Danh sách liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bến Tre – 1
STT | Họ tên liệt sỹ | Năm sinh |
Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
0001 | Lê Văn A | Xã Phó | , Giồng Trôm, Bến Tre | 26/5/1969 | ||
0002 | Nguyễn Văn A | 1945 | Xã Trưởng | Sơn Hòa, Châu Thành, Bến Tre | 7/1/1969 | |
0003 | Phạm Văn A | 1946 | Biệt Đông | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/11/1973 | |
0004 | Trần Văn A | 1925 | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | //1947 | ||
0005 | Trần Văn A | 1925 | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | //1947 | ||
0006 | Đỗ Văn Á | 1950 | H2 | Thành Thới, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/4/1972 | |
0007 | Nguyễn Thanh  | 1948 | H2 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/4/1971 | |
0008 | Trần Văn Ai | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 15/1/1961 | |||
0009 | Lữ Văn Ái | 1940 | B2 | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | 8/5/1963 | |
0010 | Phan Văn Ái | 1945 | H2 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/4/1971 | |
0011 | Đặng Ngọc An | H2. ĐCông | , Lập Thạch, Vĩnh Phú | 21/11/1984 | ||
0012 | Nguyễn Văn An | 1949 | H3 | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | 24/2/1966 | |
0013 | Nguyễn Văn An | Dân Công | , , | // | ||
0014 | Nguyễn Văn An | 1944 | Du Kích | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | 5/5/1962 | |
0015 | Trần Văn An | 1906 | Tỉnh ủy Viên | Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre | 16/1/1971 | |
0016 | Trương Vĩnh An | 1967 | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 7/3/1986 | ||
0017 | Trương Vĩnh An | 1967 | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 7/3/1986 | ||
0018 | Tư An | Y Tư | , , Hải Hưng | //1971 | ||
0019 | Võ Văn An | 1948 | H1 | Bình Khánh Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | 1/11/1969 | |
0020 | Bùi Văn Ân | 1944 | GBưuTX | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | 23/3/1969 | |
0021 | Lê Hoàng Ân | 1963 | B1.C2.F309 | Phú Nhuận, Thị Xã, Bến Tre | 8/8/1981 | |
0022 | Lê Hồng Ân | 1936 | B.Phó | Phường IV, Thị Xã, Bến Tre | 7/3/1971 | |
0023 | Lương Văn Ân | An Khánh, Châu Thành, Bến Tre | 29/11/1961 | |||
0024 | Bùi Văn Ẩn | 1956 | D6 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/4/1972 | |
0025 | Đặng Ngọc Ẩn | 1945 | Thượng úy | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 19/12/1971 | |
0026 | Huỳnh Ngọc Ẩn | 1952 | CA VTrang | Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre | 29/12/1970 | |
0027 | Nguyễn Ngọc Ẩn | 1938 | D.Phó | Bình Khánh Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/2/1968 | |
0028 | Nguyễn Văn Ẩn | QY C8 | , , | 22/8/1983 | ||
0029 | Phạm Ngọc Ẩn | ĐPQ Huyện | Tường Đa, Châu Thành, Bến Tre | //1969 | ||
0030 | Võ Văn Ẩn | 1939 | Phong Nẫm, Giồng Trôm, Bến Tre | 22/3/1963 | ||
0031 | Triệu Tưởng Anh | 1968 | H2 | Phường VII, Thị Xã, Bến Tre | 11/11/1988 | |
0032 | Võ Hùng Anh | 1950 | Du Kích | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | 24/12/1967 | |
0033 | Nguyễn Ngọc Ánh | 1953 | B2 | Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre | 26/5/1972 | |
0034 | Nguyễn Thị Ánh | , Giồng Trôm, Bến Tre | //1971 | |||
0035 | Phạm Văn Ánh | 1939 | Sơn Đông, Thị Xã, Bến Tre | 24/3/1969 | ||
0036 | Nguyễn Văn Ảnh | Bộ Đội | , Mỏ Cày, Bến Tre | 30/4/1969 | ||
0037 | Trần Văn Ảo | 1964 | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 16/8/1986 | ||
0038 | Trần Văn Ảo | 1965 | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 16/8/1986 | ||
0039 | Huỳnh Văn Ất | Sơn Hòa, Châu Thành, Bến Tre | 12/2/1949 | |||
0040 | Cao Văn Bé Ba | 1951 | Giao liên xã | Quới Thành, Châu Thành, Bến Tre | 9/3/1969 | |
0041 | Hồ Thị Ba | 1935 | Huyện ủy viên | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/5/1970 | |
0042 | Huỳnh Văn Ba | 1933 | Thượng úy | Thới Lai, Bình Đại, Bến Tre | 10/7/1970 | |
0043 | Nguyễn Văn Ba | 1924 | Trưởng ban quân y | , Mỏ Cày, Bến Tre | 6/5/1952 | |
0044 | Nguyễn Văn Ba | Y 4 | , , Miền Trung | //1971 | ||
0045 | Nguyễn Văn Ba | C 265 | Phú Túc, Châu Thành, Bến Tre | // | ||
0046 | Nguyễn Văn Bé Ba | 1951 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/9/1969 | ||
0047 | Nguyễn Xuân Ba | 1927 | Huyện ủy Viên | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/5/1960 | |
0048 | Phạm Văn Ba | C viên | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 19/3/1971 | ||
0049 | Phan Văn Ba | 1939 | H2 | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | 15/12/1968 | |
0050 | Thanh Ba | Thị đội phó | , Mỏ Cày, Bến Tre | // |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông