Danh sách liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bến Tre – 18
STT | Họ tên liệt sỹ | Năm sinh |
Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
0851 | Nguyễn Văn Hảo | Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre | // | |||
0852 | Nguyễn Văn Hạp | Đặc Công A | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
0853 | Nguyễn Văn Hạp | 1935 | B Trưởng | Lương Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre | 7/3/1961 | |
0854 | Lê Bạch Hạt | 1952 | H1 | Mỹ Hòa, Ba Tri, Bến Tre | 16/2/1974 | |
0855 | Lê Văn Hạt | 1952 | H1 GCần 263 | Mỹ Hòa, Ba Tri, Bến Tre | 16/2/1974 | |
0856 | Lê Văn Hạt | 1952 | H1 | Mỹ Hòa, Ba Tri, Bến Tre | 16/2/1974 | |
0857 | Nguyễn Bạch Hạt | , , | // | |||
0858 | Nguyễn Văn Hạt | Du Kích Xã | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/10/1970 | ||
0859 | Nguyễn Văn Hậu | 1948 | Đặc Công Thủy | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/7/1970 | |
0860 | Nguyễn Văn Hậu | H3 | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | 1/5/1978 | ||
0861 | Trần Quốc Hậu | 1961 | H1 ĐCông | , Thanh Sơn, Vĩnh Phú | 1/10/1984 | |
0862 | Ngô Văn Hen | 1938 | Cán Bộ Huyện | Sơn Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | // | |
0863 | Nguyễn Văn Hèn | 1939 | H3 A Trưởng | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 2/1/1968 | |
0864 | Hỉ | Y Tư | , , Hà Nam Ninh | // | ||
0865 | Ngô Văn Hiên | Thành Thới, Mỏ Cày, Bến Tre | 8/8/1981 | |||
0866 | Hồ Văn Hiến | 1930 | Cán Bộ | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | 3/5/1971 | |
0867 | Huỳnh Văn Hiến | 1936 | Du Kích | , Long Xuyên, An Giang | 10/5/1955 | |
0868 | Trần Văn Hiến | 1932 | Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre | 7/5/1969 | ||
0869 | Trịnh Minh Hiến | 1926 | Thiếu úy | An Khánh, Châu Thành, Bến Tre | 3/1/1971 | |
0870 | Đinh Mạnh Hiền | , , Vĩnh Phú | // | |||
0871 | Nguyễn Văn Hiền | 1940 | D Phó | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/3/1968 | |
0872 | Nguyễn Văn Hiền | 1940 | D Phó | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/3/1968 | |
0873 | Phan Văn Hiền | 1962 | B2 | An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre | 31/7/1982 | |
0874 | Trần Văn Hiền | 1939 | H3 | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/5/1972 | |
0875 | út Hiền | , , | // | |||
0876 | Võ Văn Hiền | 1936 | B2 | Long Mỹ, Giồng Trôm, Bến Tre | /8/1981 | |
0877 | Bùi Văn Hiển | A Phó | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/9/1969 | ||
0878 | Nguyễn Văn Hiển | 1938 | CA Thị Xã | Lương Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | 23/7/1968 | |
0879 | Phạm Văn Hiển | Công Binh Thủy | Hiệp Hưng, , Bến Tre | 25/2/1974 | ||
0880 | Nguyễn Thị Hiện | 1932 | B2 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/6/1970 | |
0881 | Nguyễn Thị Hiện | 1951 | H2 | Thạnh Phú, Thạnh Phú, Bến Tre | 15/4/1968 | |
0882 | Đào Văn Hiệp | 1950 | Du Kích | Phú Nhuận, Thị Xã, Bến Tre | 1/5/1973 | |
0883 | Dương Xuân Hiệp | 1948 | B Phó | Lương Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre | 28/7/1969 | |
0884 | Hiệp | Đặc Công Tỉnh | , Ba Tri, Bến Tre | //1971 | ||
0885 | Hiệp | , , | // | |||
0886 | Lê Văn Hiệp | 1937 | H2 | Tân Phú Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/3/1971 | |
0887 | Nguyễn Văn Hiệp | 1961 | H1 | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | 27/2/1978 | |
0888 | Phạm Hòa Hiệp | 1963 | B2 | Phường Phú Khương, Thị Xã, Bến Tre | 13/4/1984 | |
0889 | Phạm Văn Hiệp | 1968 | H2 A Phó | Phú Vang, Bình Đại, Bến Tre | 26/4/1988 | |
0890 | Phạm Văn Hiệp | 1940 | Cán Bộ Đảng | An Hội, Thị Xã, Bến Tre | 17/9/1973 | |
0891 | Ca Vỉnh Hiếu | 1951 | A Phó | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/2/1972 | |
0892 | Đỗ Văn Hiếu | H1 | Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre | // | ||
0893 | Hiếu | D7 | , Cai Lậy, Tiền Giang | // | ||
0894 | Lê Văn Hiếu | 1957 | B2 | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | 20/8/1979 | |
0895 | Mười Hiếu | 1954 | , , | // | ||
0896 | Nguyễn Chí Hiếu | Xã Chánh | Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre | 19/4/1974 | ||
0897 | Nguyễn Hoàng Hiếu | 1959 | Phường VI, Thị Xã, Bến Tre | 14/8/1980 | ||
0898 | Nguyễn Hoàng Hiếu | 1959 | Phường VI, Thị Xã, Bến Tre | 14/8/1980 | ||
0899 | Nguyễn Văn Hiếu | 1956 | H1 | Phong Mỹ, Giồng Trôm, Bến Tre | 26/4/1975 | |
0900 | Phan Chí Hiếu | 1951 | Phó Bí Thư Xã | Phú Túc, Châu Thành, Bến Tre | 3/1/1973 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông