Danh sách liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bến Tre – 30
STT
Họ tên liệt sỹ
N.sinh
Chức vụ
Đơn vị
Quê quán
Hy sinh
1451
Nuyễn Văn Nầy
1951
B trưởng
D 516
Phước Long, Giồng Trôm, Bến Tre
3/7/1968
1452
Trần Văn Nem
1948
A trưởng
Châu Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre
2/1/1968
1453
Trần Xuân Nem
, ,
//
1454
Bùi Văn Nén
1918
CA Huyện
Bảo Thạnh, Ba Tri, Bến Tre
27/3/1956
1455
Trần Văn Nén
1951
A Phó 263
Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre
//1968
1456
Đặng Văn Nẹt
1952
Vệ Binh Tỉnh
Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre
7/5/1971
1457
Nguyễn Thị Nga
UVBĐTCT Tỉnh
An Khánh, Châu Thành, Bến Tre
//1970
1458
Nguyễn Văn Nga
Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre
11/2/1962
1459
Trần Văn Ngà
1916
Xã trưởng
Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre
1/6/1946
1460
Nguyễn Tiến Ngạc
1970
H2 D3 E2 F4
Phường VI, Thị Xã, Bến Tre
30/11/1988
1461
Vân Ngãi
, ,
//
1462
Mai Văn Ngải
Công Binh T
An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre
3/3/1975
1463
Nguyễn Văn Ngại
1948
Y tế xã
An Phước, Châu Thành, Bến Tre
22/3/1971
1464
Võ Văn Nganh
1915
Cán bộ xã
Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre
5/1/1968
1465
Nguyễn Văn Ngay
D1
Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre
//
1466
Anh Nghệ
, ,
4/4/1946
1467
Nguyễn Văn Nghệ
1946
Chuẩn úy
Lương Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre
3/3/1969
1468
Bùi Ngọc Nghi
1922
Tỉnh ủy Viên
Tân Viên Trung, ,
29/12/1950
1469
Nguyễn Văn Nghi
1915
Thiếu Tá
Vĩnh Hòa, Chợ Lách, Bến Tre
25/10/1969
1470
Bảy Nghĩa
Giao bưu tỉnh
, , Trà Vinh
//
1471
Hoàng Văn Nghĩa
C4 D7 E64
, Vĩnh Yên, Vĩnh Phú
5/4/1979
1472
Huỳnh Hữu Nghĩa
1963
Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre
13/11/1985
1473
Huỳnh Hữu Nghĩa
1963
Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre
13/11/1985
1474
Lê Văn Nghĩa
1964
H1
Phường III, Thị Xã, Bến Tre
13/2/1982
1475
Lê Văn Nghĩa
1964
H1
Phường III, Thị Xã, Bến Tre
13/2/1982
1476
Nghĩa
Công trường
, ,
//1972
1477
Nghĩa
, ,
//
1478
Nghĩa
, ,
//
1479
Nghĩa
ĐPQ Huyện
, ,
//1970
1480
NGuyễn Văn Nghĩa
1931
Binh vận
Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre
21/6/1970
1481
Nguyễn Văn Nghĩa
Giao bưu
Châu Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre
//
1482
Nguyễn Văn Nghĩa
1934
Xã Trưởng
Thạnh Trị, Bình Đại, Bến Tre
25/11/1967
1483
Phạm Hữu Nghĩa
1963
Phường IV, Thị Xã, Bến Tre
19/4/1983
1484
Phạm Hữu Nghĩa
1963
H1
Phường IV, Thị Xã, Bến Tre
19/4/1983
1485
Phạm Trung Nghĩa
, Bình Đại, Bến Tre
//
1486
Trương Văn Nghĩa
Cối 82
, Cái Bè, Tiền Giang
//1971
1487
Huỳnh Văn Nghiêm
1949
H1
Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre
17/1/1968
1488
Nguyễn Văn Nghiêm
1960
B2
Phường V, Thị Xã, Bến Tre
16/5/1979
1489
Nguyễn Văn Nghiêm
1960
B2
Phường V, Thị Xã, Bến Tre
16/5/1979
1490
Nguyễn Văn Nghiêm
Du kích
An Phước, Châu Thành, Bến Tre
//1970
1491
Nguyễn Văn Nghiêm
Công Binh
Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre
//1974
1492
Võ Văn Nghiêm
Y Tá
Phường VII, Thị Xã, Bến Tre
29/7/1988
1493
Nghiệm
Du kích
, ,
//
1494
Nguyễn Văn Nghiệm
1942
Giao bưu
Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre
19/12/1968
1495
Kiều Phát Nghiên
1956
B Phó
Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre
20/11/1979
1496
Kiều Phát Nghiên
1956
B phó
Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre
21/11/1979
1497
Đặng Văn Nghiệp
1952
Du Kích
Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre
2/3/1970
1498
Nguyễn Tấn Nghiệp
1941
Bí Thư Xã
Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre
//1971
1499
Nguyễn Thị Nghiệp
1950
A Phó
Mỹ Thạnh, Giồng Trôm, Bến Tre
20/9/1972
1500
Nguyễn Văn Nghiệp
1948
Đặc công huyện
Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre
//1972
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông