Danh sách liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bến Tre – 15
STT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
0701 | Tống Văn Đức | Chuẩn úy | Đặc công | Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | //1972 | |
0702 | Trần Tấn Đức | 1966 | Bình Phú, Thị Xã, Bến Tre | 1/5/1986 | ||
0703 | Trần Văn Đức | H3 | Phường VIII, Thị Xã, Bến Tre | // | ||
0704 | Trần Văn Đức | 1949 | A trưởng | Phú Túc, Châu Thành, Bến Tre | /5/1969 | |
0705 | Lưu Văn Đực | 1952 | Xã trưởng | Châu Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre | 21/5/1974 | |
0706 | Nguyễn Văn Đực | 1943 | B phó | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 16/10/1970 | |
0707 | Nguyễn Văn Đực | 1952 | H1 | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | 13/4/1972 | |
0708 | Trần Văn Đùm | 1941 | BCHN Dân | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/10/1954 | |
0709 | Đổ Quốc Dung | , , Miền Bắc | //1973 | |||
0710 | Lê Hồng Dung | E 52 | , Vĩnh Lạc, Vĩnh Phú | 13/3/1979 | ||
0711 | Lê Thị Dung | 1955 | Giao liên | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 29/9/1971 | |
0712 | Phạm Văn Dung | Trung sĩ | An Thới, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/3/1968 | ||
0713 | Phạm Văn Dung | , , Miền Bắc | 16/1/1971 | |||
0714 | Bùi Văn Dũng | Trung úy | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | /1/1972 | ||
0715 | Đặng Văn Dũng | 1952 | Du kích | Mỹ Thạnh, Giồng Trôm, Bến Tre | 15/9/1969 | |
0716 | Dũng | Giao liên | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/2/1972 | ||
0717 | Dũng | D 516 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
0718 | Hoàng Dũng | Công binh thủy | , , | 14/2/1974 | ||
0719 | Lâm Tiến Dũng | 1957 | H2.E64 | , Đoan Hùng, Vĩnh Phú | 28/2/1979 | |
0720 | Lê Văn Dũng | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | /9/1971 | |||
0721 | Lục Hùng Dũng | 1957 | B2 | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 9/4/1982 | |
0722 | Nguyễn Khắc Dũng | 1946 | H3 | Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre | 15/6/1973 | |
0723 | Nguyễn Trung Dũng | 1953 | H3 | Lương Quới, Giồng Trôm, Bến Tre | 10/10/1969 | |
0724 | Nguyễn Văn Dũng | 1951 | B.Trưởng | Quới Thành, Châu Thành, Bến Tre | 16/1/1973 | |
0725 | Nguyễn Văn Dũng | , , Vĩnh Phú | // | |||
0726 | Phạm Văn Dũng | D1 E1 F9 | Phước Long, Giồng Trôm, Bến Tre | 7/1/1969 | ||
0727 | Phan Văn Dũng | H1 | D 516 | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 24/11/1964 | |
0728 | Trần Văn Dũng | 1954 | CA xã | Phú An Hoà, Châu Thành, Bến Tre | 14/2/1972 | |
0729 | Trần Văn Dũng | 1943 | H2 | Mỹ Hoá, Thị Xã, Bến Tre | 10/12/1968 | |
0730 | Trương Hùng Dũng | 1954 | H3 F330 | , Sông Lô, Vĩnh Phú | 28/2/1979 | |
0731 | Từ Hùng Dũng | C2 D7 | Vĩnh Thành, Chợ Lách, Bến Tre | 6/9/1973 | ||
0732 | Võ Anh Dũng | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | //1970 | |||
0733 | Nguyễn Văn Dững | 1938 | Huyện trưởng | An Khánh, Châu Thành, Bến Tre | 11/12/1972 | |
0734 | Dương Văn Dựng | , Hoàng Hoá, Thanh Hoá | // | |||
0735 | Lê Văn Được | 1963 | Trung sĩ | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 17/6/1983 | |
0736 | Nguyễn Văn Được | D6 | Bình Khánh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 30/10/1967 | ||
0737 | Phạm Văn Được | 1920 | Giao liên xã | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | 23/12/1973 | |
0738 | Trịnh Văn Được | 1959 | B2 | Phường VIII, Thị Xã, Bến Tre | 10/2/1981 | |
0739 | Võ Văn Được | H2 | Thừa Đức, Bình Đại, Bến Tre | 17/6/1979 | ||
0740 | Đoàn Văn Dương | 1950 | Phú An Hoà, Châu Thành, Bến Tre | // | ||
0741 | Nguyễn Văn Dương | 1938 | Cán bộ binh vận | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 25/12/1969 | |
0742 | Thùy Dương | , , | // | |||
0743 | Vĩ Văn Dưỡng | Bình Khánh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
0744 | Lương Bá Đương | 1923 | Sơn Đông, Thị Xã, Bến Tre | 28/12/1951 | ||
0745 | Hồ Văn Đường | 1939 | Giao liên huyện | Tường Đa, Châu Thành, Bến Tre | 25/9/1970 | |
0746 | Nguyễn Mạnh Đường | , , Mê Linh | // | |||
0747 | Võ Văn Đường | 1939 | Tân Thành Bình | , Châu Thành, Bến Tre | 6/5/1947 | |
0748 | Nguyễn Văn Dúp | , , | // | |||
0749 | Trần Văn Dựt | 1941 | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | 17/7/1962 | ||
0750 | Nguyễn Văn Duy | H3 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/3/1985 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông