | Đội viên du kích | ấp 6 – Khánh Bình | 20/3/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Văn Bảo | – Khánh Bình Đông |
1325 | Phạm Hồ Điệp | 1944 | Khánh Bình Tây | C trưởng | ĐPQ Trần Văn Thời | 10/8/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Hải Đăng | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
1326 | Nguyễn Minh Lương | 1950 | Khánh Bình Tây | A trưởng du kích | Xã Khánh Bình Tây | 15/01/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Thơm | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
1327 | Huỳnh Văn Dậu | 1944 | Khánh Bình Tây | Đội viên du kích | Xã Khánh Bình Tây | 26/11/1961 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Văn Trung | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
1328 | Trần Văn Tài | 1941 | Khánh Bình Tây | ấp Đội trưởng | Du kích ấp Đá Bạc | 20/6/1967 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Dực | ấp Kinh Hòn – Khánh Bình Tây |
1329 | Diệp Văn Ẻm | 1946 | Khánh Bình Tây | B trưởng du kích | xã Khánh Bình Tây | 11/7/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Sơn Thị Phên | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
1330 | Nguyễn Văn Đầy | 1927 | Khánh Hưng | A trưởng du kích | xã Khánh Hưng | 20/10/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Bảy | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây |
1331 | Phan Thị Ry | 1947 | Khánh Hưng | Cán bộ giao liên | xã Khánh Bình Tây | 04/3/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Điệp | ấp Kinh Hòn – Khánh Bình Tây |
1332 | Trần Quang Minh | 1949 | Khánh Bình Tây | Giao liên | huyện Trần Văn Thời | 1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Mười | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
1333 | Danh Văn Ché | 1941 | Khánh Bình Tây | ấp Đội | ấp Cơi Năm | 13/11/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Danh Thal | ấp Cơi Sáu B – Khánh Bình Tây |
1334 | Trương Văn Phi | 1935 | Khánh Bình Tây | D trưởng | Đ 10 | 1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Tùng | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây |
1335 | Bùi Út Ngôn | 1944 | Khánh Bình Tây | Xã đội phó | xã Khánh Bình Tây | 14/7/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Lâm | ấp Cơi Sáu B – Khánh Bình Tây |
1336 | Nguyễn Văn Ninh | 1944 | Khánh Bình Tây | ấp Đội trưởng | ấp Cơi Năm A | 20/4/1970 | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây | Phạm Văn Hải | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
1337 | Tô Văn Hái | 1951 | Khánh Bình Tây | Nhân viên an ninh | xã Khánh Hưng B | 13/5/1971 | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây | Tô Văn Tuấn | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
1338 | Tô Văn Hó | 1949 | Khánh Bình Tây | ấp Đội trưởng | ấp Đá Bạc A | 1971 | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây | Tô Văn Tuấn | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
1339 | Đặng Văn Luận | 1945 | Khánh Bình Tây | Đội viên du kích | ấp Đá Bạc B | 24/02/1969 | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây | Đặng Văn Kiệt | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
1340 | Nguyễn Văn Báo | 1952 | Khánh Bình Tây | Đội viên du kích | xã Khánh Bình Tây | 28/11/1971 | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây | Nguyễn Thị Huệ | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
1341 | Nguyễn Văn Út | 1949 | Khánh Bình Tây | B phó | ĐPQ Trần Văn Thời | 12/02/1970 | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây | Nguyễn Hồng Thắm | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
1342 | Phạm Hùng Dũng | 1953 | Khánh Bình Tây | Chiến sĩ | HĐ Trần Văn Thời | 07/7/1970 | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây | Phạm Văn Hùng | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
1343 | Phạm Văn Kiệm | 1949 | Nghĩa Hưng | A phó | Quân đoàn 4 | 20/5/1968 | Nghĩa trang TP. Nam Định | Phạm Văn Nghiễm | ấp Thới Hưng – Khánh Bình Tây |
1344 | Nguyễn Văn Đạt | 1953 | Khánh Bình Tây | Chiến sĩ | D 309 QK9 | 6/1973 | Nghĩa trang Gò Quao – Kiên Giang | Nguyễn Thị Dần | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
1345 | Bùi Văn Ba | 1948 | Khánh Bình Tây | Hạ sĩ | D 309 QK9 | 09/5/1968 | Nghĩa trang TP. Mỹ Tho | Nguyễn Văn Hùng | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
1346 | Danh Xựng | 1940 | Khánh Bình Tây | Hạ sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 18/9/1963 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Đổng | ấp Cơi Sáu B – Khánh Bình Tây |
1347 | Võ Thành Bé | 1939 | Trà Vinh | Trưởng ban | Tài chính xã Nhị Long | 02/4/1972 | xã Nhị Long- Càn Long-Trà Vinh | Võ Thanh Thủy | ấp Cơi Sáu B – Khánh Bình Tây |
1348 | Nguyễn Văn Mân | 1928 | U Minh | Tổ trưởng | Tổ đảng ấp 8 | 10/8/1959 | Mất xác | Nguyễn Tấn Nghiệp | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
1349 | Trần Văn Quời | 1933 | Giồng Trôm | Trung sĩ | Vận chuyển vũ khí | 8/1969 | Mất tích | Phạm Thị Sành | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây |
1350 | Trần Văn Được | 1931 | Giồng Trôm | Thượng sĩ | Mặt trận phía Nam | 10/1969 | Mất tích | Phạm Thị Sành | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông