Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 6
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
251 | Nguyễn Phi Hùng | 1952 | Phường 8 | Trung sĩ | Quân y Cà Mau | 06/4/1969 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Trần Thị Tồn | Khóm 3 – Phường 8 |
252 | Trần Văn Dậu | 1932 | Tân Hưng Tây | Cán Bộ b.vận | Trần Văn Thời | 19/6/1962 | Vàm Đầm-Nguyễn Huân | Trần Văn Tám | Khóm 3 – Phường 8 |
253 | Tô Văn Lúa | 1920 | Tân Hưng Đông | Chi uỷ viên | xã Tân Hưng Tây | 22/5/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đinh Thị Hiếu | Khóm 3 – Phường 8 |
254 | Trần Thanh Hoàng | 1951 | Tân Hưng Tây | Cán bộ | BV Tỉnh uỷ | 05/3/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Tám | Khóm 3 – Phường 8 |
255 | Thái Hoài Chính | 1927 | Quách Phẩm | Chính trị viên | D 309 | 28/01/1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Lâm Thị Vang | Khóm 3 – Phường 8 |
256 | Nguyễn Văn Mách | 1948 | Nguyễn Phích | Trung sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 06/01/1965 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Aùnh | Khóm 3 – Phường 8 |
257 | Phạm Minh Hiếu | 1947 | Phú Mỹ | B trưởng | ĐPQ Cái Nước | 28/9/1970 | ấp Thứ Vải-Phú Mỹ | Trần Hồng Kính | Khóm 4 – Phường 8 |
258 | Nguyễn Văn Đãi | 1940 | Lương Thế Trân | C Phó | C5 – D1 | 11/1971 | Nghĩa trang huyện Vị Thanh | Nguyễn Văn Bui | Khóm 4 – Phường 8 |
259 | Đinh Hoàng Diệu | 1945 | Trần Hợi | B Phó | C7 đặc công | 22/11/1972 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Hồ Thị Sao | Khóm 4 – Phường 8 |
260 | Trần Ngọc Quận | 1949 | Phường 8 | Thượng sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 14/8/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Cẩn | Khóm 4 – Phường 8 |
261 | Nguyễn Văn Nguyễn | 1948 | Tân Thành | Trung sĩ | K50-QK9 | 01/10/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Việt | Khóm 4 – Phường 8 |
262 | Nguyễn Văn Cớ | 1945 | Lý Văn Lâm | A trưởng | Thị đội Cà Mau | 19/7/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Thưa | Khóm 4 – Phường 8 |
263 | Trần Văn Nhàn | 1900 | Phường 8 | Cán bộ | Quân báo tỉnh | 24/11/1955 | Lợi An | Trần Văn Cẩn | Khóm 4 – Phường 8 |
264 | Trần Văn Dần | 1925 | Phường 8 | B trưởng | C2 – Lê Phát | 12/5/1949 | Sóc Trăng | Trần Lê Thiện Nghệ | Khóm 4 – Phường 8 |
265 | Nguyễn Văn Khoá | 1940 | Lương Thế Trân | Du kích | xã L.T.Trân | 02/3/1971 | ấp Bà Bèo-Thạnh Phú | Châu Thị Nhạn | Khóm 4 – Phường 8 |
266 | Liễu Ngọc Tây | 1913 | Phường 8 | A trưởng | Du kích hộ 7-Cà Mau | 26/6/1946 | Lợi An | Liễu Thị Hiếp | Khóm 4 – Phường 8 |
267 | Nguyễn Văn Chiếu | 1939 | Viên An | Thượng sĩ | U Minh 2 | 21/01/1963 | ấp Cái Bát-Phú Tân | Nguyễn Thu Anh | Khóm 4 – Phường 8 |
268 | Nguyễn Văn Mạnh | 1947 | Tân Tiến | Thượng sĩ | D307-QK9 | 24/5/1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Thành | Khóm 4 – Phường 8 |
269 | Lê Văn Bưởi | 1938 | Khánh Bình | A trưởng du kích | Khánh Bình Đông | 24/02/1964 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trịnh Thị Hen | Khóm 4 – Phường 8 |
270 | Nguyễn Văn Nghiệp | 1915 | Phước Long | Trưởng ban | Tài chính Cà Mau | 23/02/1973 | ấp 7-Phong Thạnh Tây | Trần Thị Sáu | Khóm 4 – Phường 8 |
271 | Trần Văn Thương | 1929 | Sa Đéc | Chính trị viên | D U Minh II | 02/01/1963 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Thị Ba | Khóm 4 – Phường 8 |
272 | Lê Tấn Sỹ | 1937 | Ninh Thạnh Lợi | Xã đội trưởng | Ninh Thạnh Lợi | 21/12/1973 | Nghĩa trang Ninh Lợi-Hồng Dân | Lê Thị Thu Hà | Khóm 4 – Phường 8 |
273 | Mã Xuân Buối | 1939 | Phong Lạc | C Phó | Phòng thủ tỉnh | 25/01/1971 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Võ Thị Xuân | Khóm 4 – Phường 8 |
274 | Nguyễn Tấn Thành | 1934 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | E1- Tây Nam Bộ | 07/12/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Hà | Khóm 4 – Phường 8 |
275 | Võ Văn Sanh | 1937 | Khánh Lâm | Thượng sĩ | D309-QK9 | 10/6/1965 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Võ Văn Tạo | Khóm 4 – Phường 8 |
276 | Nguyễn Minh Chiến | 1949 | Khánh An | Thượng sĩ | Thới Bình | 25/9/1962 | Khóm 5-Phường 8 | Nguyễn Việt Thanh | Khóm 5 – Phường 8 |
277 | Đặng Xuân Hùng | 1937 | Tân Hưng Tây | B trưởng | C8 pháo binh | 18/5/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Huỳnh Thị Phước | Khóm 1 – Phường 8 |
278 | Nguyễn Văn Phát | 1945 | Trần Phán | Trung sĩ | ĐPQ Đầm Dơi | 15/11/1968 | ấp Tân Ánh -Tân Duyệt | Nguyễn Bé Hai | Khóm 1 – Phường 8 |
279 | Hồ Văn Sáng | 1945 | Hồ Thị Kỷ | Du kích | xã Hồ Thị Kỷ | 28/6/1971 | Hồ Thị Kỷ | Trần Thị Diệu | Khóm 1 – Phường 8 |
280 | Nguyễn Minh Hải | 1927 | Cửu Chi | Chính trị viên | E 94 | 02/11/1970 | Nghĩa trang Cànốt – Campuchia | Tô Thị Hồng Hoa | Khóm 1 – Phường 8 |
281 | Phạm Văn Niên | 1931 | Long Điền Tây | Du kích | Long Điền Tây | 01/11/1960 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Thị Thử | Khóm 1 – Phường 8 |
282 | Nguyễn Minh Lực | 1951 | Long Điền Tây | Xã đội trưởng | Long Điền Tây | 14/3/1975 | Long Điền Tây | Phạm Thị Việt | Khóm 1 – Phường 8 |
283 | Phạm Văn Trình | 1946 | Phú Tân | C Phó | D307-QK9 | 17/9/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Hà Thị Nghi | Khóm 1 – Phường 8 |
284 | Mạc Thanh Đê | 1928 | Lương Thế Trân | Xã đội trưởng | Lương Thế Trân | 23/7/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Thị Thê | Khóm 1 – Phường 8 |
285 | Lư Kim Tượng | 1908 | Tân Tiến | Cán bộ binh vận | Tân Tiến | 11/4/1947 | Tân Tiến | Lư Thái Sơn | Khóm 1 – Phường 8 |
286 | Trần Văn Tâm | 1920 | Hưng Mỹ | C trưởng | Ban CT Cà Mau | 17/2/1975 | ấp Cái Rắn-Hưng Mỹ | Nguyễn Thị Anh | Khóm 1 – Phường 8 |
287 | Nguyễn Văn Mạnh | 1945 | Phường 8 | Binh nhất | Thị đội Cà Mau | 19/7/1964 | Khóm 1-Phường 8 | Nguyễn Thị Truyển | Khóm 1 – Phường 8 |
288 | Lê Ngọc Phượng | 1935 | Lý Văn Lâm | Tổ đảng | Lý Văn Lâm | 11/5/1965 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Tuyết | Khóm 1 – Phường 8 |
289 | Huỳnh Thị Tuyết | 1942 | Quách Phẩm | Phó phòng | Y tế Ngọc Hiển | 22/10/1968 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận | Huỳnh Xuân Lộc | Khóm 1 – Phường 8 |
290 | Lê Minh Khải | 1888 | Thạnh Phú | Cán bộ binh vận | Nguyễn Phích | 10/9/1959 | ấp Năm Đảm-Lương Thế Trân | Lê Thị Tăng | Khóm 1 – Phường 8 |
291 | Lê Văn Tô | 1951 | Lý Văn Lâm | Thượng sĩ | Hậu cần QK9 | 10/1969 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Lê Mạnh | Khóm 1 – Phường 8 |
292 | Lê Hùng Ty | 1946 | Lý Văn Lâm | C trưởng | D307-QK9 | 8/1969 | Nghĩa trang Tám Ngàn-Vĩnh Thuận | Lê Mạnh | Khóm 1 – Phường 8 |
293 | Vưu Thị Kim Ngân | 1953 | Khánh Hưng | Y tá | TNXP Tây.N.Bộ | 13/8/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Hai | Khóm 1 – Phường 8 |
294 | Vưu Thành Luỹ | 1951 | Khánh Hưng | Tổng thư ký | Huyện đoàn | 17/5/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Hai | Khóm 1 – Phường 8 |
295 | Huỳnh Văn Thôi | 1930 | Hồ Thị Kỷ | B trưởng | D U Minh II | 15/01/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Trường Kỳ | Khóm 1 – Phường 8 |
296 | Trịnh Văn Trang | 1947 | Hưng Mỹ | B phó | ĐPQ Cái Nước | 29/11/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trịnh Thành Kế | Khóm 1 – Phường 8 |
297 | Trịnh Anh Tự | 1952 | Hưng Mỹ | Xã đội trưởng | Phong Lạc | 30/4/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trịnh Thành Kế | Khóm 1 – Phường 8 |
298 | Nguyễn Văn Tấn | 1941 | Tân Hưng | Du kích | Tân Hưng | 08/8/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Liêm | Khóm 1 – Phường 8 |
299 | Võ Văn Tài | 1936 | Tân Hưng | Tài chính | Tỉnh Cà Mau | 13/01/1968 | ấp Rạch Rô-Tân Hưng | Võ Quốc Đoàn | Khóm 1 – Phường 8 |
300 | Ngô Văn Kiên | 1941 | Tân Duyệt | C trưởng | Chủ lực Miền Đông | 10/10/1968 | Nghĩa trang Thủ Đức | Lâm Thị Hường | Khóm 1 – Phường 8 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông