Danh sách liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bến Tre – 9
STT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
0401 | Lê Văn Chính | 1963 | Phường VIII, Thị Xã, Bến Tre | 11/8/1985 | ||
0402 | Lê Văn Chính | 1922 | C trưởng | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/9/1959 | |
0403 | Nguyễn Văn Chính | 1944 | Du kích xã | Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre | 8/5/1969 | |
0404 | Nguyễn Văn Chính | 1934 | C phó | ĐPQ | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 17/12/1971 |
0405 | Nguyễn Văn Chính | 1944 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/3/1972 | ||
0406 | Nguyễn Văn Chính | , , Miền Bắc | // | |||
0407 | TRương Văn Chính | 1947 | Thượng sĩ | Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre | 2/3/1963 | |
0408 | Đổ Chí Chỉnh | 1929 | B trưởng | Bình Khánh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/6/1960 | |
0409 | Nguyễn Văn Chỉnh | 1937 | A trưởng | Đặc công | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/2/1971 |
0410 | Phan Văn Chỉnh | Cán bộ | , Giồng Trôm, Bến Tre | 15/7/1971 | ||
0411 | Nguyễn Văn Cho | 1944 | H3 | An Hiệp, Châu Thành, Bến Tre | 14/2/1969 | |
0412 | Nguyễn Văn Chớ | Công binh | , , | 6/3/1972 | ||
0413 | Lê Văn Chờ | 1940 | Xã trưởng | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | 12/3/1968 | |
0414 | Nguyễn Văn Chờ | 1934 | D phó | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | 10/6/1971 | |
0415 | Dương Văn Chơi | 1944 | B2 | D 516 | Tân Thanh, Giồng Trôm, Bến Tre | 7/2/1964 |
0416 | Nguyễn Văn Chơi | 1948 | Du kích | Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre | 6/5/1965 | |
0417 | Phạm Văn Chơi | 1942 | BF 263 | , , Tiền Giang | 10/6/1970 | |
0418 | Trương Văn Chơi | 1947 | B trưởng | Bình Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre | 5/1/1968 | |
0419 | Trần Văn Chôm | 1950 | Đặc công tỉnh | Tân Phú Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/14/971 | |
0420 | Nguyễn Văn Chon | Xã phó | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | 3/4/1963 | ||
0421 | Lê Văn Chốn | 9 năm | Phong Nẫm, Giồng Trôm, Bến Tre | 21/5/1951 | ||
0422 | TRần Khắc Chồn | 1927 | Thiếu tá | Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre | 16/10/1968 | |
0423 | Lê Văn Chơn | ĐPQ huyện | , , | // | ||
0424 | Phạm Văn Chổn | Du kích | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | //1968 | ||
0425 | Lương Văn Chót | 1955 | , , | //1974 | ||
0426 | Nguyễn Văn Chót | 1912 | TV tỉnh ủy | Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre | 13/10/1967 | |
0427 | Nguyễn Văn Chót | Du kích | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | //1970 | ||
0428 | Phạm Văn Chuẩn | Sơn Hoà, Châu Thành, Bến Tre | 23/2/1968 | |||
0429 | Nguyễn Văn Chúc | 1952 | H1 | Lương Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | 14/4/1971 | |
0430 | Nguyễn Văn Chức | 1923 | Tuyên huấn tỉnh | Lương Quới, Giồng Trôm, Bến Tre | 5/9/1973 | |
0431 | Nguyễn Văn Chùi | 1959 | B2 | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 5/8/1984 | |
0432 | Nguyễn Ngọc Chung | 1959 | H1 | QĐ Thị xã | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | 1/8/1972 |
0433 | Mai Văn Bé Chúng | 1949 | Trung úy | Vĩnh Bình, Chợ Lách, Bến Tre | 10/10/1972 | |
0434 | Nguyễn Văn Chương | 1943 | Thượng sĩ | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | 17/1/1966 | |
0435 | Võ Văn Chương | 1945 | Lương Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre | // | ||
0436 | Võ Văn Chương | 1945 | B trưởng | Lương Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre | 24/11/1970 | |
0437 | Võ Văn Chương | 1946 | CBAN xã | Phong Mỹ, Giồng Trôm, Bến Tre | 21/12/1971 | |
0438 | Nguyễn Văn Chưởng | 1938 | Thượng úy | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/5/1969 | |
0439 | Phan Văn Chưởng | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/2/1961 | |||
0440 | Nguyễn Văn Chuột | 1936 | B trưởng | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 1/10/1969 | |
0441 | Trần Văn Chuột | 1947 | Chuẩn úy | Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre | 6/2/1967 | |
0442 | Trần Văn Chuột | 1955 | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 10/12/1974 | ||
0443 | Đoàn Văn Chúp | ấp trưởng | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
0444 | Phạm Minh Chuyên | 1968 | H1 E1 F 330 | Phú Hoà, Thạnh Phú, Bến Tre | 1/5/1987 | |
0445 | Trần Văn Chuyền | 1950 | H3 | Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre | 20/4/1969 | |
0446 | Hồng Văn Cơ | H2 | Tân Phú Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/5/1970 | ||
0447 | Nguyễn Ngọc Cơ | 1936 | Thượng úy | Phú Túc, Châu Thành, Bến Tre | 15/4/1967 | |
0448 | Nguyễn Văn Cơ | 1936 | CA TPHCM | Phú Túc, Châu Thành, Bến Tre | 15/4/ | |
0449 | Nguyễn Văn Cơ | 1951 | H3 | Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre | 14/3/1972 | |
0450 | Nguyễn Văn Cơ | , Giồng Trôm, Bến Tre | 16/5/1972 |
STT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
0401 | Lê Văn Chính | 1963 | Phường VIII, Thị Xã, Bến Tre | 11/8/1985 | ||
0402 | Lê Văn Chính | 1922 | C trưởng | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/9/1959 | |
0403 | Nguyễn Văn Chính | 1944 | Du kích xã | Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre | 8/5/1969 | |
0404 | Nguyễn Văn Chính | 1934 | C phó | ĐPQ | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 17/12/1971 |
0405 | Nguyễn Văn Chính | 1944 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/3/1972 | ||
0406 | Nguyễn Văn Chính | , , Miền Bắc | // | |||
0407 | TRương Văn Chính | 1947 | Thượng sĩ | Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre | 2/3/1963 | |
0408 | Đổ Chí Chỉnh | 1929 | B trưởng | Bình Khánh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/6/1960 | |
0409 | Nguyễn Văn Chỉnh | 1937 | A trưởng | Đặc công | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/2/1971 |
0410 | Phan Văn Chỉnh | Cán bộ | , Giồng Trôm, Bến Tre | 15/7/1971 | ||
0411 | Nguyễn Văn Cho | 1944 | H3 | An Hiệp, Châu Thành, Bến Tre | 14/2/1969 | |
0412 | Nguyễn Văn Chớ | Công binh | , , | 6/3/1972 | ||
0413 | Lê Văn Chờ | 1940 | Xã trưởng | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | 12/3/1968 | |
0414 | Nguyễn Văn Chờ | 1934 | D phó | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | 10/6/1971 | |
0415 | Dương Văn Chơi | 1944 | B2 | D 516 | Tân Thanh, Giồng Trôm, Bến Tre | 7/2/1964 |
0416 | Nguyễn Văn Chơi | 1948 | Du kích | Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre | 6/5/1965 | |
0417 | Phạm Văn Chơi | 1942 | BF 263 | , , Tiền Giang | 10/6/1970 | |
0418 | Trương Văn Chơi | 1947 | B trưởng | Bình Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre | 5/1/1968 | |
0419 | Trần Văn Chôm | 1950 | Đặc công tỉnh | Tân Phú Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/14/971 | |
0420 | Nguyễn Văn Chon | Xã phó | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | 3/4/1963 | ||
0421 | Lê Văn Chốn | 9 năm | Phong Nẫm, Giồng Trôm, Bến Tre | 21/5/1951 | ||
0422 | TRần Khắc Chồn | 1927 | Thiếu tá | Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre | 16/10/1968 | |
0423 | Lê Văn Chơn | ĐPQ huyện | , , | // | ||
0424 | Phạm Văn Chổn | Du kích | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | //1968 | ||
0425 | Lương Văn Chót | 1955 | , , | //1974 | ||
0426 | Nguyễn Văn Chót | 1912 | TV tỉnh ủy | Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre | 13/10/1967 | |
0427 | Nguyễn Văn Chót | Du kích | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | //1970 | ||
0428 | Phạm Văn Chuẩn | Sơn Hoà, Châu Thành, Bến Tre | 23/2/1968 | |||
0429 | Nguyễn Văn Chúc | 1952 | H1 | Lương Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | 14/4/1971 | |
0430 | Nguyễn Văn Chức | 1923 | Tuyên huấn tỉnh | Lương Quới, Giồng Trôm, Bến Tre | 5/9/1973 | |
0431 | Nguyễn Văn Chùi | 1959 | B2 | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 5/8/1984 | |
0432 | Nguyễn Ngọc Chung | 1959 | H1 | QĐ Thị xã | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | 1/8/1972 |
0433 | Mai Văn Bé Chúng | 1949 | Trung úy | Vĩnh Bình, Chợ Lách, Bến Tre | 10/10/1972 | |
0434 | Nguyễn Văn Chương | 1943 | Thượng sĩ | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | 17/1/1966 | |
0435 | Võ Văn Chương | 1945 | Lương Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre | // | ||
0436 | Võ Văn Chương | 1945 | B trưởng | Lương Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre | 24/11/1970 | |
0437 | Võ Văn Chương | 1946 | CBAN xã | Phong Mỹ, Giồng Trôm, Bến Tre | 21/12/1971 | |
0438 | Nguyễn Văn Chưởng | 1938 | Thượng úy | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/5/1969 | |
0439 | Phan Văn Chưởng | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/2/1961 | |||
0440 | Nguyễn Văn Chuột | 1936 | B trưởng | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 1/10/1969 | |
0441 | Trần Văn Chuột | 1947 | Chuẩn úy | Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre | 6/2/1967 | |
0442 | Trần Văn Chuột | 1955 | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 10/12/1974 | ||
0443 | Đoàn Văn Chúp | ấp trưởng | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
0444 | Phạm Minh Chuyên | 1968 | H1 E1 F 330 | Phú Hoà, Thạnh Phú, Bến Tre | 1/5/1987 | |
0445 | Trần Văn Chuyền | 1950 | H3 | Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre | 20/4/1969 | |
0446 | Hồng Văn Cơ | H2 | Tân Phú Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/5/1970 | ||
0447 | Nguyễn Ngọc Cơ | 1936 | Thượng úy | Phú Túc, Châu Thành, Bến Tre | 15/4/1967 | |
0448 | Nguyễn Văn Cơ | 1936 | CA TPHCM | Phú Túc, Châu Thành, Bến Tre | 15/4/ | |
0449 | Nguyễn Văn Cơ | 1951 | H3 | Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre | 14/3/1972 | |
0450 | Nguyễn Văn Cơ | , Giồng Trôm, Bến Tre | 16/5/1972 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông