Danh sách liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bến Tre – 42
STT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
2051 | Trương Văn Tài | 1966 | Phường IV, Thị Xã, Bến Tre | 8/2/1990 | ||
2052 | Trương Văn Tài | 1966 | Phường IV, Thị Xã, Bến Tre | 8/2/1990 | ||
2053 | Võ Văn Tài | 1946 | B Trưởng | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/5/1963 | |
2054 | Phạm Văn Tam | 1951 | Hậu Cần Tỉnh | Bình Khánh, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/10/1972 | |
2055 | Huỳnh Văn Tám | 1929 | H ủy Viên | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/1/1971 | |
2056 | Nguyễn Văn Tám | 1944 | , Bình Đại, Bến Tre | /8/1968 | ||
2057 | Nguyễn Văn Tám | 1953 | Xã Phó | Phú An Hòa, Châu Thành, Bến Tre | 30/10/1974 | |
2058 | Nguyễn Văn Tám | 1957 | Du Kích Xã | Tường Đa, Châu Thành, Bến Tre | 12/12/1974 | |
2059 | Phạm Văn Tám | 1954 | Bình Phú, Thị Xã, Bến Tre | 28/10/1973 | ||
2060 | Phạm Văn Tám | 1946 | Giao Liên | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | //1971 | |
2061 | Trần Văn Tám | B2 | Vĩnh Hòa, Chợ Lách, Bến Tre | 26/7/1979 | ||
2062 | Võ Văn Tám | Thành Thới, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
2063 | Dương Văn Tâm | , , | // | |||
2064 | Huỳnh Khắc Tâm | 1948 | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | 10/2/1971 | ||
2065 | Huỳnh Văn Tâm | 1939 | ấp Trưởng | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/7/1971 | |
2066 | Lê Văn Tâm | 1945 | Thông Tin | Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre | 29/11/1969 | |
2067 | Lê Văn Tâm | 1948 | Du Kích | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 26/4/1963 | |
2068 | Nguyễn Công Tâm | Du Kích | An Khánh, Châu Thành, Bến Tre | 26/6/1963 | ||
2069 | Nguyễn Đình Tâm | F330 | , Sông Lô, Vĩnh Phú | 2/5/1979 | ||
2070 | Nguyễn Thanh Tâm | 1962 | H1 | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | 1/12/1984 | |
2071 | Nguyễn Thanh Tâm | 1962 | H1 | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | 1/12/1984 | |
2072 | Nguyễn Thiện Tâm | 1955 | H1 | Mỹ Thạnh, , Bến Tre | 8/1/1979 | |
2073 | Nguyễn Văn Tâm | Du Kích | Giao Hòa, Châu Thành, Bến Tre | //1967 | ||
2074 | Nguyễn Văn Tâm | , , | 3/5/1973 | |||
2075 | Phạm Văn Tâm | 1952 | Thiếu úy | Giao Hòa, Châu Thành, Bến Tre | 4/10/1969 | |
2076 | Quyết Tâm | , , | // | |||
2077 | Sáu Tâm | B Trưởng | , Mỏ Cày, Bến Tre | 17/12/1973 | ||
2078 | Tâm | , , | // | |||
2079 | Tám Tâm | , , Long An | // | |||
2080 | Trần Công Tâm | D6 C10 | , Sộng Lô, Vĩnh Phú | 17/10/1979 | ||
2081 | Trần Văn Tâm | Săn tàu | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | //1962 | ||
2082 | Văn Công Tâm | 1925 | CB Xã | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 25/10/1967 | |
2083 | Lê Văn Tằm | Phó BTC Huyện ủy | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | 6/9/1968 | ||
2084 | Nguyễn Văn Tán | D6 | , Chợ Lách, Bến Tre | 27/4/1971 | ||
2085 | Bùi Văn Tân | 1963 | B2 | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 26/9/1982 | |
2086 | Lưu Văn Tân | 1931 | Xã Trưởng | Bình Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre | 9/5/1974 | |
2087 | Nguyễn Thanh Tân | 1942 | Tuyên Huấn Xã | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | 28/8/1974 | |
2088 | Võ Thành Tân | 1968 | Phường IV, Thị Xã, Bến Tre | 19/1/1988 | ||
2089 | Võ Thành Tân | 1968 | Phường IV, Thị Xã, Bến Tre | 19/1/1988 | ||
2090 | Hồ Văn Tấn | 1930 | Thị Đội | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | // | |
2091 | Huỳnh Văn Tấn | 1912 | Du Kích | Lương Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | 22/7/1961 | |
2092 | Nguyễn Tân Tấn | 1915 | TUV.BCT | E99 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 1/9/1953 |
2093 | Nguyễn Văn Tấn | BT Huyện | An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre | //1951 | ||
2094 | Nguyễn Văn Tấn | 1964 | H1 Đặc Công | , Tam Thanh, Vĩnh Phú | 8/10/1984 | |
2095 | Nguyễn Văn Tấn | 1943 | Du Kích Xã | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/2/1963 | |
2096 | Lê Văn Tăng | 1947 | H1 | An Hiệp, Châu Thành, Bến Tre | 20/4/1966 | |
2097 | Phạm Văn Tăng | B2 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 13/4/1966 | ||
2098 | Phạm Văn Tắng | 1906 | Huyện ủy Viên | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/6/1956 | |
2099 | Võ Văn Tắng | 1953 | H2 D6 | , , | 8/4/1972 | |
2100 | Huỳnh Công Tặng | Cối 82 tỉnh | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông