Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 8
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
351 | Trần Văn Nghĩa | 1947 | Định Thành | B phó | D306-QK9 | 26/8/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Quang Làng | Khóm 7 – Phường 8 |
352 | Lê Bình Phục | 1921 | Tạ An Khương | Đội trưởng giao liên | Tân Đức | 25/4/1959 | ấp Tân Phú-Tạ An Khương | Lê Hiền Thương | Khóm 7 – Phường 8 |
353 | Ngô Tùng Lĩnh | 1918 | Sa Đéc | Trưởng ban b.vận | Trí Phải | 13/8/1956 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Thị Hướng | Khóm 7 – Phường 8 |
354 | Trương Văn Ưa | 1943 | Tạ An Khương | Trưởng ban KT | Tân An Ninh | 20/11/1973 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lý Thị Lan | Khóm 7 – Phường 8 |
355 | Nguyễn Chí Tôn | 1930 | Tạ An Khương | Ban an ninh | Miền Nam | 05/10/1968 | Mất tích | Võ Hồng Hạnh | Khóm 7 – Phường 8 |
356 | Phạm Văn Xê | 1947 | Lương Thế Trân | Phó ban KT | Lương Thế Trân | 06/01/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Hồng Tươi | Khóm 7 – Phường 8 |
357 | Trần Thanh Xia | 1921 | Phú Mỹ | Đội trưởng CA | Tỉnh Cà Mau | 18/01/1947 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Đinh Thị Lài | Khóm 7 – Phường 8 |
358 | Nguyễn Tấn Gắt | 1949 | Viên An | B trưởng | D307-QK9 | 09/06/1965 | Nghĩa trang Ba Hồ – Gò Quao | Nguyễn Văn Tiến | Khóm 7 – Phường 8 |
359 | Trần Văn Hận | 1937 | Tân Hưng | B trưởng | Hậu cần 121 | 14/3/1971 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Thị Thái | Khóm 7 – Phường 8 |
360 | Đặng Văn Quận | 1937 | Tạ An Khương | Du kích | Tạ An Khương | 29/02/1961 | Tạ An Khương | Đặng Thu Thủy | Khóm 7 – Phường 8 |
361 | Tạ Minh Thanh | 1913 | Hồ Thị Kỷ | Bí thư xã ủy | Tân Lợi | 15/7/1946 | ấp Cây Khô-Hồ Thị Kỷ | Tạ Minh Nghiệp | Khóm 7 – Phường 8 |
362 | Tạ Minh Thâu | 1945 | Hồ Thị Kỷ | B trưởng | B1-TX. xã Cà Mau | 22/3/1969 | ấp Cây Khô-Hồ Thị Kỷ | Tạ Minh Nghiệp | Khóm 7 – Phường 8 |
363 | Nguyễn Văn Ba | 1937 | Hồ Thị Kỷ | Công an | Tỉnh Cà Mau | 05/5/1967 | ấp Đường Đào-Hồ Thị Kỷ | Lê Kim Duyên | Khóm 7 – Phường 8 |
364 | Nguyễn Thị Thìn | 1939 | Hồ Thị Kỷ | Giao liên | Thị uỷ Cà Mau | 12/10/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Kim Duyên | Khóm 7 – Phường 8 |
365 | Cao Văn Phước | 1917 | Ba Tri | Bí thư | Bình Đại | 22/02/1972 | xã Bình Đại – Bến Tre | Cao Thị Trúc Phương | Khóm 7 – Phường 8 |
366 | Nguyễn Văn Thành | 1944 | Phú Hưng | Thượng sĩ | D U Minh II | 21/7/1964 | Nghĩa trang Long Mỹ | Nguyễn Thị Trầm | Khóm 2 – Phường 8 |
367 | Nhan Văn Cảnh | 1937 | Biển Bạch | A trưởng | xã Biển Bạch | 21/01/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nhan Văn Tuấn | Khóm 2 – Phường 8 |
368 | Dương Văn Tuấn | 1933 | Khánh An | Xã đội trưởng | Khánh An | 15/6/1961 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Dương Thị Thuyền | Khóm 2 – Phường 8 |
369 | Nguyễn Văn Trọng | 1923 | Huyện Chợ Gạo | A trưởng | Tân Mỹ Chánh | 04/11/1948 | Nghĩa trang Tân Mỹ Chánh-Mỹ Tho | Nguyễn Thị Thanh Sương | Khóm 2 – Phường 8 |
370 | Dương Thị Đắc | 1937 | Long Thạnh | ấp Đội trưởng | Long Thạnh | 11/9/1964 | ấp Bắc Hen-Long Thạnh | Dương Thị Lài | Khóm 8 – Phường 8 |
371 | Nguyễn Hoàng Say | 1938 | Hàm Rồng | Du kích | Hàm Rồng | 10/1959 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Võ Thị Khá | Khóm 8 – Phường 8 |
372 | Châu Mọng Thu | 1950 | Vĩnh Phú Đông | Chiến sĩ | D U Minh II | 15/8/1968 | Nghĩa trang huyện Hồng Dân | Nguyễn Thị Liên | Khóm 8 – Phường 8 |
373 | Đặng Văn Búa | 1946 | Trần Thới | B trưởng | Huyện Trần Văn Thời | 07/01/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Hồng Phỉ | Khóm 8 – Phường 8 |
374 | Trần Thành Dũng | 1940 | Tân Thuận | C trưởng | Phòng thủ tỉnh | 01/10/1959 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Trần Thị Yến | Khóm 8 – Phường 8 |
375 | Trần Văn Ba | 1944 | Tân Thuận | Cán bộ giao liên | Tỉnh Cà Mau | 02/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn Thống | Khóm 8 – Phường 8 |
376 | Trần Như Tựu | 1939 | Ngọc Lũ | B phó | Bình Lục | 18/4/1972 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Thị Tỵ | Khóm 8 – Phường 8 |
377 | Từ Văn Tỏ | 1898 | Chợ Gạo | CN Binh vận | Cái Nước | 19/12/1967 | Phú Thuận | Từ Văn Sơn | Khóm 8 – Phường 8 |
378 | Lê Tồn Khuyên | 1924 | Phường 8 | Xã đội trưởng | An Xuyên | 14/6/1941 | Nghĩa trang 10LSKN Hòn Khoai | Lê Muội Hương | Khóm 8 – Phường 8 |
379 | Huỳnh Văn Thuấn | 1900 | Tân Hưng Tây | Bí thư chi bộ | ấp Kiến Vàng | 06/3/1961 | ấp Kiến Vàng-Tân Hưng Tây | Huỳnh Tấn Phát | Khóm 8 – Phường 8 |
380 | Huỳnh Văn Mòi | 1942 | Xã Đông Thới | C Phó | Thị đội Cà Mau | 01/11/1969 | Nghĩa trang Chợ Hội – Thới Bình | Trương Thị Tuyết | Khóm 8 – Phường 8 |
381 | Nguyễn Văn Điền | 1942 | Ninh Diệu | A trưởng | Đội phòng thủ | 02/4/1970 | Nghĩa trang ấp Thạnh Hưng I | Lê Thị Hai | Khóm 8 – Phường 8 |
382 | Lê Thị Muồi | 1930 | Lương Thế Trân | Trưởng ban b.vận | Lương Thế Trân | 14/6/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Phiên | Khóm 8 – Phường 8 |
383 | Lê Văn Triều | 1952 | Lương Thế Trân | Xã đội phó | Lương Thế Trân | 13/3/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Phiên | Khóm 8 – Phường 8 |
384 | Nguyễn Văn Hóa | 1950 | Minh Diệu | Cán bộ giao bưu | tỉnh Sóc Trăng | 16/8/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Thị Liên | Khóm 8 – Phường 8 |
385 | Nguyễn Văn Thừa | 1908 | Minh Diệu | Trưởng ban KT | Minh Diệu | 20/7/1973 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Thị Liên | Khóm 8 – Phường 8 |
386 | Nguyễn Trung Tâm | 1935 | Tân Hưng Đông | Trưởng phòng | Biên tập Giải Phóng | 10/9/1966 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phan Thị Thu | Khóm 8 – Phường 8 |
387 | Nguyễn Văn Kiềm | 1934 | Định Thành | B trưởng | C7-Đặc Công | 14/4/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Bảy | Khóm 8 – Phường 8 |
388 | Phạm Văn Tiên | 1915 | Tân Lộc | Giao liên | Tân Lộc | 12/1959 | Tân Lộc | Phạm Thị Liểu | Khóm 8 – Phường 8 |
389 | Cao Thị Xuyến | 1930 | Thới Bình | Hội phó phụ nữ | Trí Phải | 23/12/1963 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Lê Ngọc Thương | Khóm 8 – Phường 8 |
390 | Từ Thanh Ngàn | 1931 | Phú Thuận | B trưởng | ĐPQ Cái Nước | 12/12/1962 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Từ Văn Sơn | Khóm 8 – Phường 8 |
391 | Hà Quốc Hưng | 1954 | Trần Thới | D phó | Đoàn 9907 | 14/5/1984 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Thị Chi | Khóm 8 – Phường 8 |
392 | Hà Thị Giang | 1956 | Trần Thới | Hạ sĩ | Huyện Trần Văn Thời | 08/10/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Thị Chi | Khóm 8 – Phường 8 |
393 | Văn Quang Hớn | 1941 | Ninh Diệu | C Phó biệt động | TX.Cà Mau | 19/02/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Thị Liên | Khóm 8 – Phường 8 |
394 | Dương Chí Hòa | 1926 | Tạ An Khương | Chánh văn phòng | Tỉnh Cà Mau | 11/11/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Trần Thị Vàng | Khóm 8 – Phường 8 |
395 | Nguyễn Văn Quí | 1950 | Quách Phẩm | ấp Đội trưởng | ấp Cái Keo | 14/01/1971 | ấp Cái Múi-Cái Nước | Nhan Tú Hoa | Khóm 8 – Phường 8 |
396 | Cao Văn Mười | 1949 | Biển Bạch | Dân y | tỉnh Kiên Giang | 18/3/1970 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Cao Kim Anh | Khóm 8 – Phường 8 |
397 | Đặng Hồng Hữu | 1950 | Hưng Mỹ | Hạ sĩ | Hậu cần QK9 | 20/8/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Đặng Hồng Ghi | Khóm 5 – Phường 5 |
398 | Trần Văn Tầng | 1943 | Tạ An Khương | Du kích | Tạ An Khương | 27/5/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Kiều Thị Nga | Khóm 2 – Phường 4 |
399 | Phan Công Tâm | 1929 | Châu Thành | Trưởng ban | Tham mưu-QK9 | 30/6/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phan Thanh Hương | Khóm 4 – Phường 5 |
400 | Nguyễn Văn Tý | 1935 | Phong Dân | Tài vụ V. công | Mỹ Xuyên | 29/02/1971 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Nguyễn Kim Aån | Khóm 3 – Phường 5 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông