Danh sách liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bến Tre – 43
STT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
2101 | Võ Văn Tánh | 1956 | D Trưởng | Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre | 17/2/1985 | |
2102 | Trần Văn Tao | 1931 | BFó Q Báo | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | 24/5/1967 | |
2103 | Nguyễn Văn Tào | 1933 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/10/1965 | ||
2104 | Thanh Tạo | D216 | , , | // | ||
2105 | Trần Văn Tạo | 1945 | BCH Xã đoàn | Phú An Hòa, Châu Thành, Bến Tre | 14/10/1965 | |
2106 | Lê Văn Tất | Du Kích | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | 20/4/1969 | ||
2107 | Phạm Văn Tất | 1943 | Chi Bộ ấp | Quới Thành, Châu Thành, Bến Tre | 11/4/1971 | |
2108 | Phạm Văn Tặt | Du Kích | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 26/26/1970 | ||
2109 | Nguyễn Tâu | 1907 | BThư TUỷ | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 27/12/1979 | |
2110 | Lê Tấu | , , | 4/4/1946 | |||
2111 | Bùi Văn Tây | 1947 | C Phó D516 | Bình Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre | 16/6/1963 | |
2112 | Đinh Văn Tây | 1920 | TSVT | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | 16/11/1970 | |
2113 | Lê Văn Tây | 1947 | B Phó | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 5/7/1965 | |
2114 | Nguyễn Văn Tây | 1930 | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | 11/10/1963 | ||
2115 | Nguyễn Văn Tây | CA Huyện | An Hóa, Châu Thành, Bến Tre | 9/3/1969 | ||
2116 | Trần Văn Tây | Phú Túc, Châu Thành, Bến Tre | // | |||
2117 | Võ Văn Tây | 1928 | Giao Bưu Tỉnh | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | /2/1972 | |
2118 | Lâm Văn Te | 1964 | H2 | Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre | 27/12/1984 | |
2119 | Nguyễn Văn Tê | 1924 | B Trưởng | Tường Đa, Châu Thành, Bến Tre | 27/7/1950 | |
2120 | Đặng Văn Tế | 1925 | H3 | Tiên Thủy, Châu Thành, Bến Tre | 29/5/1948 | |
2121 | Đỗ Văn Tèo | 1940 | C Trưởng ST | Bình Khánh, Mỏ Cày, Bến Tre | 8/4/1970 | |
2122 | Huỳnh Văn Tèo | 1955 | TS Huyện | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/1/1974 | |
2123 | Nguyễn Văn Tèo | 1962 | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 1/5/1984 | ||
2124 | Nguyễn Văn Tèo | 1964 | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 1/5/1984 | ||
2125 | Nguyễn Văn Tẻo | 1956 | ĐV Du Kích | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 19/12/1972 | |
2126 | Trần Văn Tha | 1963 | Phú Nhuận, Thị Xã, Bến Tre | // | ||
2127 | Trần Văn Tha | 1963 | Phú Nhuận, Thị Xã, Bến Tre | // | ||
2128 | Bùi Duy Thà | D10.E54 | , , Kim Anh VP | 25/2/1979 | ||
2129 | Huỳnh Văn Thạch | H3 | Sơn Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | 24/3/1969 | ||
2130 | Nguyễn Văn Thạch | 1930 | B Trưởng D516 | Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre | 28/9/1960 | |
2131 | Nguyễn Văn Thạch | 1952 | Xã Trưởng | Phú Nhuận, Thị Xã, Bến Tre | 21/4/1974 | |
2132 | Nguyễn Văn Thạch | 1956 | Du Kích | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | //1974 | |
2133 | Nguyễn Văn Thạch | 1946 | D516 | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | 4/1/1968 | |
2134 | Phạm Ngọc Thạch | 1951 | B2 | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | 4/5/1968 | |
2135 | Phạm Văn Thạch | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | //1947 | |||
2136 | Phan Ngọc Thạch | 1948 | Bộ Đội Tỉnh | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 5/5/1970 | |
2137 | Võ Văn Thạch | 1948 | ĐC Thị Xã | Sơn Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | 28/4/1969 | |
2138 | Nguyễn Văn Thái | 1949 | H3 | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 18/1/1968 | |
2139 | Xuân Thái | 1935 | TB Binh Vận | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | 23/12/1962 | |
2140 | Nguyễn Văn Thải | 1966 | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 26/12/1984 | ||
2141 | Nguyễn Văn Thâm | 1943 | Xã Phó | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 30/8/1962 | |
2142 | Huỳnh Văn Thắm | 1934 | Thượng úy | Lương Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | 14/5/1970 | |
2143 | Huỳnh Văn Thắm | 1934 | Thượng Uý | Lương Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | 14/5/1970 | |
2144 | Lê Văn Thắm | 1952 | Y Tá Dân Y | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | /5/1969 | |
2145 | Nguyễn Thị Hồng Thắm | Tổng Đội TNXP | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | 18/2/1969 | ||
2146 | Nguyễn Thị Thắm | 1946 | Giao Liên QK | Giao Long, Châu Thành, Bến Tre | 30/3/1971 | |
2147 | Nguyễn Hùng Thân | C11D29E64 | , , Bình Xuyên VP | 13/4/1979 | ||
2148 | Nguyễn Văn Thân | Du Kích | Giao Hòa, Châu Thành, Bến Tre | 24/7/1974 | ||
2149 | Đặng Văn Thấn | 1957 | Bình Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre | 21/2/1973 | ||
2150 | Huỳnh Văn Thăng | 1938 | C Phó TSVT | Phong Nẫm, Giồng Trôm, Bến Tre | 20/7/1968 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông