Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 4
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
151 | Lê Thị Du | 1902 | Thạnh Phú | Giao liên | tỉnh Minh Hải | 20/10/1945 | ấp Trần Độ-Thạnh Phú | Trần Hoàng Tỷ | Khóm 7 – Phường 8 |
152 | Huỳnh Văn Bán | 1923 | Tân Hưng Tây | B trưởng | ĐPQ Cái Nước | 02/3/1964 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Xuyến | Khóm 7 – Phường 8 |
153 | Lê Văn Dần | 1916 | Tân Hưng Đông | A trưởng | xã Định Thành | 16/6/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Võ Thị Giàu | Khóm 7 – Phường 8 |
154 | Đỗ Văn Hảo | 1949 | Ninh Bình | Kỹ sư cơ khí | Nhà máy tỉnh | 01/5/1982 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Cẩm Nhung | Khóm 7 – Phường 8 |
155 | Nguyễn Văn Sinh | 1924 | Khánh Bình | C trưởng | Long Châu Sa | 07/1953 | Nghĩa trang Sa Đéc | Cao Thị Thê | Khóm 1 – Phường 9 |
156 | Trần Phước Lâm | 1928 | Thới Bình | Cán bộ nông hội | Xã Thới Bình | 23/7/1958 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Thái Hiền | Khóm 5 – Phường 9 |
157 | Nguyễn Thế Cường | 1941 | Cẩm Bình | Hạ sĩ | Đoàn 559 | 16/02/1970 | Nghĩa trang Trường Sơn | Nguyễn Văn Mạnh | ấp 2 – Tắc Vân |
158 | Lê Văn Duyên | 1941 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | ĐPQ Ngọc Hiển | 19/5/1962 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Tấn Tài | ấp 4 – Tắc Vân |
159 | Nguyễn Văn Hoàng | Tắc Vân | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Nguyễn Phi Líp | ấp 3 – Tắc Vân | ||||
160 | Phạm Văn Kế | 1945 | Định Thành | Cán bộ tuyên huấn | Châu Thành | 25/9/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Thu Vân | ấp 1 – Tắc Vân |
161 | Nguyễn Hữu Cảnh | 1922 | Định Thành | ấp Đội phó | ấp Xóm Lẩm | 15/11/1968 | ấp Bình Thành-Định Bình | Thiệu Thị Mận | ấp Bình Thành – Định Bình |
162 | Lý Văn Đầy | 1925 | xã An Trạch | Trung sĩ | 1095 Bạc Liêu | 14/3/1948 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lý Văn Bảy | ấp Bình Thành – Định Bình |
163 | Lê Văn Khỏe | 1922 | Định Bình | Cán bộ | TT V.hoá | 1961 | ấp Cái Ngang-Định Bình | Trần Thị Eân | ấp Cái Ngang – Định Bình |
164 | Châu Văn Luận | 1935 | Định Bình | Giao liên | xã Hoà Thành | 11/2/1958 | Cầu số 1-Phường 9 | Châu Văn Tập | ấp Cái Rô – Định Bình |
165 | Trương Thanh Phong | 1951 | Định Thành | Cán bộ | xã Hoà Thành | 07/2/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Hồng Văn Duyên | ấp Cái Rô – Định Bình |
166 | Lâm Văn Đực | 1929 | Hoà Thành | Tổ nông hội | ấp Cái Rô | 28/6/1962 | ấp Cái Rô-Định Bình | Lâm Văn Dững | ấp Cái Rô – Định Bình |
167 | Huỳnh Văn Dễ | 1942 | Định Thành | Xã đội trưởng | xã Định Thành | 21/10/1966 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Huỳnh Thị Hân | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
168 | Trần Văn Miển | 1935 | Tân Thành | Thượng sĩ | U Minh 2 | 07/02/1966 | ấp 3-Tân Thành | Lâm Thị Aát | ấp 3 – Tân Thành |
169 | Lê Văn Lục | 1928 | Tân Thành | B phó | BĐ Sóc Trăng | 27/02/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Lê Văn Mon | ấp 3 – Tân Thành |
170 | Nguyễn Văn Tân | 1948 | Tân Thành | Thượng sĩ | D306-QK9 | 10/1963 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Văn Cang | ấp 3 – Tân Thành |
171 | Nguyễn Văn Tiên | 1939 | Tân Thành | B trưởng | D24 -F5-QK9 | 18/8/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Văn Gằng | ấp 3 – Tân Thành |
172 | Trần Văn Oai | 1933 | Tân Thành | Phân đoàn phó | Viên An | 16/4/1958 | Cây Me-Thị trấn Năm Căn | Trần Thị Chuộng | ấp 3 – Tân Thành |
173 | Phan Văn Đa | 1916 | Giồng Trôm | Cán bộ | ấp Giáp Nước | 04/9/1970 | ấp Bà Điều-Lý Văn Lâm | Phan Chí Trung | ấp Bà Điều – Lý Văn Lâm |
174 | Trương Văn Bi | 1946 | Lý Văn Lâm | Trung sĩ | U Minh 2 | 11/6/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trương Văn Lực | ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm |
175 | Nguyễn Văn Út | 1950 | Lý Văn Lâm | Du kích | xã Thạnh Phú | 06/10/1968 | ấp Láng Cùng-Lương Thế Trân | Nguyễn Văn Công | ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm |
176 | Nguyễn Văn Xứng | 1894 | Mõ Cày | Cơ sở mật | Công an | 15/5/1950 | ấp Bà Điều-Lý Văn Lâm | Lý Văn Hưởng | ấp Bà Điều – Lý Văn Lâm |
177 | Hà Thị Ngân | 1921 | Lý Văn Lâm | A Phó Du kích | TX. Cà Mau | 01/3/1947 | ấp Ông Muộn-Lý Văn Lâm | Trần Thị Hai | ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm |
178 | Bùi Văn Lực | 1952 | Lương Thế Trân | Du kích | Lý Văn Lâm | 13/12/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Bùi Công Bước | ấp Xóm Lớn – Lý Văn Lâm |
179 | Lê Thanh Vân | 1919 | Định Bình | Thư ký uỷ ban | Xã An Trạch | 06/12/1954 | xã Định Bình – TP. Cà Mau | Lâm Văn Hoà | ấp Thạnh Điền – Lý Văn Lâm |
180 | Trần Giải Phóng | 1950 | Biển Bạch | Du kích | ấp Trương Thoại | 23/01/1970 | ấp Minh Thoại-An Ninh Bắc | Trần Văn Nhứt | Khóm 2 – Phường 9 |
181 | Võ Hùng Phước | 1927 | Tân Duyệt | B trưởng | U Minh 2 | 17/9/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Võ Hùng Nhân | Khóm 4 – Phường 9 |
182 | Huỳnh Văn Tường | 1907 | Vĩnh Lợi | Chiến sĩ | Quân báo QK9 | 06/3/1952 | Cầu số3-Vĩnh Lợi | Huỳnh Minh Tâm | Khóm 5 – Phường 9 |
183 | Phạm Văn Nguyệt | 1950 | Trần Phán | Du kích | ấp Đá Bạc | 15/01/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Thị Mười | Khóm 5 – Phường 9 |
184 | Trần Văn Răng | 1936 | Trí Phải | C trưởng | D 307 | 03/01/1956 | Nghĩa trang Tỉnh Ninh Bình | Trần Kiều Hận | Khóm 5 – Phường 9 |
185 | Hồng Minh Thiền | 1932 | Tân Thành | Tổ trưởng | Tổ ấn loát | 27//1958 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Hồng Quốc Việt | Khóm 5 – Phường 9 |
186 | Trần Quang Thông | 1908 | Trí Phải | Cán bộ | Ty KT Cà Mau | 1/3/1961 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Kiều Hận | Khóm 5 – Phường 9 |
187 | Nguyễn Văn Mi | 1942 | Phường 9 | A trưởng | xã Tân Lộc | 17/6/1961 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Trinh | Khóm 5 – Phường 9 |
188 | Trần Hữu Nghĩa | 1925 | Tân Thuận | C trưởng | TNXP Cà Mau | 14/4/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Hồng Tiến | Khóm 5 – Phường 9 |
189 | Đặng Văn Líp | 1961 | Phường 9 | Hạ sĩ | E4-F6 | 1983 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Hứa Thị Tiếng | Khóm 5 – Phường 9 |
190 | Lê Văn Giàu | 1936 | An Xuyên | Xã đội phó | Xã An Xuyên | 19/02/1962 | Khóm 4-Phường 9 | Lê Văn Tỏ | Khóm 5 – Phường 9 |
191 | Hồ Văn Bạc | 1932 | Phong Thạnh | Trưởng ban | KT xã | 1970 | ấp 13-Phong Thạnh | Hồ Huy Căn | Khóm 5 – Phường 9 |
192 | Phạm Thế Hải | 1966 | Vĩnh Lợi | Chiến sĩ | C1-F4 | 09/7/1986 | Nghĩa trang Bến Đá-Kô Công | Nguyễn Thị Mận | Khóm 4 – Phường 9 |
193 | Dương Thanh Hùng | 1947 | Trần Hợi | B trưởng | Phòng thủ T3 | 4/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Văn Phi | Khóm 4 – Phường 9 |
194 | Nguyễn Văn Tống | 1913 | Biển Bạch Đông | Trưởng ban | Kinh tài | 29/3/1956 | ấp 7-Phong Thạnh Tây | Nguyễn Văn Minh | Khóm 4 – Phường 9 |
195 | Nguyễn Hải Thanh | 1940 | Kim Sơn | C trưởng | Đoàn 968 | 29/4/1970 | Nghĩa trang Trường Sơn | Nguyễn Thị Phiên | Khóm 4 – Phường 9 |
196 | Lữ Thị Hải | 1948 | Tân Lộc | Y tá | Phụ nữ tỉnh | 17/10/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Từ Thị Sơn | Khóm 4 – Phường 9 |
197 | Lữ Thanh Hà | 1920 | Tân Lộc | Đội viên bảo vệ | Tỉnh uỷ Cà Mau | 24/8/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Từ Thị Sơn | Khóm 4 – Phường 9 |
198 | Lưu Tấn Tài | 1929 | Tân Thuận | Bí thư | Thị uỷ Cà Mau | 23/12/1957 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lưu Hoàng Mảnh | Khóm 4 – Phường 9 |
199 | Huỳnh Ngọc Ba | 1938 | Định Thành | Hạ sĩ | U Minh 2 | 02/8/1963 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Huỳnh Ngọc Chiến | Khóm 4 – Phường 9 |
200 | Nguyễn Văn Hiệp | 1941 | Tân Lộc | B phó bảo vệ | Khu uỷ K9 | 07/9/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Bảy | Khóm 3 – Phường 9 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông