Danh sách liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bến Tre – 25
| STT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
| 1201 | Phan Văn Lai | 1960 | B1 | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | 28/5/1979 | |
| 1202 | Nguyễn Văn Lài | 1953 | Xã Đội Phó | Phong Nẫm, Giồng Trôm, Bến Tre | 22/8/1971 | |
| 1203 | Trần Văn Lài | CH Vệ Binh | Giao Hòa, Châu Thành, Bến Tre | //1945 | ||
| 1204 | Chiến Lãi | , Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
| 1205 | Phùng Văn Lại | 1919 | Xã Đội Trưởng | Hòa Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | /5/1951 | |
| 1206 | Đặng Văn Lâm | 1959 | H1 | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 18/5/1985 | |
| 1207 | Đỗ Văn Lâm | 1952 | D516 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 17/1/1971 | |
| 1208 | Huỳnh Văn Lâm | 1945 | ấp Đội Trưởng | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/11/1974 | |
| 1209 | Lê Văn Lâm | 1947 | Bình Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre | // | ||
| 1210 | Nguyễn Thanh Lâm | 1932 | CS Nông Hội | Phú An Hòa, Châu Thành, Bến Tre | 14/7/1972 | |
| 1211 | Nguyễn Văn Lâm | 1937 | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | 7/2/1972 | ||
| 1212 | Nguyễn Văn Lâm | CB Y Tế | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | //1971 | ||
| 1213 | Nguyễn Văn Lâm | 1937 | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | 7/2/1972 | ||
| 1214 | Nguyễn Văn Lâm | A Trưởng Dk | Lương Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre | 10/2/1972 | ||
| 1215 | Nguyễn Văn Lâm | 1966 | Phường VIII, Thị Xã, Bến Tre | 25/7/1987 | ||
| 1216 | Nguyễn Văn Lâm | 1966 | Phường VIII, Thị Xã, Bến Tre | 25/7/1987 | ||
| 1217 | Phan Văn Lâm | 1954 | A Phó D6 | Thành Thới, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/1/1973 | |
| 1218 | Triệu Tùng Lâm | D516 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | //1974 | ||
| 1219 | Võ Văn Lâm | , , Gò Công | 23/2/1946 | |||
| 1220 | Dương Thị Lan | 1912 | , Mỏ Cày, Bến Tre | 15/2/1993 | ||
| 1221 | Dương Thị Lan | , Mỏ Cày, Bến Tre | 15/2/1993 | |||
| 1222 | Dương Xuân Lan | 1928 | CBBV T4 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 11/3/1969 | |
| 1223 | Huỳnh Văn Lan | 1942 | H3 | Sơn Hòa, Châu Thành, Bến Tre | 3/11/1967 | |
| 1224 | Triệu Văn Lân | 1930 | Cán Bộ ấp | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | 1/5/1963 | |
| 1225 | Trần Ngọc Lang | 1928 | Bác Sĩ | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/10/1971 | |
| 1226 | Trần Ngọc Lang | 1928 | Bác Sĩ | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/10/1971 | |
| 1227 | Phùng Ngọc Lảng | Vang Quới, Bình Đại, Bến Tre | // | |||
| 1228 | Phan Văn Lảnh | 1938 | A Trưởng Đ 261 | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/10/1961 | |
| 1229 | Nguyễn Thành Lập | 1938 | CB Huyện | Mỹ Thạnh, Giồng Trôm, Bến Tre | 13/2/1962 | |
| 1230 | Nguyễn Văn Lập | D6 | Hòa Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
| 1231 | Nguyễn Văn Lập | 1962 | B2 | An Khánh, Châu Thành, Bến Tre | 29/8/1981 | |
| 1232 | Nguyễn Văn Lâu | 1898 | Giao Liên | Phường VIII, Thị Xã, Bến Tre | 1/2/1947 | |
| 1233 | Nguyễn Văn Lâu | 1898 | Giao Liên | Phường VII, Thị Xã, Bến Tre | 1/2/1947 | |
| 1234 | Nguyễn Văn Lầu | 1936 | ấp Đội Trưởng | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | // | |
| 1235 | Nguyễn Văn Lầu | , Bình Đại, Bến Tre | //1949 | |||
| 1236 | Nguyễn Văn Lầu | 1936 | ấp Trưởng | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | // | |
| 1237 | Trần Văn Lầu | 1960 | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | 16/5/1979 | ||
| 1238 | Trần Văn Lầu | 1960 | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | 16/5/1979 | ||
| 1239 | Nguyễn Văn Lẩu | 1950 | B.Trưởng ĐC | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 21/1/1971 | |
| 1240 | Hoàng Le | D516 | , Gò Công, Tiền Giang | //1945 | ||
| 1241 | Hoàng Lé | D516 | Thành Thới, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
| 1242 | Nguyễn Thị Hồng Lê | 1949 | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
| 1243 | Phan Văn Lê | H1 | , , Vĩnh Phú | 2/4/1985 | ||
| 1244 | Huỳnh Văn Lễ | 1952 | A Trưởng | Phú Nhuận, Thị Xã, Bến Tre | 8/3/1972 | |
| 1245 | Lễ | , , Miền Bắc | // | |||
| 1246 | Trần Văn Lễ | 1924 | CA Xung Phong | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | 19/5/1948 | |
| 1247 | Nguyễn Thị Lẹ | 1947 | B Phó | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | //1972 | |
| 1248 | Nguyễn Văn Lẹ | 1947 | B Phó | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | //1972 | |
| 1249 | Võ Văn Lẹ | 1950 | B. Phó | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | 5/9/1972 | |
| 1250 | Đặng Văn Lệ | 1945 | Du Kích | Phong Nẫm, Giồng Trôm, Bến Tre | 24/3/1967 | |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông
