Danh sách liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bến Tre – 31
STT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
1501 | Nguyễn Văn Nghiệp | 1952 | B Trưởng | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | 8/3/1968 | |
1502 | Phạm Thục Nghiệp | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 30/4/1969 | |||
1503 | Trần Văn Nghiệp | 1949 | Du kích | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | 10/1/1969 | |
1504 | Trần Văn Nghiệp | 1953 | B1 | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/8/1970 | |
1505 | Trần Văn Nghiệp | 1953 | Bộ Đội Tỉnh | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | /12/1970 | |
1506 | Võ Văn Nghiệp | 1937 | B Trưởng Đ22 | Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre | /9/1970 | |
1507 | Hồ Văn Ngiêm | 1937 | Đội phó | Đặc công | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/10/1972 |
1508 | Huỳnh Văn Ngô | H1.D516 | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | 24/11/1964 | ||
1509 | Nguyễn Tấn Ngộ | 1960 | B1 | Thành Triệu, Châu Thành, Bến Tre | 2/2/1982 | |
1510 | Phạm Văn Ngộ | 1955 | Công trường | Bình Phú, Thị Xã, Bến Tre | 18/12/1973 | |
1511 | Nguyễn Văn Ngoản | D209 | , Giồng Trôm, Bến Tre | 3/8/1986 | ||
1512 | Lê Hữu Ngọc | C2 D28 F320 | , , | 10/4/1979 | ||
1513 | Ngọc | Thông Tin T | , Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
1514 | Nguyễn Ngọc | 1935 | Đại úy | D 409 | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 22/9/1969 |
1515 | Nguyễn Văn Ngọc | , , Miền Bắc | // | |||
1516 | Thắng Ngọc | D6 | , , | // | ||
1517 | Trần Văn Ngọc | 1943 | Xã đội phó | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | 16/5/1970 | |
1518 | Nguyễn Trí Ngôi | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | 5/10/1971 | |||
1519 | Nguyễn Văn Ngon | Dân quân | An Hoá, Châu Thành, Bến Tre | //1949 | ||
1520 | Phạm Trí Ngon | 1949 | H3 | Vệ binh | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/4/1971 |
1521 | Nguyễn Văn Ngôn | 1932 | Săn tàu tỉnh | Lương Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre | 12/9/1971 | |
1522 | Phan Văn Ngọt | 1954 | TS Huyện | Bình Thành, Giồng Trôm, Bến Tre | 14/4/1973 | |
1523 | Lê Văn Ngư | 1910 | T CA Xã | Quới Thành, Châu Thành, Bến Tre | 4/7/1952 | |
1524 | Phạm Văn Ngữ | 1942 | D263 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/5/1968 | |
1525 | Phan Văn Ngự | 1921 | Huyện ủy Viên | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | 24/11/1977 | |
1526 | Nguyễn Văn Ngựa | 1903 | Liên Lạc Xã | Bình Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre | 2/8/1946 | |
1527 | Cao Thị Nguê | 1952 | Đoàn Văn Công | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 11/4/1973 | |
1528 | Nguyễn Văn Ngưng | 1940 | C Trưởng D516 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 11/10/1966 | |
1529 | Mộ 4 người | , , | // | |||
1530 | Ri Mộ 3 Người | D 261 | , , | //1968 | ||
1531 | Nguyễn Văn Ngưu | 1943 | H3 B Trưởng | Phong Mỹ, Giồng Trôm, Bến Tre | 9/2/1958 | |
1532 | Nguyễn Văn Ngưu | 1929 | Du Kích | Châu Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre | 2/8/1949 | |
1533 | Nguyễn Văn Nguy | 1910 | Phường VII, Thị Xã, Bến Tre | 1/10/1968 | ||
1534 | Nguyễn Văn Nguy | 1910 | Giao liên | Phường VII, Thị Xã, Bến Tre | 1/2/1947 | |
1535 | Bùi Văn Nguyễn | 1944 | A Trưởng | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/1/1963 | |
1536 | Ngô Văn Nguyện | 1920 | ĐPQ huyện | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | //1946 | |
1537 | Phan Văn Nguyệt | A Trưởng | Phú Nhuận, Thị Xã, Bến Tre | 21/1/1964 | ||
1538 | Nguyễn Văn Nhá | 1952 | D7 | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 17/5/1970 | |
1539 | Phạm Trung Nhã | 1939 | TB binh vận | Mỹ Thạnh, Giồng Trôm, Bến Tre | 30/3/1973 | |
1540 | Lê Thanh Nhả | 1954 | Thiếu úy | Thạnh Ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/12/1978 | |
1541 | Nguyễn Văn Nhạc | 1952 | C2 Đ Động H | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | 28/11/1972 | |
1542 | Nguyễn Văn Nhâm | Bí Thư Xã | Bình Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre | //1972 | ||
1543 | Nguyễn Văn Nhan | 1942 | B Trưởng | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | //1969 | |
1544 | Huỳnh Văn Nhàn | 1040 | B.Trưởng ĐC | Sơn Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | 23/11/1968 | |
1545 | Huỳnh Văn Nhàn | 1940 | B trưởng | Đặc công | Sơn Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | 23/1/1968 |
1546 | Lê Văn Nhàn | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/1/1969 | |||
1547 | Lê Văn Nhàn | 1946 | H2 | Phú Ngãi, Ba Tri, Bến Tre | 22/2/1968 | |
1548 | Nguyễn Thanh Nhàn | 1941 | H1 ĐPQ Huyện | Quới Thành, Châu Thành, Bến Tre | 27/7/1967 | |
1549 | Nguyễn Văn Nhàn | Chuẩn úy | Hòa Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/5/1966 | ||
1550 | Nguyễn Văn Nhàn | 1943 | Chánh VP HU | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | 6/2/1969 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông