Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện U Minh – 2
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
51 | Trịnh Văn Khen | 1925 | Khánh Lâm | Cán bộ nồng cốt | xã Khánh Lâm | 25/5/1959 | ấp 1-Khánh Tiến | Trịnh Văn Lâm | ấp 1 – xã Khánh Tiến |
52 | Cao Tấn Thành | 1948 | Khánh Tiến | Cán bộ công an | Thị xã Cà Mau | 20/6/1970 | ấp 2-Khánh Tiến | Cao Văn Nghiêm | ấp 2 – xã Khánh Tiến |
53 | Đào Văn Sinh | 1934 | Nguyễn Phích | B trưởng DK | xã Nguyễn Phích | 22/5/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lý Thị Niêm | ấp 1 – xã Khánh Tiến |
54 | Lê Văn Thời | 1932 | Phong Lạc | B phó | D309 | 16/6/1969 | ấp 7-Phong Lạc | Vũ Thị Hul | ấp 8 – xã Khánh Tiến |
55 | Nguyễn Văn Triều | 1946 | Khánh Lâm | Hạ sĩ | D 306 | 08/4/1963 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Văn Nhị | ấp 2 – xã Khánh Tiến |
56 | Văn Công Bảy | 1927 | Thới Bình | Đội trưởng giao liên | xã Khánh Lâm | 12/8/1959 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Ngô Thị On | ấp 3 – xã Khánh Tiến |
57 | Ngô Văn Luận | 1939 | Thị trấn U Minh | ấp đội phó | ấp 5-Khánh Lâm | 17/5/1971 | ấp 5-Khánh Tiến | Lê Thị Xinh | ấp 5 – xã Khánh Tiến |
58 | Huỳnh Văn Năm | 1945 | Khánh Tiến | A trưởng du kích | ấp 5-Khánh Lâm | 27/7/1967 | Nghĩa trang Phú Quẻm – U Minh | Huỳnh Công Chánh | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
59 | Nguyễn Văn Diệp | 1942 | Khánh Tiến | Đội viên Du kích | ấp 11 – Khánh Tiến | 21/02/1971 | ấp 11-Khánh Tiến | Phan Thị Lưởng | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
60 | Nguyễn Văn Thịnh | 1931 | Khánh Lâm | Đội viên Du kích | xã Khánh Lâm | 1964 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Văn Lập | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
61 | Nguyễn Văn Thuận | 1934 | Khánh Lâm | Thượng sĩ | D306 | 15/9/1963 | Nghĩa trang Bồ Mắt – Đầm Dơi | Nguyễn Văn Lập | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
62 | Trần Văn Sỏi | 1935 | Khánh Lâm | A trưởng du kích | ấp 3-Khánh Lâm | 04/8/1961 | ấp 3-Khánh Hòa | Trần Văn Sành | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
63 | Lê Văn Bảy | 1955 | Khánh Hưng | B trưởng DK | xã Khánh Hưng | 23/7/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Anh | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
64 | Trần Văn Bình | 1956 | Khánh Tiến | Thượng sĩ | HĐ Trần Văn Thời | 19/04/1975 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Sành | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
65 | Nguyễn Văn Phúc | 1941 | Nguyễn Phích | Du kích | ấp Lê Giáo | 07/11/1962 | ấp 4-Nguyễn Phích | Nguyễn Văn Ninh | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
66 | Nguyễn Văn Luận | 1941 | Khánh Tiến | Đội viên du kích | ấp 3-Khánh Lâm | 23/12/1971 | ấp 11-Khánh Tiến | Trịnh Thị Nhị | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
67 | Trần Văn Lựu | 1940 | Biển Bạch | Trung đội phó | D307 | 09/02/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Hải | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
68 | Đặng Văn Thọ | 1929 | Thới Bình | Thượng sĩ | Công trường huyện | 05/11/1968 | Xã Biển Bạch – Thới Bình | Huỳnh Thị Lụa | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
69 | Trần Văn Bon | 1945 | Khánh Tiến | Đội viên du kích | ấp 3-Khánh Tiến | 17/11/1972 | ấp 11-Khánh Tiến | Lê Thị Điền | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
70 | Nguyễn Văn Nhân | 1935 | Nguyễn Phích | B trưởng DK | xã Nguyễn Phích | 29/4/1966 | ấp 11-Khánh Tiến | Nguyễn Văn Linh | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
71 | Trần Quốc Tuấn | 1951 | Khánh Lâm | Du kích | ấp 3-Khánh Lâm | 23/01/1971 | ấp 11-Khánh Tiến | Trần Văn Ải | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
72 | Trần Hiệp Liệt | 1940 | Khánh Lâm | B phó | Vận tải E 1 F330 | 22/8/1972 | Nghĩa trang Long Mỹ – Cần Thơ | Trần Văn Thiệp | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
73 | Đặng Văn Điền | 1942 | Khánh Lâm | Công dân | ấp 3-Khánh Lâm | 08/4/1958 | ấp Rạch Nai-Khánh Hòa | Đặng Văn Cụng | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
74 | Trần Văn Hẳng | 1946 | Khánh Lâm | B phó | Hậu cần E1 | 08/10/1972 | Nghĩa trang Ba Goi – Cần Thơ | Trần Văn Ngôi | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
75 | Trần Văn Sơn | 1929 | Nguyễn Phích | A trưởng du kích | ấp 3-Khánh Lâm | 15/4/1963 | Nghĩa trang huyện U Minh | Trần Văn Hận | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
76 | Nguyễn Văn Thọ | 1918 | Khánh Tiến | Phó Công an | xã Khánh Lâm | 24/9/1974 | ấp 11-Khánh Tiến | Nguyễn Văn Tuấn | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
77 | Đặng Văn Trung | 1953 | Thới Bình | Chiến sĩ | Thị đội Cà Mau | 25/12/1971 | Xã Lý Văn Lâm-TP.Cà Mau-Lý Văn Lâm | Huỳnh Thị Lụa | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
78 | Nguyễn Thanh Viết | 1957 | Khánh Tiến | C phó | E20-F9-QK9 | 01/02/197 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Ngọc Anh | ấp 3 – xã Khánh Tiến |
79 | Nguyễn Văn Pho | 1944 | Khánh Lâm | Du kích | xã Khánh Lâm | 29/9/1963 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Văn Nhơn | ấp 8 – xã Khánh Hội |
80 | Dương Văn An | 1936 | Phú Yên | Trung úy | E1-QK9 | 28/01/1970 | Nghĩa trang Vĩnh Lộc – Hồng Dân | Ngô Thị Đém | ấp 8 – xã Khánh Hội |
81 | Lê Văn Hòa | 1940 | Khánh Hội | Thượng sĩ | ĐPQ U Minh | 21/11/1961 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Ngoan | ấp 7 – xã Khánh Hội |
82 | Phan Văn Lang | 1933 | Khánh An | Trưởng công an | xã Khánh Lâm | 05/01/1971 | Xã Khánh Lâm – U Minh | Phan Kim Thoa | ấp 7 – xã Khánh Hội |
83 | Trần Bạch Hùm | 1927 | Khánh Lâm | Cán bộ bí mật | xã Khánh Lâm | 08/5/1959 | ấp 8-Khánh Hội | Nguyễn Thị Liệp | ấp 8 – xã Khánh Hội |
84 | Ngô Thanh Tâm | 1953 | Quảng Nam | Du kích | ấp Mũi Tràm B | 02/6/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Ngô Thành Tâm | ấp Đất Mới – xã Khánh Hội |
85 | Lê Ngọc Lợi | 1931 | U Minh | Xã đội phó | xã Khánh Lâm | 29/6/1970 | Xã Khánh Lâm – U Minh | Nguyễn Thị Mịnh | ấp 7 – xã Khánh Hội |
86 | Nguyễn Văn Tải | 1940 | Khánh Lâm | Cán bộ | ấp 7 | 12/5/1959 | ấp 7-Khánh Hội | Nguyễn Văn Thao | ấp 7 – xã Khánh Hội |
87 | Nguyễn Duy Thành | 1949 | Thừa Thiên Huế | Du kích | ấp Mũi Tràm B | 08/7/1971 | ấp Đất Mới-Khánh Hội | Nguyễn Duy Lý | ấp Đất Mới – xã Khánh Hội |
88 | Trần Thanh Giảng | 1942 | Nguyễn Phích | B trưởng | 1005 | 05/9/1967 | Nghĩa trang huyện U Minh | Trần Tuyết Thu | ấp 7 – xã Khánh Hội |
89 | Nguyễn Duy Việt | 1947 | Thừa Thiên Huế | Trung sĩ | V30-Hậu cần QK9 | 06/10/1969 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Duy Lý | ấp Đất Mới – xã Khánh Hội |
90 | Phạm Văn Lân | 1948 | Nguyễn Phích | Thượng sĩ | 3091-QK9 | 24/8/1966 | NT Hồ Đắc Kiện – Sóc Trăng | Phạm Văn Lăng | ấp 7 – xã Khánh Hội |
91 | Trần Văn Lương | 1945 | Trí Phải | A trưởng | D 309 | 23/9/1965 | Nghĩa trang Phú Quẻm – U Minh | Trần Thị Lánh | ấp 7 – xã Khánh Hội |
92 | Phan Tấn Hiệp | 1940 | Khánh Hưng | Trung sĩ | Thông tin QK9 | 1972 | NT Cây Bàng – Kiên Giang | Phan Minh Hoàng | ấp Đất Mới – xã Khánh Hội |
93 | Phan Văn Lợi | 1953 | Thăng Bình | A trưởng du kích | Xã Khánh Hưng B | 04/5/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phan Hữu Phước | ấp Đất Mới – xã Khánh Hội |
94 | Nguyễn Văn Thảo | 1938 | Khánh Lâm | Cán bộ nồng cốt | ấp 7-Khánh Lâm | 12/5/1959 | ấp 7-Khánh Hội | Nguyễn Văn Thao | ấp 7 – xã Khánh Hội |
95 | Phạm Thành Lợi | 1934 | Bến Tre | C trưởng | C2-D33-QK9 | 10/9/1970 | Nghĩa trang huyện U Minh | Phạm Hồng Mận | ấp 8 – xã Khánh Hội |
96 | Trần Văn Tư | 1935 | Khánh Lâm | Trung sĩ | Đinh Tiên Hoàng | 12/10/1960 | Xã Khánh Lâm – U Minh | Trịnh Thị Lặc | ấp 7 – xã Khánh Hội |
97 | Phan Văn Mới | 1916 | Thăng Bình | Cán bộ nông hội | Xã Khánh Hưng B | 17/7/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Phong | ấp 7 – xã Khánh Hội |
98 | Nguyễn Văn Biểu | 1936 | Hà Tiên | C trưởng | Đ2315-QK9 | 17/10/1969 | Nghĩa trang huyện U Minh | Châu Thị Khuyến | ấp 7 – xã Khánh Hội |
99 | Cao Minh Đặng | 1947 | Nguyễn Phích | B trưởng | U Minh 2 | 5/1970 | Xã Tân Đức – Đầm Dơi | Cao Hữu Hạnh | ấp 8 – xã Khánh Hội |
100 | Nguyễn Văn Hây | 1929 | Thới Bình | Ban cán bộ | ấp Lê Giáo-Biển Bạch | 18/5/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Thị Hường | ấp 7 – xã Khánh Hội |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông