Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 3
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
101 | Cao Ngọc Đồn | 1938 | Tân Thành | Du kích | ấp 6 | 06/03/1963 | ấp 1-An Xuyên | Huỳnh Thị Tủ | ấp 1 – An Xuyên |
102 | Nguyễn Văn Chuông | 1924 | An Xuyên | Cán bộ | Xã An Xuyên | 10/01/1962 | ấp 6-An Xuyên | Nguyễn Văn Chúng | ấp 4 – An Xuyên |
103 | Nguyễn Văn Lợi | 1945 | An Xuyên | B Phó xã đội | Xã An Xuyên | 10/12/1964 | ấp 2-An Xuyên | Nguyễn Văn Tật | ấp 2 – An Xuyên |
104 | Trần Văn Sáu | 1924 | An Xuyên | Bí thư | Chị bộ ấp 2 | 02/9/1966 | ấp 2-An Xuyên | Trần Văn Liệt | ấp 2 – An Xuyên |
105 | Phạm Phú Hộ | 1937 | An Xuyên | B trưởng | Du kích xã An Xuyên | 20/12/1962 | ấp 2-An Xuyên | Phạm Lệ Châu | ấp 2 – An Xuyên |
106 | Mai Văn Tắc | 1946 | An Xuyên | Thượng sĩ | Thị đội Cà Mau | 10/08/1963 | ấp 2-An Xuyên | Nguyễn Thị Hỷ | ấp 2 – An Xuyên |
107 | Trần Văn Lập | 1946 | An Xuyên | Du kích | Xã An Xuyên | 07/02/1966 | ấp 2-An Xuyên | Trần Văn Khen | ấp 2 – An Xuyên |
108 | Trần Hữu Thế | An Xuyên | Binh nhất | Cửu Long I | 06/8/1947 | ấp 2-An Xuyên | Trần Văn Khen | ấp 2 – An Xuyên | |
109 | Lương Văn Tường | 1940 | An Xuyên | Chiến sĩ | Thị đội Cà Mau | 22/3/1964 | Phong Thạnh Tây | Lương Thị Ghi | ấp 2 – An Xuyên |
110 | Phan Văn Hoạch | 1932 | An Xuyên | Giao liên | xã Tân Lộc | 25/7/1960 | ấp 2-An Xuyên | Phan Văn Nghị | ấp 2 – An Xuyên |
111 | Nguyễn Văn Nơi | 1941 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 13/10/1960 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Quốc Mỹ | ấp 5 – An Xuyên |
112 | Nguyễn Văn Tuất | 1893 | Vĩnh Thuận | Chi bộ Đảng | ấp Cạnh điền | 18/2/1936 | Vĩnh Thuận | Nguyễn Thanh Giang | Khóm 2 – Phường 1 |
113 | Lê Văn Tuôi | Khánh Bình | Hạ sĩ | D U Minh II | 20/12/1973 | Nghĩa trang Thanh Tùng | Lê Văn Cho | Khóm 5 – Phường 1 | |
114 | Trần Minh Chiểu | 1958 | Khánh An | Chi uỷ viên | C.Bộ Khánh An | 30/3/1959 | Nghĩa trang Rạch Lăng Lợi An | Quách Thị Kim Anh | Khóm 4 – Phường 1 |
115 | Phạm Văn Minh | Khánh Bình | C trưởng | U Minh 2 | 17/01/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Quốc Tổng | Khóm 5 – Phường 1 | |
116 | Phạm Văn Hoàng | Khánh Bình | C Phó | D 307 | 17/02/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Quốc Tổng | Khóm 5 – Phường 1 | |
117 | Phan Sưu | 1917 | Thăng Bình | Dân công | xã Bình Dương | 2/11/1964 | Nghĩa trang Bình Dương-QN | Phan Thế Vinh | Khóm 6 – Phường 1 |
118 | Phan Miễn | 1890 | Thăng Bình | Dân công | xã Bình Dương | 19/9/1969 | Nghĩa trang Bình Dương-QN | Phan Thế Vinh | Khóm 6 – Phường 1 |
119 | Trà Văn Dẫn | Định Thành | Thượng sĩ | U Minh 2 | 31/01/1968 | Nghĩa trang 10LSKN Hòn Khoai | Nguyễn Thị Thu Hương | Khóm 6 – Phường 1 | |
120 | Hữu Chuông | 1939 | Thới Bình | Hạ sĩ | D306 QK9 | 17/3/1967 | Nghĩa trang Rạch Giá | Thạch Thị Uùt | Khóm 2 – Phường 1 |
121 | Phan Văn Mẹo | 1942 | Định Thành | Thượng sĩ | 1021 Châu Thành | 06/2/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phan Văn Minh | Khóm 6 – Phường 1 |
122 | Nguyễn Thanh Tùng | Thới Bình | B trưởng | D 301 | 25/7/1968 | Nghĩa trang Ba Hồ – Cần Thơ | Cao Kim Thoa | Khóm 3 – Phường 1 | |
123 | Trần Văn Trắng | 1927 | Tân Hưng Tây | B Phó | Bạch Đằng | 17/5/1946 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Trần Thị Nga | Khóm 1 – Phường 4 |
124 | Mai Ngọc Anh | 1938 | Mỹ Tú | Thiếu uý | CA Mỹ Tú | 01/7/1968 | Nghĩa trang Kinh Gòn. | Mai Ngọc Đoàn | Khóm 3 – Phường 4 |
125 | Nguyễn Sưởng | 1900 | Xuân Lai | T. Ban ấn loát | TT – K9 | 16/5/1952 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Anh Sơn | Khóm 1 – Phường 4 |
126 | Trần Tỷ Hạ | 1935 | Tân Thàh | Bí thư | Thị đoàn Cà Mau | 05/02/1965 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Châu Thị Liễu Quyên | Khóm 4 – Phường 4 |
127 | Lê Văn Tảo | 1941 | Phường 4 | Du kích | Xã An Xuyên | 02/9/1964 | Khóm 4-Phường 4 | Lê Văn Chấn | Khóm 4 – Phường 4 |
128 | Nguyễn Văn Sẳn | 1912 | Tân Duyệt | Thư ký | xã Tân Duyệt | 4/1959 | Tân Duyệt | Nguyễn Kim Hồng | Khóm 1 – Phường 4 |
129 | Tô Minh Chiến | 1960 | Thanh Tùng | A trưởng | F330 | 11/7/1987 | Thanh Tùng | Phạm Thị Lan | Khóm 1 – Phường 4 |
130 | Phạm Thành Phán | 1922 | Phú Tân | Bí thư | CB Phú Tân | 02/11/1965 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Thanh Lâm | Khóm 1 – Phường 4 |
131 | Dương Văn Tư | 1935 | Quách Phẩm | Phân đoàn phó | xã Tân Trung | 17/02/1962 | Quách Phẩm | Lê Thị Chuông | Khóm 5 – Phường 6 |
132 | Nguyễn Văn Thiệt | 1950 | Hồ Thị Kỷ | Đội phó | Thị đội Cà Mau | 07/1/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Phát | Khóm 1 – Phường 6 |
133 | Trần Văn Thạch | 1958 | Phường 6 | A trưởng | C4-D28-F8 | 05/02/1985 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Dương Thị Nữ | Khóm 1 – Phường 6 |
134 | Trịnh Văn Chiến | 1929 | Nguyễn Phích | Phó ban | Tuyên huấn | 01/8/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Thị Điển | Khóm 1 – Phường 6 |
135 | Nguyễn Phước Long | 1933 | Khánh Lâm | Y tá – Du kích | xã Khánh Lâm | 1970 | ấp 5-Khánh Lâm | Nguyễn Ngọc Định | Khóm 1 – Phường 6 |
136 | Nguyễn Văn Quảng | 1927 | Lợi An | Cán bộ | Tỉnh Cà Mau | 25/11/1958 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lý Văn Thành | Khóm 3 – Phường 6 |
137 | Lê Quang Vinh | 1935 | Trà Vinh | Huyện đội phó | Huyện Xuân Lộc | 24/02/1959 | Suối Lễ-Cẩm Mỹ | Huỳnh Chí Tâm | Khóm 4 – Phường 6 |
138 | Trần Văn Sang | 1930 | Cửu Long | Cán bộ binh vận | xã Lương Hoà | 11/1967 | Nghĩa trang Châu Thành | Huỳnh Chí Tâm | Khóm 4 – Phường 6 |
139 | Lê Văn Tiến | 1935 | Quách Phẩm | B phó | Công trường 16 | 15/9/1954 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Chí Tâm | Khóm 4 – Phường 6 |
140 | Lê Văn Đặng | 1953 | Tâm Duyệt | Binh nhất | Ngọc Hiển | 15/5/1972 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Huỳnh Chí Tâm | Khóm 4 – Phường 6 |
141 | Nguyễn Văn Năm | 1936 | Giá Rai | Phó công an | xã Tân Thành | 28/3/1969 | ấp 8-Phong Thạnh | Trần Thị Nhu | Khóm 4 – Phường 6 |
142 | Lê Văn Trạng | 1925 | Tân Duyệt | B trưởng | Vũ Đức | 15/9/1953 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Chí Tâm | Khóm 4 – Phường 6 |
143 | Trần Văn Dư | 1928 | Bến Tre | Bí thư chi bộ | ấp 12-Tân Lộc | 30/9/1973 | Khóm 6-Phường 6 | Trần Minh Hoàng | Khóm 6 – Phường 6 |
144 | Nguyễn Văn Hai | 1935 | Trần Phán | Công an | Cà Mau | 23/3/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lương Hoàn Giang | Khóm 7 – Phường 6 |
145 | Trần Trung Tâm | 1940 | Trần Phán | Trung sĩ | U Minh 2 | 07/1965 | Nghĩa trang Tỉnh Cần Thơ | Lương Hoàn Giang | Khóm 7 – Phường 6 |
146 | Lê Văn Đặng | 1930 | Biển Bạch | Xã đội trưởng | xã Biển Bạch | 19/3/1975 | Khóm 7-Phường 6 | Lê Thành Em | Khóm 7 – Phường 6 |
147 | Phạm Văn Kia | 1933 | Tân Thành | Thượng sĩ | ĐPQ 1021 | 26/12/1963 | Khóm 7-Phường 6 | Nguyễn Thị Lài | Khóm 7 – Phường 6 |
148 | Phạm Trung Bình | 1924 | Tân Thuận | Huyện uỷ viên | Huyện Ngọc Hiển | 23/12/1967 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lý Thị Nhàn | Khóm 9 – Phường 6 |
149 | La Văn Út | 1935 | Tân Thành | Xã đội phó | xã Tân Thành | 05/5/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Thị Dư | Khóm 9 – Phường 6 |
150 | Trần Văn Bình | 1950 | Hoà Thành | Thượng sĩ | Phòng thủ tỉnh | 15/10/1967 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Dương Tấn Sử | Khóm 10 – Phường 6 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông