Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 28
TT
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán
Cấp bậc, chức vụ
Đơn vị
Ngày hy sinh
Địa chỉ mộ
Người báo tin
Họ tên
Chỗ ở hiện nay
1351
Trương Văn Sơn
1939
Khánh Bình Tây
C trưởng
D 309 QK9
1971
Mất tích
Trương Quốc Công
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
1352
Nguyễn Văn Cal
1935
Hưng Mỹ
Trung sĩ
D 309 QK9
19/4/1967
Mất tích
Lương Xông Pha
ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây
1353
Trịnh Văn Dũng
1963
Nghĩa Hưng
Hạ sĩ
F 330
10/11/1986
Mất tích
Đinh Văn Núi
ấp Thới Hưng – Khánh Bình Tây
1354
Võ Văn Sơn
1947
Bến Tre
Trung sĩ
D 306
20/01/1969
Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ
Trần Văn Lợi
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
1355
Mạc Văn Cử
1941
Phú Tân
C phó
U Minh 1 Cà Mau
12/02/1973
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Mạc Văn Giang
ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây
1356
Hồ Văn Phải
1948
Lý Văn Lâm
Tổ trưởng
Nông hội ấp 1
19/8/1971
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Hồ Văn Bỉ
ấp Kinh Hòn – Khánh Bình Tây
1357
Nguyễn Văn Kỷ
1949
Nam Định
A trưởng
Quân đoàn 4
1968
Miền Đông
Nguyễn Văn Thơ
ấp Thới Hưng – Khánh Bình Tây
1358
Phạm Văn Lâu
1944
Bến Tre
Hạ sĩ
D306
10/6/1968
Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ
Nguyễn Văn Hùng
ấp Cơi Sáu B – Khánh Bình Tây
1359
Võ Văn Hổ
1892
Bến Tre
Cán bộ binh vận
25/10/1936
Côn Đảo
Võ Thị Hoa
ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây
1360
Đoàn Văn Cơ
1911
Giá Rai
Cán bộ binh vận
xã Long Điền
30/4/1946
Nghĩa trang huyện Giá Rai – Bạc Liêu
Đoàn Văn Thống
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
1361
Nguyễn Văn Trắng
1952
Lương Thế Trân
A phó
Công an tỉnh Cà Mau
01/11/1973
Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang
Nguyễn Thị Chiến
ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây
1362
Trần Quyết Thắng
1949
Nam Định
Thượng sĩ
Bộ đội chủ lực Miền
27/7/1969
NT xã Nghĩa Thành – Nghĩa Hưng
Trần Văn Ngọ
ấp Thới Hưng – Khánh Bình Tây
1363
Nguyễn Văn Xinh
1950
Trà Ôn
B trưởng du kích
xã Vĩnh Xuân
1972
Nghĩa trang Vĩnh Xuân – Trà Ôn
Nguyễn Thị Bé Hai
ấp Cơi Sáu A – Khánh Bình Tây
1364
Nguyễn Văn Lọng
1944
Nguyễn Phích
Chiến sĩ
ĐPQ Trần Văn Thời
08/01/1964
Mất tích
Nguyễn Văn Đảm
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
1365
Nguyễn Văn Mẹo
1949
Khánh Bình Tây
Thượng sĩ
D307
04/5/1968
Nghĩa trang Ô Môn – Cần Thơ
Huỳnh Thị Tư
ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây
1366
Nguyễn Văn Lảm
1947
Nguyễn Phích
B trưởng
S901 – QK9
16/10/1972
Nghĩa trang Gò Quao – Kiên Giang
Nguyễn Văn Đảm
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
1367
Quách Văn Hai
1946
Khánh Bình Tây
Thượng sĩ
D306
01/01/1965
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Quách Văn Vũ
ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây
1368
Nguyễn Văn Lâm
1953
Khánh Bình Tây
B trưởng
Đ 10
24/10/1974
Nghĩa trang Gò Quao – Kiên Giang
Huỳnh Thị Xuân
ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây
1369
Đỗ Bá Tòng
1944
Nguyễn Phích
B trưởng du kích
xã Nguyễn Phích
10/11/1970
Nghĩa trang huyện U Minh
Đỗ Bá Nguyên
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
1370
Trần Đồng Lân
1954
Hồng Dân
Hạ sĩ
ĐPQ Hồng Dân
1971
Nghĩa trang Hồng Dân – Bạc Liêu
Nguyễn Thị Gái
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
1371
Hồng Thanh Xuân
1935
Tân Hưng Tây
Trung úy
Đoàn 359
27/3/1969
Nghĩa trang Đoàn 359
Hồng Thị Nhan
ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây
1372
Trần Văn Hoàng
1957
Vĩnh Phú Tây
Thượng sĩ
D U Minh 2
09/01/1975
Nghĩa trang huyện Giá Rai – Bạc Liêu
Nguyễn Thị Gái
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
1373
Nguyễn Thị Ênh
1938
Khánh An
Phó bí thư
Xã đoàn Khánh An
1967
Nghĩa trang huyện U Minh
Nguyễn Tấn Nghiệp
ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây
1374
Trần Đắc Thắng
1954
Khánh Bình Tây
Trung sĩ
Thông tin Quân khu 9
23/5/1971
Nghĩa trang huyện U Minh
Trần Thắng Lợi
ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây
1375
Võ Thanh Tiền
1943
Nguyễn Phích
B phó
Hậu cần Lâm Đồng
29/11/1971
Nghĩa trang tỉnh Lâm Đồng
Võ Văn Bé
ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây
1376
Nguyễn Thanh Sơn
1943
Giá Rai
C phó
D 410 QK9
04/6/1968
Nghĩa trang Vĩnh Phú – Cần Thơ
Hồ Thị Sảnh
ấp Cơi Sáu A – Khánh Bình Tây
1377
Lê Văn Tài
1940
Khánh Bình Tây
B phó
C7 – Cà Mau
06/6/1963
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Lê Thị Tới
ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây
1378
Nguyễn Văn Hiệp
1946
Khánh Bình Tây
Binh nhất
D 303
13/11/1965
Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ
Võ Thị Bông
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
1379
Phạm Văn Ảnh
1932
Hồ Thị Kỷ
B trưởng
D U Minh 1
13/3/1960
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Nguyễn Thị Nhạn
ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây
1380
Nguyễn Thị Hoa
1935
U Minh
Bí thư xã đoàn
xã Khánh An
1974
Mất xác
Nguyễn Tấn Nghiệp
ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây
1381
Lê Hoàng Anh
1932
Bình Thạnh
Giáo viên
Mỹ thuật Hà Nội
05/02/1968
Mất xác
Nguyễn Văn Khởi
ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây
1382
Nguyễn Văn Nhuận
1948
Khánh Bình Tây
Thượng sĩ
T70
30/12/1968
Mất xác
Nguyễn Hùng Thích
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
1383
Trần Văn Tèo
1940
Hồng Dân
Chiến sĩ
D2 – Bạc Liêu
1966
Nghĩa trang huyện Giá Rai – Bạc Liêu
Nguyễn Thị Gái
ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây
1384
Vũ Tùng Dân
1955
Khánh Hưng
Thiếu úy
Phòng hậu cần F4
21/11/1983
Nghĩa trang TP. Hồ Chí Minh
Vũ Thị Nương
ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây
1385
Phạm Thị Dậu
1944
Khánh Bình Tây
Xã đội phó
xã Khánh Hải
16/10/1967
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Phạm Thị Bang
Khóm 4 – Thị trấn Sông Đốc
1386
Nguyễn Văn Chúc
1932
Ba Tri
ấp đội phó
ấp Độc Lập
10/01/1969
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
La Thị Rí
Khóm 6 – Thị trấn Sông Đốc
1387
Trần Văn Chương
1940
Khánh Lâm
A trưởng du kích
xã Khánh Bình Đông
23/01/1968
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Lý Thị Si Phol
Khóm 7 – Thị trấn Sông Đốc
1388
Phan Thành Thó
1960
Khánh Hưng
Kế toán
HTX Thới Hưng
13/4/1979
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Lê Thị Lang
Khóm 6 – Thị trấn Sông Đốc
1389
Trần Minh Quang
1937
Giá Rai
B trưởng
Pháo binh Cà Mau
12/9/1968
Xã Khánh Hưng – Trần Văn Thời
Nguyễn Thị Lê
Khóm 7 – Thị trấn Sông Đốc
1390
Nguyễn Văn Xệ
1938
Ô Môn
B phó
C15 – Quân khu 9
04/7/1972
Nghĩa trang huyện An Biên – KG
Ngô Thị Sang
Khóm 12 – Thị trấn Sông Đốc
1391
Đỗ Minh Thông
1928
Phong Lạc
Phó ban kinh tài
ấp Rạch Vinh
02/6/1964
xã Phong Lạc – Trần Văn Thời
Lê Thị Hoa
Khóm 5 – Thị trấn Sông Đốc
1392
Nguyễn Văn Minh
1954
Campuchia
Thượng sĩ
Sư đoàn 9 C7, D2, E1
03/4/1974
NT Củ Chi – thành phố Hồ Chí Minh
Nguyễn Văn Nguyên
Khóm 12 – Thị trấn Sông Đốc
1393
Nguyễn Thị Năm
1943
Hồng Dân
Thượng sĩ
Bộ đội huyện Hồng Dân
06/4/1969
Nghĩa trang Cỏ Thum – Vĩnh Phú Tây
Lê Văn Trí
Khóm 7 – Thị trấn Sông Đốc
1394
Dương Văn Nhi
1952
Phong Lạc
Đội viên du kích
ấp Rẩy Mới
05/5/1967
ấp Rẩy Mới – Phong Lạc
Dương Văn Tòng
ấp Rẩy Mới – Phong Lạc
1395
Nguyễn Văn Trường
1950
Phong Lạc
Nhân viên an ninh
Công an tỉnh Cà Mau
07/02/1968
Nghĩa trang Rạch Mũi – Ngọc Hiển
Nguyễn Văn Ấn
– Phong Lạc
1396
Huỳnh Văn Út
1966
Phong Lạc
Chiến sĩ
Quân khu 9
7/1984
Không rõ phần mộ
Lâm Thị Bê
ấp Tân Bằng – Phong Lạc
1397
Lý Văn Cheo
1951
Phong Lạc
Binh nhất
D U Minh 2
27/4/1967
Nghĩa trang Cái Tàu
Võ Thị Vân
ấp Tân Phong – Phong Lạc
1398
Thái Văn Chiến
1950
Phong Lạc
B phó
D309
29/11/1969
Nghĩa trang Cái Nứa – Kiên Giang
Thái Văn Độ
ấp Đất Cháy – Phong Lạc
1399
Thái Văn Đô
1952
Phong Lạc
Chiến sĩ
Cán bộ đội điện ảnh
19/4/1974
Nghĩa trang Hồng Dân – Bạc Liêu
Thái Thành Lũy
– Phong Lạc
1400
Lâm Văn Tại
1942
Phong Lạc
C trưởng
Đoàn 195 Quân khu 9
14/3/1974
Nghĩa trang Miền Đông
Lâm Hồng Cúc
ấp Tân Phong – Phong Lạc
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông