Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 29
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1401 | Nguyễn Văn Gul | 1952 | Phong Lạc | Chiến sĩ | D303 | 02/1968 | Nghĩa trang Rạch Ngôn – QK9 | Lê Thị Tốt | ấp Tân Lợi – Phong Lạc |
1402 | Trần Văn Dũng | 1949 | Việt Khái | Chiến sĩ | An ninh vũ trang | 27/5/1962 | Nghĩa trang Mang Rổ – Cái Nước | Phan Văn Lăng | ấp Rẩy Mới – Phong Lạc |
1403 | Huỳnh Công Sy | 1946 | Phong Lạc | Trung sĩ | C pháo – Cà Mau | 8/1965 | ấp Tân Thuận – Phong Lạc | Huỳnh Văn Hy | ấp Tân Thuận – Phong Lạc |
1404 | Phạm Thanh Dân | 1940 | Phong Lạc | C phó | D306 | 11/01/1968 | Nghĩa trang Rạch Giá-Kiên Giang | Phan Văn Lăng | ấp Rẩy Mới – Phong Lạc |
1405 | Dương Văn Tám | 1925 | Phong Lạc | Cán bộ bảo vệ | Tỉnh ủy | 04/3/1971 | ấp Tân Lợi – Phong Lạc | Dương Văn Khải | ấp Tân Lợi – Phong Lạc |
1406 | Bào Tấn Thạch | 1943 | Phong Lạc | ấp đội trưởng | Du kích ấp Đất Cháy | 27/12/1972 | ấp Đất Cháy – Phong Lạc | Bào Tấn Sanh | ấp Đất Cháy – Phong Lạc |
1407 | Nguyễn Văn Hải | 1919 | Phong Lạc | ấp đội trưởng | ấp Rạch Bần | 18/8/1959 | ấp Rạch Bần – Phong Lạc | Nguyễn Văn Lanh | ấp Rạch Bần B – Phong Lạc |
1408 | Huỳnh Văn Tùng | 1940 | Phong Lạc | B phó | ĐPQ Trần Văn Thời | 12/02/1963 | Ngã ba Cây Khô – Thới Bình | Huỳnh Văn Luận | ấp Rạch Bần B – Phong Lạc |
1409 | Nguyễn Văn Rô | 1951 | Phong Lạc | C phó | Du kích xã Phong Lạc | 08/11/1970 | ấp Rạch Bần B – Phong Lạc | Lê Thị Chuyền | ấp Rạch Bần B – Phong Lạc |
1410 | Nguyễn Văn Ngưu | 1926 | Phong Lạc | Chiến sĩ du kích | ấp Rạch Bần | 30/7/1963 | ấp Tân Thành – Phong Lạc | Nguyễn Văn Huệ | ấp Tân Thành – Phong Lạc |
1411 | Nguyễn Văn Thạch | 1937 | Phong Lạc | ấp đội phó | 27/12/1972 | ấp Tân Phong – Phong Lạc | Nguyễn Văn Quân | ấp Tân Phong – Phong Lạc | |
1412 | Võ Văn Đức | 1944 | Phong Lạc | ấp đội phó | Du kích ấp Thị Kẹo | 20/12/1972 | ấp Tân Phong – Phong Lạc | Võ Thị Loan | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1413 | Trần Văn Tài | 1924 | Khánh Bình | B phó | C8 – Cà Mau | 16/01/1972 | xã Khánh Bình Tây -Trần Văn Thời | Danh Thạch | ấp Tân Hòa – Phong Lạc |
1414 | Nguyễn Văn Khuân | 1949 | Ba Tri | B trưởng | ĐPQ Cái Nước | 07/02/1968 | ấp Mỹ Bình – Phong Lạc | Nguyễn Viết Xuân | ấp Mỹ Bình – Phong Lạc |
1415 | Nguyễn Văn Vịnh | 1932 | Giá Rai | Đội viên du kích | 11/9/1960 | xã Long Điền – Giá Rai | Tạ Thị Út | ấp Đất Biển – Phong Lạc | |
1416 | Lê Văn Đáng | 1939 | Phú Tân | Đội viên du kích | 07/12/1962 | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc | Lê Thị Phấn | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc | |
1417 | Ngô Văn Lượm | 1943 | Phong Lạc | Phó bí thư | xã Đoàn Phong Lạc | 05/5/1970 | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc | Ngô Văn Sơn | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc |
1418 | Thái Văn Chiến | 1948 | Phong Lạc | A phó | D309 | 29/11/1969 | Nghĩa trang Cái Nứa – Kiên Giang | Thái Văn Độ | ấp Đất Cháy – Phong Lạc |
1419 | Trương Văn Quyến | 1909 | Phong Lạc | Cán bộ Cơ sở | Binh vận tỉnh Cà Mau | 16/7/1968 | ấp Tân Lập – Phong Lạc | Trương Văn Y | ấp Tân Lập – Phong Lạc |
1420 | Nguyễn Văn Tài | 1947 | Long Mỹ | A phó | D Tây Đô | 21/10/1974 | Nghĩa trang Cầu Số 2 – Kiên Giang | Phùng Thị Sáng | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1421 | Nguyễn Văn Đạt | 1950 | Phong Lạc | Hạ sĩ | Bảo vệ tỉnh ủy Cà Mau | 05/12/1968 | Nghĩa trang Huyện Sử – Thới Bình | Nguyễn Văn Bình | ấp Lung Trường – Phong Lạc |
1422 | Bùi Văn Ninh | 1933 | Phong Lạc | B phó | V 102 QK7 | 12/1965 | Nghĩa trang tỉnh Tây Ninh | Bùi Việt Thắng | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
1423 | Nguyễn Văn Lâm | 1946 | Phong Lạc | B trưởng | 2311 – Quân khu 9 | 21/6/1968 | Nghĩa trang Cái Nứa – Kiên Giang | Nguyễn Thanh Quyên | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1424 | Ngô Hùng Xa | 1948 | Phong Lạc | Cán bộ y tá | xã Hưng Mỹ | 16/4/1971 | ấp Tân Lập – Phong Lạc | Ngô Vũ Cuộng | ấp Tân Lập – Phong Lạc |
1425 | Huỳnh Hữu Hạnh | 1928 | Phong Lạc | C phó | ĐPQ Cái Nước | 20/02/1970 | ấp Tân Thuận – Phong Lạc | Từ Thị Thanh | ấp Tân Thuận – Phong Lạc |
1426 | Huỳnh Văn Nghiêm | 1938 | Phong Lạc | ấp Đội trưởng | ấp Thị Kẹo | 4/1971 | ấp Tân Thuận – Phong Lạc | Huỳnh Văn Hai | ấp Tân Thuận – Phong Lạc |
1427 | Bùi Thành Tài | 1937 | Phú Mỹ | Xã đội phó | xã Phú Mỹ | 21/3/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Văn Oai | ấp Rẫy Mới – Phong Lạc |
1428 | Võ Văn Cheo | 1939 | Phong Lạc | Trung sĩ | D306 | 08/01/1965 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Văn Toại | ấp Tân Thuận – Phong Lạc |
1429 | Phạm Văn Thơm | 1945 | Phong Lạc | Trung sĩ | U Minh II Cà Mau | 19/4/1972 | Nghĩa trang huyện Giá Rai – Bạc Liêu | Phạm Thị Loa | ấp Đất Cháy – Phong Lạc |
1430 | Trần Văn Quý | 1938 | Phong Lạc | B trưởng | C9 – Cà Mau | 01/01/1965 | Thất lạc | Trần Văn Thôi | ấp Tân Lợi – Phong Lạc |
1431 | Nguyễn Văn Hoàng | 1944 | Hưng Mỹ | Thượng sĩ | C8 – Cà Mau | 12/02/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Thị Nghiên | ấp Công Điền – Phong Lạc |
1432 | Tô Văn Chinh | 1940 | Phong Lạc | B trưởng | D306 | 01/6/1968 | Nghĩa trang Sa Đéc | Mai Thị Bế | ấp Đất Cháy – Phong Lạc |
1433 | Phạm Văn Hoàng | 1950 | Khánh Bình | C phó | D307 | 29/01/1972 | Nghĩa trang Cầu Số 1 – Cà Mau | Phạm Thị Lý | ấp Công Điền – Phong Lạc |
1434 | Trần Văn Yên | 1949 | Phong Lạc | Thượng sĩ | D303 | 30/3/1968 | Nghĩa trang Ba Mils – Thốt Nốt | Trần Thị Một | ấp Tân Lợi – Phong Lạc |
1435 | Nguyễn Văn Quang | 1948 | Phong Lạc | Chiến sĩ | D306 | 22/8/1967 | Nghĩa trang Cây Bàng-Kiên Giang | Nguyễn Văn Hải | ấp Tân Tiến – Phong Lạc |
1436 | Lâm Văn Liểu | 1942 | Phong Lạc | Hạ sĩ | Phòng thủ tỉnh Cà Mau | 06/11/1967 | ấp Tân Tiến – Phong Lạc | Lâm Văn Tửng | ấp Tân Tiến – Phong Lạc |
1437 | Lâm Văn Chiến | 1937 | Giá Rai | Thượng sĩ | T70 | 08/9/1979 | Nghĩa trang Nọc Nạn – Giá Rai | Nguyễn Thị Nhứt | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
1438 | Võ Văn Tửu | 1934 | Phong Lạc | Nhân viên | Trường sư phạm | 29/9/1964 | ấp Tân Tiến – Phong Lạc | Trần Minh Sự | ấp Tân Tiến – Phong Lạc |
1439 | Lâm Văn Liểu | 1949 | Phong Lạc | Trung sĩ | Phòng thủ tỉnh Cà Mau | 06/11/1967 | ấp Tân Tiến – Phong Lạc | Lâm Văn Tửng | ấp Tân Tiến – Phong Lạc |
1440 | Lê Văn Tây | 1942 | Phong Lạc | B phó | C9 D 1 QK7 | 09/3/1968 | Nghĩa trang tỉnh Bình Dương | Lê Văn Dững | ấp Tân Lập – Phong Lạc |
1441 | Lâm Văn Tam | 1951 | Hưng Mỹ | Thượng sĩ | D307 | 25/5/1969 | Mất tích | Lê Thị Hiếu | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1442 | Trương Văn Năm | 1937 | Phong Lạc | Hạ sĩ | E1, KB | 04/4/1964 | Mất tích | Trương Văn Có | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1443 | Lê Văn Hiến | 1927 | Phong Lạc | Xã đội trưởng | xã Phú Mỹ | 20/12/1959 | Thất lạc | Lê Văn Ú | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc |
1444 | Võ Văn Chơi | 1945 | Phong Lạc | Thượng sĩ | Đ 10 | 17/10/1965 | Thất lạc | Nguyễn Thị Hương | ấp Tân Tiến – Phong Lạc |
1445 | Võ Thành Tám | 1946 | Phong Lạc | Hạ sĩ | D U Minh 2 | 31/01/1968 | Mất tích | Võ Văn Đỗ | ấp Lung Trường – Phong Lạc |
1446 | Đào Văn Đạt | 1940 | Phong Lạc | C phó | Đơn Vị 96 Miền đông | 1968 | Không rõ phần mộ | Diệp Thị Màng | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
1447 | Huỳnh Văn Phục | 1951 | Phong Lạc | Hạ sĩ | T 3 QK9 | 01/1969 | Mất xác | Huỳnh Văn Điểm | ấp Tân Thành – Phong Lạc |
1448 | Đỗ Văn Đém | 1932 | Phong Lạc | ấp Đội trưởng | ấp Thị Kẹo | 16/11/1969 | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc | Đỗ Tấn Vững | ấp Tân Hòa – Phong Lạc |
1449 | Đào Thị Đính | 1952 | Phong Lạc | Hạ sĩ | D6 – Quân khu 9 | 20/6/1969 | Thất lạc | Đào Văn Hiển | ấp Rạch Bần B – Phong Lạc |
1450 | Tô Văn Dễ | 1940 | Phong Lạc | B trưởng | D303 | 01/1968 | Nghĩa trang Ba Hồ – Kiên Giang | Tô Văn Quen | ấp Công Điền – Phong Lạc |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông