Danh sách liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bến Tre – 21
STT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
1001 | Nguyễn Văn Hồng | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1002 | Phạm Thị Hồng | VP Tỉnh ủy | Thành Thới, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/8/1968 | ||
1003 | Văn Đại Hồng | 1958 | H1 | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | 17/1/1979 | |
1004 | Võ Văn Hồng | 1951 | B2 | An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre | 25/9/1972 | |
1005 | Võ Văn Hồng | 1965 | H2 | Tường Đa, Châu Thành, Bến Tre | 3/4/1988 | |
1006 | Lê Văn Hợp | H3 Đoàn VC | Bình Khánh Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | //1973 | ||
1007 | Huấn | , , Miền Bắc | 16/5/1972 | |||
1008 | Phạm Văn Huấn | D8.E64 | , Tam Đảo, Vĩnh Phú | 20/2/1979 | ||
1009 | Nguyễn Văn Huẩn | 1923 | Binh Vận Tỉnh | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/4/1969 | |
1010 | Nguyễn Văn Huệ | 1929 | BT Chi Bộ Xã | Lương Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre | 20/6/1974 | |
1011 | Nguyễn Văn Huệ | 1926 | C Trưởng | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | //1958 | |
1012 | Trần Hữu Huệ | 1958 | Sơn Đông, Thị Xã, Bến Tre | //1985 | ||
1013 | Trần Hữu Huệ | 1958 | Sơn Đông, Thị Xã, Bến Tre | //1985 | ||
1014 | Trần Văn Huệ | 1946 | Du Kích Xã | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | 19/12/1969 | |
1015 | Trần Văn Huệ | 1948 | ĐCông Huyện | An Khánh, Châu Thành, Bến Tre | 17/3/1969 | |
1016 | Nguyễn Văn Húm | 1940 | C Trưởng | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
1017 | Ngô Văn Hùm | H3 | Bảo Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 16/5/1972 | ||
1018 | Phạm Văn Hung | 1941 | T.Phòng Y tế | Thới Thuận, Bình Đại, Bến Tre | 5/9/1973 | |
1019 | Chính Hùng | , , Trà Vinh | // | |||
1020 | Dương Thái Hùng | 1949 | C 265 | Thành Triệu, Châu Thành, Bến Tre | //1969 | |
1021 | Hai Hùng | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/2/1972 | |||
1022 | Hồ Hữu Hùng | 1955 | Phước Long, Giồng Trôm, Bến Tre | 14/1/1978 | ||
1023 | Hùng | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 28/1/1970 | |||
1024 | Hùng | TS D6 | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
1025 | Hùng | CA Tỉnh | , , | // | ||
1026 | Lê Minh Hùng | 1946 | Thượng Sĩ ĐC | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | 3/6/1965 | |
1027 | Lê Văn Hùng | B2 | Vĩnh Thành, Chợ Lách, Bến Tre | 9/2/1985 | ||
1028 | Ngô Mạnh Hùng | D2.E1 | , Tam Đảo, Vĩnh Phú | 20/6/1986 | ||
1029 | Nguyễn Hữu Hùng | 1968 | H2 | Phường I, Thị Xã, Bến Tre | 20/7/1987 | |
1030 | Nguyễn Hữu Hùng | 1968 | H2 | Phường I, Thị Xã, Bến Tre | 20/7/1987 | |
1031 | Nguyễn Văn Hùng | 1952 | H1 | , , Thành Phố HCM | // | |
1032 | Nguyễn Văn Hùng | 1950 | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | // | ||
1033 | Nguyễn Văn Hùng | Công Binh Thủy | , Mỏ Cày, Bến Tre | 17/1/1972 | ||
1034 | Nguyễn Văn Hùng | D1 | , Ba Tri, Bến Tre | // | ||
1035 | Nguyễn Văn Hùng | D516 | , , | //1968 | ||
1036 | Nguyễn Văn Hùng | 1967 | Phường IV, Thị Xã, Bến Tre | 10/5/1985 | ||
1037 | Nguyễn Văn Hùng | 1962 | H2 | Ngãi Đăng, Mỏ Cày, Bến Tre | 8/1/1984 | |
1038 | Nguyễn Văn Hùng | 1963 | H1 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/11/1982 | |
1039 | Nguyễn Văn Hùng | , , Vĩnh Phú | // | |||
1040 | Nguyễn Văn Hùng | , , Miền Bắc | //1971 | |||
1041 | Nguyễn Văn Hùng | 1952 | Đội Trưởng | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | 3/10/1971 | |
1042 | Nguyễn Văn Hùng | TS Vũ Trang | Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre | 14/2/1972 | ||
1043 | Phan Thiệt Hùng | 1952 | H1 | , , | 4/10/1969 | |
1044 | Thanh Hùng | ĐPQ Huyện | Phú Túc, Châu Thành, Bến Tre | //1969 | ||
1045 | Trần Văn Hùng | 1960 | Phường III, Thị Xã, Bến Tre | 27/3/1982 | ||
1046 | Trần Văn Hùng | Phường III, Thị Xã, Bến Tre | 27/3/1982 | |||
1047 | Trần Văn Hùng | 1908 | Đội Viên BĐ | Lương Quới, Giồng Trôm, Bến Tre | 7/1/1946 | |
1048 | Trần Văn Hùng | 1963 | Y Tá | Giao Hòa, Châu Thành, Bến Tre | 23/10/1982 | |
1049 | Văn Thanh Hùng | 1943 | A Trưởng DK | Bình Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre | 22/1/1971 | |
1050 | Võ Văn Hùng | 1947 | A Phó | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | 14/12/1971 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông