Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 9
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
401 | Lê Trung Tính | 1917 | Hưng Mỹ | Bí thư | Hưng Mỹ | 23/12/1970 | Nghĩa trang Hàng Dương | Từ Thành Công | Khóm 5 – Phường 5 |
402 | Trẩn Văn Trận | 1949 | Quách Phẩm | B trưởng | Quách Phẩm | 1971 | Quách Phẩm Bắc | Trần Văn Bộ | Khóm 4 – Phường 5 |
403 | Đinh Văn Nhướng | 1933 | Hồ Thị Kỷ | Xã đội trưởng | Thới Bình | 27/12/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đinh Tấn Lực | Khóm 6 – Phường 5 |
404 | Nguyễn Văn Tòng | 1951 | Sông Bé | B phó | C1-Phú Lợi | 25/8/1966 | Nghĩa trang Thủ Dầu 1-Sông Bé | Hồ Ngọc Hạnh | Khóm 6 – Phường 5 |
405 | Từ Văn Tỏ | 1916 | Cái Nước | Cán bộ | Tân Hưng | 1942 | Nghĩa trang Hàng Dương | Đinh Tấn Lực | Khóm 6 – Phường 5 |
406 | Huỳnh Minh Sũng | 1936 | Phú Mỹ | P. ban tuyên huấn | TX. Cà Mau | 05/3/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Vương Thị Tuyết Hồng | Khóm 5 – Phường 5 |
407 | Trần Minh Hoàng | 1950 | Khánh An | Xã đoàn | Khánh An | 13/3/1972 | Nghĩa trang xã Khánh An | Trần Quốc Khánh | Khóm 4 – Phường 5 |
408 | Trần Văn Chọn | 1926 | Khánh An | T.ban dân vận | Khánh An | 09/8/1964 | Nghĩa trang xã Khánh An | Trần Quốc Khánh | Khóm 4 – Phường 5 |
409 | Lê Ngọc Ẩn | 1920 | Phong Lạc | B trưởng | Bạc Liêu | 19/3/1947 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Lê Thị Nuôi | Khóm 4 – Phường 5 |
410 | Tô Thanh Hùng | 1950 | An Xuyên | A phó | An Xuyên | 15/10/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Tô Ngọc Phượng | Khóm 8 – Phường 5 |
411 | Trần Hoàng Thanh | 1948 | Tân Tiến | B phó côn trường | Bạc Liêu | ’05/02/1962 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Thanh | Khóm 6 – Phường 5 |
412 | Nguyễn Văn Trú | 1951 | Tân Hưng | B trưởng | Châu Thành | 16/11/1972 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Thị Tỏ | Khóm 8 – Phường 5 |
413 | Trương Ngọc Thọ | 1930 | Thới Bình | Bí thư | Trí Phải | 1957 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trương Ngọc Minh | Khóm 8 – Phường 5 |
414 | Phạm Văn Hết | 1945 | Thạnh Thới | B trưởng c. trường | tỉnh Bến Tre | 15/7/1970 | Nghĩa trang Thạnh Phú | Mai Thị Vịnh | Khóm 4 – Phường 5 |
415 | Nguyễn Văn Hùng | 1947 | Thới Bình | Đội trưởng | An ninh Thới Bình | 1970 | Huyện Thới Bình | Lê Hoàng Khiến | Khóm 7 – Phường 5 |
416 | Nguyễn Văn Mẹt | 1912 | Thới Bình | Phó ban KT | Thới Bình | 1970 | Huyện Thới Bình | Lê Hoàng Khiến | Khóm 7 – Phường 5 |
417 | Nguyễn Văn Ánh | 1936 | Thới Bình | B phó | ĐPQ Thới Bình | 1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Hoàng Khiến | Khóm 7 – Phường 5 |
418 | Nguyễn Trung Thành | 1926 | Tân Aân | Cán bộ | CA Ngọc Hiển | 16/8/1958 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Quốc Sự | Khóm 4 – Phường 5 |
419 | Nguyễn Hoàng Thám | 1955 | Phú Thuận | Phó Bí thư | Phú Mỹ | 22/12/1974 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Tiêu Hồng Kiển | Khóm 5 – Phường 5 |
420 | Nguyễn Văn Thẩm | 1941 | Phú Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Cái Rắn | 17/5/1962 | ấp Cái Rắn-Phú Hưng | Nguyễn Thiện Hỷ | Khóm 3 – Phường 5 |
421 | Lê Văn Hai | 1948 | Thới Bình | Thượng sĩ | D U Minh II | 01/10/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Thị Hường | Khóm 5 – Phường 5 |
422 | Võ Văn Thường | 1926 | Thới Bình | C phó | Hậu cần B1 | 03/5/1969 | Nghĩa trang Cây Bàng-Kiên Giang | Lê Thị Hường | Khóm 5 – Phường 5 |
423 | Nguyễn Văn Xã | 1921 | Tân Hưng | Chính trị viên | Khánh An | 28/11/1959 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Thị Tỏ | Khóm 8 – Phường 5 |
424 | Cao Bình Đẳng | 1943 | Khánh An | Bí thư chi bộ | ấp 5 | 15/11/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lý Thị Lễ | Khóm 5 – Phường 5 |
425 | Huỳnh Văn Nhu | 1926 | Bến Tre | Tỉnh ủy viên | Minh Hải | 30/8/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Huỳnh Thị Bé Hai | Khóm 4 – Phường 5 |
426 | Dương Văn Út | 1932 | Thạnh Trị | Tổ đảng | ấp Bào Còn | 12/4/1964 | Nghĩa trang huyện Thạnh Trị | Nguyễn Thị Aùnh | Khóm 8 – Phường 5 |
427 | Trần Ngọc Hy | 1925 | Tạ An Khương | Cán bộ tuyên giáo | tỉnh Bạc Liêu | 26/10/1957 | Tạ An Khương | Đỗ Thị Mĩnh | Khóm 7 – Phường 5 |
428 | Trần Đình Nghiểm | 1912 | Thăng Bình | BCH Nông dân | Tân Duyệt | 24/6/1971 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Nam Nhi | Khóm 4 – Phường 5 |
429 | Võ Đắc Dũng | 1950 | Tân Thành | Xã đội | Phong Thạnh Tây | 17/01/1971 | Nghĩa trang Nọc Nạn | Tô Thị Huê | Khóm 8 – Phường 5 |
430 | Võ Thới Lai | 1925 | Phong Thạnh Tây | Trương ban B.vận | Phong Thạnh Tây | 14/5/1967 | Nghĩa trang Nọc Nạn | Tô Thị Huê | Khóm 8 – Phường 5 |
431 | Võ Đắc Nhân | 1951 | Tân Thành | Du kích | Phong Thạnh Tây | 19/6/1970 | Nghĩa trang Nọc Nạn | Tô Thị Huê | Khóm 8 – Phường 5 |
432 | Quách Văn Hiếu | 1955 | Long Phú | A trưởng du kích xã | Lịch Hộ Thượng | 19/12/1970 | Nghĩa trang Lịch Hội Thượng | Tạ Thị Lái | Khóm 7 – Phường 5 |
433 | Huỳnh Văn Mộng | 1932 | Long Điền Tây | Hạ sĩ | ĐPQ Giá Rai | 29/02/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Thị Tỏ | Khóm 5 – Phường 5 |
434 | Tô Văn Bội | 1950 | Phú Thuận | Đội trưởng VT | ấp Đất Sét | 18/8/1970 | Phú Mỹ | Tô Ngọc Vui | Khóm 7 – Phường 5 |
435 | Phạm Văn Môn | 1924 | Nam Định | B trưởng | D66 | 15/8/1972 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Minh Đạo | Khóm 8 – Phường 5 |
436 | Huỳnh Văn Thông | 1943 | Thới Bình | Du kích | Thới Thuận | 1963 | Nghĩa trang xã Trí Phải | Huỳnh Văn Bửu | Khóm 5 – Phường 5 |
437 | Trần Thái Hòa | 1965 | Phường 5 | Hạ sĩ | F6-Đoàn 7705 | 07/3/1987 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Đào Thị Hương | Khóm 3 – Phường 5 |
438 | Lê Ngọc Thạch | 1938 | Tân Lộc | Thư ký xã đội | Tân Lợi | 06/5/1963 | ấp Xóm Sở-Hồ Thị Kỷ | Võ Văn Bắc | Khóm 6 – Phường 5 |
439 | Đoàn Văn Hòa | 1967 | Phường 8 | Thượng sĩ | C21-E3-F330 | 12/01/1987 | Nghĩa trang Biên giới Campuchia | Đoàn Văn Nhơn | Khóm 3 – Phường 5 |
440 | Phạm Văn Sự | 1942 | Nguyễn Phích | A trưởng du kích xã | Nguyễn Phích | 24/5/1962 | Nguyễn Phích | Võ Thị Nương | Khóm 7 – Phường 5 |
441 | Dư Văn Thuận | 1942 | Trần Hợi | Cán bộ | CA Trần Văn Thời | 28/02/1970 | Trần Hợi | Trương Khả Lâu | Khóm 4 – Phường 5 |
442 | Cao Vĩnh Viễn | Khánh An | Thượng sĩ | Huyện Trần Văn Thời | 05/9/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lý Thị Lễ | Khóm 5 – Phường 5 | |
443 | Tô Văn Chức | 1931 | Hưng Mỹ | Cán bộ binh vận | Hưng Mỹ | 21/4/1968 | Phong Lạc | Nguyễn Thị Minh | Khóm 7 – Phường 5 |
444 | Lý Văn Lâm | 1941 | Tân Thành | B trưởng | Ban CT Cà Mau | 03/9/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Lý Hùng Dũng | Khóm 7 – Phường 5 |
445 | Trương Văn Hiếu | 1941 | Thới Bình | TB trinh sát | Trí Phải | 1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trương Ngọc Minh | Khóm 8 – Phường 5 |
446 | Nguyễn Hữu Cần | 1929 | Nguyễn Phích | Thượng sĩ | C2-Phú Lợi I | 01/6/1960 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Hồng Điểu | Khóm 5 – Phường 5 |
447 | Nguyễn Hồng Hớn | 1939 | Nguyễn Phích | Thượng sĩ | C2-Phú Lợi I | 14/12/1960 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Nguyễn Hồng Điểu | Khóm 5 – Phường 5 |
448 | Nguyễn Văn Ơn | 1931 | Nguyễn Phích | Du kích | ấp 7 | 19/12/1961 | ấp 7-Nguyễn Phích | Nguyễn Hồng Điểu | Khóm 5 – Phường 5 |
449 | Lâm Quốc Việt | 1954 | Tân Đức | Hạ sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 11/01/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Lâm Thanh Tâm | Khóm 3 – Phường 5 |
450 | Nguyễn Văn Nghĩa | 1948 | Giá Rai | Giao liên | A6-Giá Rai | 11/3/1964 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Văn Bỉ | Khóm 3 – Phường 5 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông