Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 30
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1451 | Nguyễn Văn Lợi | 1942 | Phong Lạc | B phó | C7 – Cà Mau | 22/4/1963 | Nghĩa trang Rạch Ô Rô | Nguyễn Thị Xiếu | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1452 | Cao Văn Nhu | 1940 | Phong Lạc | B trưởng | F9 | 10/10/1965 | Nghĩa trang Đắc Lắc | Cao Văn Lý | ấp Công Điền – Phong Lạc |
1453 | Phan Văn Phăng | 1938 | Việt Khái | C trưởng | T70 | 01/01/1968 | Không rõ phần mộ | Phan Văn Lăng | ấp Rẩy Mới – Phong Lạc |
1454 | Võ Văn Tỏ | 1925 | Phong Lạc | Binh nhất | Cảm tử quân | 14/3/1946 | Không rõ phần mộ | Võ Văn Càm | ấp Công Điền – Phong Lạc |
1455 | Huỳnh Văn Tuôi | 1943 | Phong Lạc | Binh nhất | D U Minh 2 | 02/01/1968 | Mất tích | Huỳnh Văn Rồng | ấp Rạch Bần B – Phong Lạc |
1456 | Trần Văn Thắng | 1939 | Phong Lạc | Chiến sĩ | D307-E1-QK9 | 31/5/1965 | Miền Đông | Trần Văn Dũng | ấp Tân Thành – Phong Lạc |
1457 | Phạm Văn Tạo | 1953 | Phong Lạc | Thượng sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 29/9/1965 | Nghĩa trang huyện U Minh | Huỳnh Trần | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1458 | Hồ Văn Mi | 1932 | Bến Tre | Phó ban an ninh | xã Thạnh Phú Đông | 23/4/1964 | Nghĩa trang tỉnh Bến Tre | Hồ Văn Nguyễn | ấp Mỹ Bình – Phong Lạc |
1459 | Nguyễn Văn Bạc | 1935 | Long Phú | Xã đội trưởng | xã Tân Thạnh | 04/6/1962 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Lê Thị Út | ấp Vàm Sáng – Phong Lạc |
1460 | Lâm Thị Lợi | 1938 | Phong Lạc | Chi ủy viên chi bộ | xã Phong Lạc | 17/11/1968 | ấp Tân Phong – Phong Lạc | Lâm Hồng Cúc | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1461 | Huỳnh Văn Đạt | 1941 | Phong Lạc | D phó | D 309 QK9 | 23/3/1969 | Nghĩa trang Vĩnh Tuy – Gò Quao | Châu Văn Kiệt | – Phong Lạc |
1462 | Lê Hồng Sáng | 1928 | Phong Lạc | B trưởng | Công an tỉnh Cà Mau | 26/4/1970 | ấp Tân Lập – Phong Lạc | Lê Chí Dũng | ấp Tân Lập – Phong Lạc |
1463 | Nguyễn Văn Bảy | 1923 | Phong Lạc | Xã ủy viên | xã Phong Lạc | 03/8/1969 | ấp Tân Phong – Phong Lạc | Nguyễn Văn Chiến | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1464 | Nguyễn Văn Phú | 1949 | Phong Lạc | Đội viên du kích | Du kích ấp Rạch Bần | 08/11/1973 | ấp Rạch Bần – Phong Lạc | Nguyễn Thị Liên | ấp Rạch Bần – Phong Lạc |
1465 | Nguyễn Văn Bảnh | 1937 | Phong Lạc | Thượng sĩ | D U Minh 1 | 23/7/1963 | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc | Nguyễn Thị Thơm | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc |
1466 | Trần Văn Lầu | 1915 | Phong Lạc | Cán bộ | Kinh tài tỉnh Cà Mau | 02/9/1968 | ấp Tân Tiến – Phong Lạc | Phạm Thị Lụa | ấp Tân Tiến – Phong Lạc |
1467 | Nguyễn Bá Lượng | 1971 | Phong Lạc | Nhạc công | Cải lương Hương Tràm | 08/8/1970 | ấp Tân Lập – Phong Lạc | Nguyễn Văn Phước | ấp Tân Lập – Phong Lạc |
1468 | Trần Văn Nương | 1948 | Phong Lạc | Thượng sĩ | D306 | 09/12/1969 | Nghĩa trang huyện U Minh | Huỳnh Thị Du | ấp Tân Lập – Phong Lạc |
1469 | Nguyễn Thị Tiếm | 1946 | Phong Lạc | B phó | Phòng dân quân QK 9 | 30/01/1971 | Nghĩa trang Rạch Giá-Kiên Giang | Nguyễn Văn Nối | ấp Rạch Bần – Phong Lạc |
1470 | Tăng Văn Thâu | 1956 | Phong Lạc | Đội viên du kích | Xã đội xã Hưng Mỹ | 27/10/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Tăng Văn Kỉnh | ấp Tân Lập – Phong Lạc |
1471 | Trần Văn Minh | 1931 | Phong Lạc | Xã đội trưởng | xã Phong Lạc | 22/01/1968 | ấp Tân Thuận – Phong Lạc | Huỳnh Thị Ý | ấp Tân Thuận – Phong Lạc |
1472 | Lê Văn Hoành | 1937 | Phong Lạc | Đội phó bảo vệ | Trại giam Thới Bình | 19/4/1974 | ấp Tân Thuận – Phong Lạc | Lê Hoàng Hậu | ấp Tân Thuận – Phong Lạc |
1473 | Phan Thị Hồng Minh | 1945 | Phong Lạc | Phóng viên | Thông tấn báo chí | 14/02/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phan Thanh Tùng | ấp Vàm Sáng – Phong Lạc |
1474 | Lê Thành Út | 1942 | Phong Lạc | Trung sĩ | ĐPQ Cái Nước | 06/8/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Ú | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc |
1475 | Nguyễn Văn Văn | 1929 | Phong Lạc | B trưởng | Đ 10 | 28/12/1962 | Nghĩa trang Vĩnh Cửu | Nguyễn Văn Chương | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1476 | Nguyễn Văn Ba | 1932 | Phong Lạc | A phó | F5 – Quân khu 7 | 4/1968 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thanh Nghị | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1477 | Trần Văn Hóa | 1946 | Phong Lạc | Hạ sĩ | D307 | 17/01/1971 | Miền Đông | Trần Văn Dũng | ấp Tân Thành – Phong Lạc |
1478 | Nguyễn Văn Bé | 1950 | Phong Lạc | Trung sĩ | D306 | 04/8/1965 | Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ | Nguyễn Hữu Hạnh | ấp Rạch Bần B – Phong Lạc |
1479 | Lê Văn Ký | 1938 | Phong Lạc | Xã đội phó | xã Phong Lạc | 02/7/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Tấn Ninh | ấp Lung Trường – Phong Lạc |
1480 | Đặng Văn Bảy | 1953 | Phong Lạc | B phó | Tỉnh đội Cà Mau | 1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đỗ Thị Đầm | ấp Tân Lợi – Phong Lạc |
1481 | Đào Văn Thúc | 1921 | Phong Lạc | Xã ủy viên | xã Phong Lạc | 22/6/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Hơn | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
1482 | Đỗ Văn Trọng | 1937 | Phong Lạc | C phó | D307 | 01/3/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trương Thị Huê | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
1483 | Huỳnh Văn Lợi | 1953 | Phong Lạc | A trưởng | Đoàn 962 | 13/9/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Maã Thị Ìa | ấp Mỹ Bình – Phong Lạc |
1484 | Trương Văn Hiệp | 1948 | Phong Lạc | B trưởng | Phòng thủ tỉnh Cà Mau | 06/01/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trương Văn Có | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1485 | Nguyễn Văn Học | 1952 | Phong Lạc | Hạ sĩ | Đ 10 | 11/01/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Kiêu | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1486 | Nguyễn Văn Đệ | 1939 | Phong Lạc | Thượng sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 25/8/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Minh Hữu | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1487 | Ngô Thời Thế | 1922 | Phong Lạc | Xã ủy viên | xã Phong Lạc | 24/3/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Ngô Việt Mỹ | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
1488 | Đặng Văn Dân | 1949 | Phong Lạc | Đội viên du kích | ấp Rạch Lăng | 1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đặng Văn Đậm | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
1489 | Nguyễn Thành Tài | 1939 | Phong Lạc | Xã đội trưởng | xã Phong Lạc | 1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Thị Hoa | ấp Tân Phong – Phong Lạc |
1490 | Lâm Thị Việt | 1955 | Phong Lạc | A trưởng TNXP | Nguyễn Việt Khái | 27/7/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lâm Văn Ẩn | ấp Thị Kẹo – Phong Lạc |
1491 | Thái Thành Hoạch | 1942 | Phong Lạc | B trưởng | ĐPQ Trần Văn Thời | 1967 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Thái Thanh Khá | ấp Tân Tiến – Phong Lạc |
1492 | Võ Văn Tính | 1944 | Phong Lạc | Thượng sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 06/02/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Văn Đố | ấp Lung Trường – Phong Lạc |
1493 | Nguyễn Hữu Đức | 1947 | Phong Lạc | Đội viên du kích | ấp Tân Thuận | 15/5/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Thị Ghìn | ấp Tân Thuận – Phong Lạc |
1494 | Đặng Ngươn Bá | 1915 | Ngọc Hiển | Tổng Thư ký | UB Xã Viên An | 11/4/1946 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đặng Ngọc Dấn | ấp Rạch Bần – Phong Lạc |
1495 | Lê Văn Hoàng | 1920 | Phong Lạc | Bí thư chi đoàn | ấp Bà Kẹo | 21/02/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Thị Thao | ấp Tân Thuận – Phong Lạc |
1496 | Lê Văn Năm | 1937 | Phong Lạc | Binh nhất | Bảo vệ tỉnh ủy Cà Mau | 23/3/1960 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Đèo | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
1497 | Lê Văn Khá | 1919 | Khánh Bình | Ủy viên | Ban tổ chức Minh Hải | 17/01/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đào Thị Cảnh | ấp Tân Bằng – Phong Lạc |
1498 | Lê Văn Ký | 1938 | Phong Lạc | Xã đội trưởng | xã Phong Lạc | 02/7/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Thị Bé | ấp Lung Trường – Phong Lạc |
1499 | Nguyễn Văn Sang | 1946 | Lợi An | Thượng sĩ | Thành đội Cà Mau | 24/02/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Chuộng | – Lợi An |
1500 | Dương Văn Ẩn | 1945 | Lợi An | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 14/9/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Dương Văn Thạch | – Lợi An |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông