Danh sách liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bến Tre – 39
STT
Họ tên liệt sỹ
N.sinh
Chức vụ
Đơn vị
Quê quán
Hy sinh
1901
Đỗ Văn Sang
1950
Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre
17/2/1968
1902
Đỗ Văn Sang
1950
Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre
17/2/1968
1903
Dương Văn Sang
B2
Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre
9/2/1985
1904
Lê Quang Sang
1933
TB Kinh Tài
Giao Long, Châu Thành, Bến Tre
2/12/1969
1905
Lương Văn Sang
1939
B Trưởng D 516
An Thới, Mỏ Cày, Bến Tre
14/4/1966
1906
Nguyễn Anh Sang
1962
H2
Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre
17/2/1984
1907
Trần Văn Sang
, ,
//
1908
Trần Văn Sang
1956
CA Xã
Phú An Hòa, Châu Thành, Bến Tre
27/8/1974
1909
Trần Văn Sang
CA
An Hóa, Châu Thành, Bến Tre
//1945
1910
Nguyễn Văn Sáng
1916
An Khánh, Châu Thành, Bến Tre
//1971
1911
Nguyễn Văn Sáng
H1
, Giồng Trôm, Bến Tre
22/10/1978
1912
Nguyễn Văn Sanh
1924
H3
Thạnh Ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre
4/9/1974
1913
Trương Văn Sanh
1923
Chủ Tịch Xã
Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre
9/6/1972
1914
Võ Văn Sanh
1939
Xã Trưởng
An Phước, Châu Thành, Bến Tre
2/3/1973
1915
Cao Bá Sánh
, ,
//
1916
Trần Văn Sảnh
1939
Sơn Đông, Thị Xã, Bến Tre
//1969
1917
Trần Văn Sảnh
1939
Sơn Đông, Thị Xã, Bến Tre
//1969
1918
Đinh Văn Sập
1946
ĐC Huyện
Lương Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre
30/4/1969
1919
Huỳnh Văn Sập
1949
Du Kích
Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre
12/2/1971
1920
Trần Văn Sất
ấp Trưởng
Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre
27/6/1969
1921
Đặng Văn Sắt
1916
Kinh Tìa Tỉnh
Lương Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre
//
1922
Trần Thị Sau
1949
A Trưởng
Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre
3/10/1969
1923
Đặng Văn Sáu
1919
Phó CA
Phú Nhuận, Thị Xã, Bến Tre
27/5/1949
1924
Đoàn Văn Sáu
H1
Phú Túc, Châu Thành, Bến Tre
13/1/1987
1925
Huỳnh Văn Sáu
, ,
//1967
1926
Khổng Văn Sáu
1963
H2
, Lập Thạch, Vĩnh Phú
12/12/1984
1927
La Văn Sáu
1964
H2
Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre
9/7/1984
1928
Lê Văn Sáu
1931
Du Kích
An Khánh, Châu Thành, Bến Tre
1/5/1960
1929
Mai Văn Sáu
1945
Bộ Đội Tỉnh
Quới Thành, Châu Thành, Bến Tre
14/1/1961
1930
Mai Văn Sáu
1945
BĐội Tỉnh
Quới Thành, Châu Thành, Bến Tre
14/1/1961
1931
Ngô Văn Sáu
1955
Du Kích
Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre
//
1932
Ngô Văn Sáu
Thiếu úy
Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre
20/9/1969
1933
Nguyễn Văn Bé Sáu
1966
B2
Phường VIII, Thị Xã, Bến Tre
12/2/1987
1934
Nguyễn Văn Sáu
1958
H1
Bình Khánh, Mỏ Cày, Bến Tre
13/3/1983
1935
Nguyễn Văn Sáu
1950
B Trưởng
Bình Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre
27/9/1968
1936
Nguyễn Văn Sáu
Du Kích
Tường Đa, Châu Thành, Bến Tre
//
1937
Nguyễn Văn Sáu
Công Binh
Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre
6/7/1972
1938
Nguyễn Văn Sáu
1965
Sơn Đông, Thị Xã, Bến Tre
26/11/1986
1939
Nguyễn Văn Sáu
1965
Sơn Đông, Thị Xã, Bến Tre
26/11/1986
1940
Nguyễn Văn Sáu
1922
D310
Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre
//1948
1941
Nguyễn Văn Sáu
D6
, Cù Lao, Trà Vinh
16/6/1972
1942
Nguyễn Văn Sáu
, Thị Xã, Bến Tre
//
1943
Nguyễn Văn Sáu
1964
H3. F339
Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre
12/5/1986
1944
Nguyễn Văn Sáu
1964
H3 F339
Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre
12/5/1986
1945
Nguyễn Văn Sáu
H3 Công Binh
Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre
3/4/1972
1946
Nguyễn Văn Sáu
1952
TSN D7
Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre
27/5/1972
1947
Nguyễn Văn Sáu
1937
TB Tài Chánh
Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre
26/1/1970
1948
Nguyễn Văn Sáu
1966
B2
Phường VIII, Thị Xã, Bến Tre
12/2/1987
1949
Nguyễn Văn Sáu
1926
Du Kích
Tường Đa, Châu Thành, Bến Tre
12/5/1968
1950
Nguyễn Văn Sáu
1926
Du Kích Xã
Tường Đa, Châu Thành, Bến Tre
12/5/1968
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông