Danh sách liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bến Tre – 14
STT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
0651 | Nguyễn Văn Dọn | 1957 | H2 | Thuận Điền, Giồng Trôm, Bến Tre | 26/11/1984 | |
0652 | Sáu Đờn | D7 | , , | // | ||
0653 | Lê Văn Đông | 1959 | B2 | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 16/6/1980 | |
0654 | Lê Văn Đông | 1959 | B2 | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 16/6/1980 | |
0655 | Nguyễn Văn Đông | D7 | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/5/1972 | ||
0656 | Nguyễn Thành Đồng | 1963 | Phường VII, Thị Xã, Bến Tre | 27/1/1983 | ||
0657 | Nguyễn Thành Đồng | 1946 | C phó | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/2/1973 | |
0658 | Nguyễn Thành Đồng | 1963 | Phường VI, Thị Xã, Bến Tre | 27/1/1983 | ||
0659 | Trần Văn Dợt | 1942 | C trưởng | D 516 | Thuận Điền, Giồng Trôm, Bến Tre | //1970 |
0660 | Trần Văn Dợt | 1942 | C trưởng | Thuận Điền, Giồng Trôm, Bến Tre | //1970 | |
0661 | Trần Văn Dợt | 1963 | A trưởng | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | 14/5/1984 | |
0662 | Đổ Văn Du | 1936 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 16/12/1965 | ||
0663 | Nguyễn Công Du | 1944 | Long Mỹ, Giồng Trôm, Bến Tre | 3/6/1972 | ||
0664 | Đỗ Dư | 1930 | Khu Đội K Tây | , An Hội, Quảng Nam | 9/6/1953 | |
0665 | Đổ Dư | 1930 | , , Quảng Nam | 9/6/1953 | ||
0666 | Nguyễn Văn Dư | 1945 | Xã phó | Phú An Hoà, Châu Thành, Bến Tre | //1970 | |
0667 | Nguyễn Văn Dư | 1950 | D 263 | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | |
0668 | Nguyễn Văn Dư | 1945 | Xã phó | Thạnh Ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/7/1970 | |
0669 | Dương Văn Dự | 1953 | A trưởng | Du kích | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/4/1972 |
0670 | Trương Văn Dự | 1953 | H1 | Bình Khánh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 8/3/1971 | |
0671 | Nguyễn Thị Đủ | Trung sĩ | Phú Sơn, Chợ Lách, Bến Tre | 12/2/1968 | ||
0672 | Nguyễn Văn Đủ | An Phước, Châu Thành, Bến Tre | //1969 | |||
0673 | Nguyễn Văn Dừa | 1935 | Xã phó | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | 7/5/1968 | |
0674 | Nguyễn Văn Dực | 1948 | Đại đội phó | Bình Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre | 5/5/1968 | |
0675 | Nguyễn Văn Dực | 1946 | H3 | , , Bến Tre | 10/4/1968 | |
0676 | Nguyễn Văn Dực | 1948 | Trung úy | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | 19/5/1971 | |
0677 | Trần Văn Dực | 1923 | A trưởng | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 4/9/1964 | |
0678 | Cao Văn Đức | 1957 | B2 | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 23/1/1979 | |
0679 | Đặng Văn Đức | 1949 | Xã phó | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | 19/6/1969 | |
0680 | Đổ Văn Đức | T Tin | C1 | , Sông Lô, Vĩnh Phú | 25/9/1981 | |
0681 | Hồ Văn Đức | 1949 | , , | 10/8/1967 | ||
0682 | Huỳnh Văn Đức | 1954 | Du kích xã | , , | /2/1975 | |
0683 | Lê Văn Đức | 1957 | B2 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 16/2/1971 | |
0684 | Lưu Quang Đức | E3F330 | , Việt Trì, Vĩnh Phú | 27/9/1979 | ||
0685 | Nguyễn Văn Đức | , , | // | |||
0686 | Nguyễn Tấn Đức | 1948 | Thiếu úy | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 13/2/1968 | |
0687 | Nguyễn Trần Đức | 1968 | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | 9/8/1986 | ||
0688 | Nguyễn Văn Đức | 1961 | Phường VI, Thị Xã, Bến Tre | 25/12/1982 | ||
0689 | Nguyễn Văn Đức | 1940 | Thượng úy | Phú Đức, Châu Thành, Bến Tre | /7/1974 | |
0690 | Nguyễn Văn Đức | Xã trưởng | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 14/4/1975 | ||
0691 | Nguyễn Văn Đức | 1925 | A trưởng | Phú Đức, Châu Thành, Bến Tre | /6/1951 | |
0692 | Nguyễn Văn Đức | D2 | , , Nghệ Tỉnh | // | ||
0693 | Nguyễn Văn Đức | 1961 | Phường VI, Thị Xã, Bến Tre | 1/12/1982 | ||
0694 | Nguyễn Văn Đức | D6 | Tân Thiềng, Chợ Lách, Bến Tre | 12/4/1972 | ||
0695 | Nguyễn Văn Đức | 1927 | B phó | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | //1956 | |
0696 | Nguyễn Văn Đức | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 9/1/1968 | |||
0697 | Nguyễn Văn Đức | 1939 | Công binh thủy | , Giồng Trôm, Bến Tre | 26/1/1968 | |
0698 | NMguyễn Văn Đức | T S | D6 | , , | //1969 | |
0699 | Phạm Minh Đức | H2 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 16/1/1968 | ||
0700 | Phạm Văn Đức | 1951 | Trung sĩ | Bình Khánh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/11/1969 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông