Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 7
TT
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán
Cấp bậc, chức vụ
Đơn vị
Ngày hy sinh
Địa chỉ mộ
Người báo tin
Họ tên
Chỗ ở hiện nay
301
Lê Văn Thoại
1925
Phong Lạc
B phó
B 1094
19/5/1945
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Trần Minh Sơn
Khóm 1 – Phường 8
302
Hồ Văn Tình
1938
Lý Văn Lâm
B trưởng
ĐPQ 1009
17/5/1961
Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu
Hồ Văn Tư
Khóm 1 – Phường 8
303
Phạm Minh Vịnh
1936
Phú Hưng
C Phó Giao liên
Phú Hưng
28/3/1963
Phú Hưng
Nguyễn Thị Hạnh
Khóm 1 – Phường 8
304
Lưu Văn Lanh
1930
Khánh An
Xã đội trưởng
Khánh An
23/10/1970
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Lưu Thanh Thuý
Khóm 1 – Phường 8
305
Nguyễn Trung Trực
1938
Hưng Mỹ
C trưởng
Bệnh viện 121
11/02/1972
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Phạm Thị Bình
Khóm 1 – Phường 8
306
Lưu Văn Tiện
1961
Khánh Bình Tây
B trưởng
Đoàn 9907
11/4/1986
Nghĩa trang Cô Công-Campuchia
Lưu Thanh Thuý
Khóm 1 – Phường 8
307
Nguyễn Văn Rộ
1942
Giồng Riềng
C trưởng
Đoàn 8-QK9
09/02/1972
Nghĩa trang Rạch Giá
Nguyễn Thị Bài
Khóm 1 – Phường 8
308
Võ Văn Kía
1947
Phước Long
B trưởng
E2-F9 Miền Đông
1969
Nghĩa trang huyện Hồng Dân
Hứa Thị Oán
Khóm 1 – Phường 8
309
Võ Văn Hà
1953
Phước Long
Hạ sĩ
Phú Lợi 1
1969
Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu
Hứa Thị Oán
Khóm 1 – Phường 8
310
Võ Văn Hải
1951
Phước Long
Chiến sĩ
Phú Lợi 1
1969
Nghĩa trang huyện Hồng Dân
Hứa Thị Oán
Khóm 1 – Phường 8
311
Phan Văn Lợi
1950
Long Điền Tây
A trưởng du kích
Long Điền Tây
09/7/1974
ấp An Điền-Long Điền Tây
Phan Thiện Lành
Khóm 1 – Phường 8
312
Nguyễn Văn Tư
1932
Khánh An
Trưởng ban
N. dân Khánh An
12/2/1970
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Trần Thị Ngâu
Khóm 1 – Phường 8
313
Đoàn Văn Châu
1954
Bạc Liêu
Hạ sĩ
Hậu cần QK9
23/01/1972
Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu
Võ Thị Tường
Khóm 1 – Phường 8
314
Đoàn Văn Chát
1947
Trần Hợi
C trưởng
U Minh 2
01/3/1972
Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu
Võ Thị Tường
Khóm 1 – Phường 8
315
Lê Minh Quốc
1950
Tạ An Khương
Chính trị viên
D1-E155
05/11/1980
Nghĩa trang đơn vị Tây Nam
Nguyễn Thị Mai
Khóm 1 – Phường 8
316
Lưu Văn Hải
1947
Tân Thành
Du kích
Tân Thành
01/12/1967
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Trần Thị Ngọc
Khóm 1 – Phường 8
317
Nguyễn Văn Học
1946
Phường 8
B phó
D306-QK9
15/01/1967
Nghĩa trang Vị Thanh
Nguyễn Văn Bảy
Khóm 1 – Phường 8
318
Nguyễn Văn Đáo
1935
Lương Thế Trân
Tổ trưởng
Nông hội
01/11/1967
Lương Thế Trân
Nguyễn Thị Sáu
Khóm 1 – Phường 8
319
Trần Văn Hận
1937
Tân Hưng
B trưởng
Quân y 121
14/3/1971
Nghĩa trang huyện U Minh
Nguyễn Thị Thái
Khóm 7 – Phường 8
320
Nguyễn Tấn Gắt
1949
Viên An
B trưởng
D307-QK9
09/6/1970
Nghĩa trang Gò Quao
Nguyễn Văn Tiến
Khóm 7 – Phường 8
321
Trần Văn Hận
1937
Trần Phán
B trưởng
Quân y Cà Mau
11/3/1971
Nghĩa trang huyện U Minh
Nguyễn Thị Thái
Khóm 7 – Phường 8
322
Nguyễn Thị Đỉnh
1946
Đông Hải
Y tá
Dân y T3
22/1/1968
Nghĩa trang Nọc Nạn
Nguyễn Văn Lượm
Khóm 1 – Phường 8
323
Đặng Văn Ưng
1937
Tạ An Khương
Xã đội trưởng
Trần Phán
21/9/1963
Nghĩa trang huyện Đầm Dơi
Đặng Kim Chung
Khóm 7 – Phường 6
324
Trần Văn Mạnh
1939
Tân Tiến
Binh nhất
U Minh 2
24/8/1971
Nghĩa trang huyện Đầm Dơi
Trần Văn Thọ
Khóm 6 – Phường 8
325
Nguyễn Văn Lợi
1937
Khánh An
Bí thư xã đoàn
Khánh An
15/7/1960
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Cao Thị Nhứt
Khóm 6 – Phường 8
326
Nguyễn Văn Quang
1936
Long Điền
A trưởng
Phong Thạnh Tây
30/7/1963
ấp 13-Phong Thạnh Tây
Hứa Thị Năm
Khóm 6 – Phường 8
327
Trần Văn Hổ
1940
Trần Phán
A trưởng
Trần Phán
07/10/1962
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Trần Thị Anh
Khóm 6 – Phường 8
328
Lưu Văn Tường
1936
Lý Văn Lâm
Xã đội trưởng
Phong Lạc
06/8/1965
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Phan Thị Hai
Khóm 6 – Phường 8
329
Kiều Trung Trực
1945
Phong Thạnh Tây
B phó
D1-Bạc Liêu
29/02/1974
Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu
Kiều Hùng Cường
Khóm 7 – Phường 8
330
Nguyễn Văn Lương
1938
Phường 8
B phó
CA Phú Lợi I
08/10/1965
xã Gia Hoà-Mỹ Xuyên
Huỳnh Thị Liên
Khóm 5 – Phường 8
331
Nguyễn Văn Thiện
1940
Lý Văn Lâm
Binh nhất
Phú Lợi 1
31/01/1968
xã Gia Hoà-Mỹ Xuyên
Huỳnh Thị Liên
Khóm 5 – Phường 8
332
Phạm Văn Vĩnh
1947
Khánh Bình Tây
Thượng sĩ
1021 Châu Thành
24/11/1967
Nghĩa trang huyện Năm Căn
Lê Thị Có
Khóm 5 – Phường 8
333
Du Tô Chảnh
1933
Lý Văn Lâm
Tổ đảng
Thạnh Phú
08/8/1960
ấp Bào Sơn-Lý Văn Lâm
Du Tấn Thuần
Khóm 7 – Phường 8
334
Phạm Văn Mách
1942
Phường 8
A trưởng
Hồ Thị Kỷ
19/5/1966
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Phạm Văn Nhu
Khóm 5 – Phường 8
335
Nguyễn Văn Năm
1950
Phường 8
Du kích
ấp Láng Tượng
12/11/1972
Khóm 5-Phường 8
Nguyễn Văn Vững
Khóm 5 – Phường 8
336
Lê Văn Trừ
1930
Khánh An
Cán bộ
Khánh An
16/01/1961
Nghĩa trang xã Nguyễn Phích
Dương Thị Đài
Khóm 5 – Phường 8
337
Lê Ứng Cử
1951
Hồ Thị Kỷ
Cán bộ binh vận
Hồ Thị Kỷ
26/3/1970
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Nguyễn Thị Muôn
Khóm 5 – Phường 8
338
Trần Văn Nhi
1937
Phường 8
A trưởng
Hồ Thị Kỷ
25/5/1966
Khóm 5-Phường 8
Trần Văn Hồng
Khóm 5 – Phường 8
339
Huỳnh Văn Thành
1962
Phường 8
Hạ sĩ
Công an P.3
02/3/1983
Khóm 5-Phường 8
Nguyễn Thị Hai
Khóm 5 – Phường 8
340
Huỳnh Văn Bé
1944
Thới Bình
Thượng sĩ
C7-Cà Mau
17/6/1968
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Huỳnh Thị Thao
Khóm 5 – Phường 8
341
Kiều Văn Điền
1947
Phong Thạnh Tây
Cán bộ
CA Bạc Liêu
1971
Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu
Kiều Hùng Cường
Khóm 7 – Phường 8
342
Kiều Văn Chơi
1922
Phong Thạnh Tây
Phó trưởng ban
Kinh tài Cà Mau
07/6/1973
Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu
Kiều Hùng Cường
Khóm 7 – Phường 8
343
Kiều Thanh Duyên
1949
Phong Thạnh Tây
C Phó
Giá Rai
17/6/1971
Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu
Kiều Hùng Cường
Khóm 7 – Phường 8
344
Phạm Văn Biện
1922
An Xuyên
Chi uỷ viên
Huyện Trần Văn Thời
04/3/1971
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Trần Thị Aùnh
Khóm 7 – Phường 8
345
Phạm Văn Tới
1945
Huyện Hội
Hạ sĩ
D309-QK9
01/3/1964
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Trần Thị Để
Khóm 7 – Phường 8
346
Huỳnh Văn Dũng
1952
Tân Hưng Đông
Trung sĩ
Cái Nước
12/12/1970
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Lê Thị Xuyến
Khóm 7 – Phường 8
347
Đặng Văn Mới
1940
Đông Hải
Du kích
Định Thành
19/4/1970
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Võ Thị Giàu
Khóm 7 – Phường 8
348
Huỳnh Văn Bảy
1934
Tân Tiến
A trưởng du kích
Tân Tiến
29/12/1966
Nghĩa trang huyện Năm Căn
Huỳnh Trường Sơn
Khóm 7 – Phường 8
349
Trần Thành Nghĩa
1942
TT. Đầm Dơi
Xã đội phó
Tạ An Khương
12/9/1962
Nghĩa trang huyện Đầm Dơi
Trần Nghĩa Thâm
Khóm 7 – Phường 8
350
Trần Văn Bộ
1924
Định Thành
T. ban liên Việt
Giá Rai
12/02/1962
Định Thành
Trần Quang Làng
Khóm 7 – Phường 8
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông