Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 12
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
551 | Trần Ngọc Tấn | 1941 | Tân Ân | Du kích | ấp Tân Thành | 18/10/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Ngọc Dũng | Khóm 2 – Phường 7 |
552 | Dương Hòa Nguyễn | 1929 | Vĩnh Châu | Ủy viên t.huấn | tỉnh Sóc Trăng | 28/3/1959 | NT Vĩnh Châu – Sóc Trăng | Dương Thị Cẩm Vân | Khóm 2 – Phường 7 |
553 | Hứa Chí Cương | 1938 | Tân Lộc | C trưởng | D U Minh 1 | 12/6/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trang Mai Châu | Khóm 2 – Phường 7 |
554 | Phương Hồng Lạc | 1950 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | D339-K9 | 18/4/1968 | Nghĩa trang ấp Phú Hữu- Cần Thơ | Nguyễn Hồng Kỳ | Khóm 1 – Phường 7 |
555 | Dương Hữu Phước | 1948 | Năm Căn | Ủy viên BCH | xã đoàn Năm Căn | 10/10/1963 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Dương Thanh Mỹ | Khóm 1 – Phường 7 |
556 | Dương Văn Nhạc | 1876 | Lương Thế Trân | Hội trưởng y tế | Côn Đảo | 8/1943 | Nghĩa trang Côn Đảo | Dương Hồng Kỳ | Khóm 1 – Phường 7 |
557 | Mã Văn Cấn | 1960 | An Lợi | Hạ sĩ | F330-QK9 | 28/3/1985 | Nghĩa trang Phú Lộc – Bạc Liêu | Tô Ngọc Ánh | Khóm 1 – Phường 7 |
558 | Trương Phùng Trân | 1952 | Tân Duyệt | Hạ sĩ | Kinh tài QK9 | 05/7/1972 | ấp Tân Trung-Tân Duyệt | Lê Như Nguyễn | Khóm 4 – Phường 7 |
559 | Tiêu Văn Đê | 1956 | Phường 7 | Chiến sĩ | QK9 | 03/01/1978 | Nghĩa trang Thị xã Hà Tiên | Tiêu Thị Sảnh | Khóm 4 – Phường 7 |
560 | Trần Văn Thạch | 1951 | Trần Thới | Thượng sĩ | T70-QK9 | 1970 | ấp Tân Lập-Thị trấn Cái Nước | Lê Thị Bông | Khóm 4 – Phường 7 |
561 | Trần Văn Bảng | 1917 | Trần Thới | Bí thư Cán bộ ấp | ấp Tân Mỹ | 22/10/1968 | ấp Tân Lập-Thị trấn Cái Nước | Lê Thị Bông | Khóm 4 – Phường 7 |
562 | Huỳnh Ngọc Chiếu | 1939 | Quách Phẩm Bắc | B phó | D1 U Minh | 19/11/1968 | ấp 3-Quách Phẩm Bắc | Thái Thị Dệt | Khóm 4 – Phường 7 |
563 | Bùi Liễn | 1903 | Triệu Giang | Chủ tịch UBKC | Triệu Phong | 02/02/1947 | Nghĩa trang Triệu Giang | Bùi Liến | Khóm 4 – Phường 7 |
564 | Nguyễn Văn Phích | 1940 | Hòa Thành | Du kích | Hòa Thành | 17/8/1961 | ấp Cái Ngang-Hòa Thành | Nguyễn Thị Dung | Khóm 3 – Phường 7 |
565 | Nguyễn Văn Tửng | 1937 | Viên An | Thượng sĩ | Ngọc Hiển | 25/5/1964 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Tạ Thị Mới | Khóm 3 – Phường 7 |
566 | Nguyễn Văn Lối | 1937 | Viên An | Cán bộ | Tỉnh đoàn MH | 07/9/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thanh Hùng | Khóm 3 – Phường 7 |
567 | Trần Văn Ẩn | 1937 | Nguyễn Phích | B trưởng | Tỉnh đội | 02/3/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Phương | Khóm 3 – Phường 7 |
568 | Nguyễn Văn Bửng | 1940 | Viên An | B phó | Ngọc Hiển | 20/6/1967 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Tạ Thị Mới | Khóm 3 – Phường 7 |
569 | Đặng Tấn Dũng | 1967 | Phường 7 | Chiến sĩ | Đoàn 9907 | 01/02/1987 | Nghĩa trang tỉnh Kô Kông | Đặng Văn Rở | ấp 2 – Tân Thành |
570 | Lê Thị Năm | 1932 | Hồ Thị Kỷ | UV BCH phụ nữ | xã Khánh An | 16/3/1961 | ấp 1-Hồ Thị Kỷ | Trần Minh Kháng | Khóm 8 – Phường 5 |
571 | Phạm Thị Vàng | 1905 | Quách Phẩm | Hội mẹ chiến sĩ | ấp Nam Chánh | 14/9/1971 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Hài | Khóm 5 – Phường 6 |
572 | Nguyễn Thị Sáu | 1941 | Quách Phẩm | BCH Phụ nữ | ấp Nam Chánh | 20/9/1961 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Hài | Khóm 5 – Phường 6 |
573 | Nguyễn Hữu Nhơn | 1941 | Tân Duyệt | C phó | U Minh 1 | 4/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Huỳnh Thị Khỏe | Khóm 1 – Phường 7 |
574 | Trần Mai Hương | 1933 | Tân Lộc | Hội trưởng PN | Tân Lộc | 25/3/1972 | ấp Đường Đào-Hồ Thị Kỷ | Lý Trí Tính | Khóm 1 – Phường 7 |
575 | Đặng Văn Thích | 1935 | Tạ An Khương | C phó | U Minh 2 | 10/10/1966 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Thị Sáu | Khóm 8 – Phường 7 |
576 | Huỳnh Văn Hóa | 1930 | Năm Căn | Xã đội trưởng | Năm Căn | 12/6/1962 | ấp 2-Hàng Vịnh | Trần Thị Đê | Khóm 8 – Phường 7 |
577 | Phạm Văn Nhân | 1910 | Tạ An Khương | Công an | Tạ An Khương | 13/6/1960 | ấp Mương Đường-Tạ An Khương | Phạm Thị Cần | Khóm 8 – Phường 7 |
578 | Hồ Văn Đáng | 1937 | Hồ Thị Kỷ | Chủ tịch MT | Hồ Thị Kỷ | 23/3/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Võ Kim Liên | Khóm 7 – Phường 7 |
579 | Nguyễn Thanh Nhàn | 1939 | Khánh Hưng | Huyện uỷ viên | Huyện Trần Văn Thời | 20/9/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Thị Gieng | Khóm 7 – Phường 7 |
580 | Huỳnh Ngọc Quân | 1941 | Viên An | B phó | D309 E1 F4 | 15/01/1667 | Nghĩa trang Mỹ Long | Huỳnh Thị Ngạy | Khóm 7 – Phường 7 |
581 | Nguyễn Văn Ký | 1921 | Giá Rai | Phân bộ trưởng | Vĩnh Mỹ | 26/8/1948 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thanh Long | Khóm 7 – Phường 7 |
582 | Huỳnh Minh Dỹ | 1903 | Hòa Tân | A phó | Phường 7 | 1947 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Huỳnh Hồng Thủy | Khóm 7 – Phường 7 |
583 | Nguyễn Văn Săn | 1937 | Tân Tiến | B trưởng ANVT | Ngọc hiển | 07/4/1969 | ấp Thuận Thành-Tân Tiến | Lê Thị Tư | Khóm 7 – Phường 7 |
584 | Trương Thành Tâm | 1960 | Phường 7 | Hạ sĩ | C1 F1-QK9 | 23/02/1981 | Nghĩa trang tỉnh Kô Kông | Trương Thị Chỉnh | Khóm 7 – Phường 7 |
585 | Ngô Thiện Ấn | 1925 | Châu Thành | Cán bộ MT | tỉnh Sóc Trăng | 19/8/1970 | Nghĩa trang huyện Vĩnh Lợi | Ngô Xuân Mai | Khóm 7 – Phường 7 |
586 | Ngô Chí Trực | 1935 | Châu Thành | Bảo ve tỉnh ủy | Hậu Giang | 13/9/1969 | ấp Thầy Phụng-Hồ Thị Kỷ | Ngô Xuân Mai | Khóm 7 – Phường 7 |
587 | Châu Văn Phùng | 1946 | Nguyễn Phích | Y tá | Nguyễn Phích | 03/01/1972 | ấp 3-Nguyễn Phích | Châu Thị Lập | Khóm 6 – Phường 7 |
588 | Lưu Kim Tỷ | 1931 | Lương Thế Trân | Thượng sĩ | D1 U Minh | 08/5/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Việt Hùng | Khóm 6 – Phường 7 |
589 | Phạm Văn Hóa | 1934 | Lương Thế Trân | Du kích | Lương Thế Trân | 22/9/1960 | ấp Sở Tại-Thạnh Phú | Trần Việt Hùng | Khóm 6 – Phường 7 |
590 | Lê Hoàng Vuệ | 1948 | Tạ An Khương | Chính trị viên | ấp Mương Đường | 29/02/1971 | ấp Mương Đường-Tạ An Khương | Lê Hoài Bảo | Khóm 6 – Phường 7 |
591 | Trần Văn Đỏ | 1937 | Tân Phú Mỹ | C phó | C10-Cà Mau | 05/5/1963 | ấp 3-Tân Duyệt | Nguyễn Thị Mây | Khóm 5 – Phường 7 |
592 | Huỳnh Văn Hôn | 1934 | Tân Duyệt | C phó | ĐPQ Đầm Dơi | 24/7/1963 | ấp Tân Trung-Tân Duyệt | Huỳnh Văn Hoàng | Khóm 5 – Phường 7 |
593 | Nguyễn Văn Nhạo | 1934 | Khánh Bình | A phó | E26-Cà Mau | 26/11/1968 | ấp 2-Khánh Bình | Nguyễn Ngọc Thúy | Khóm 5 – Phường 7 |
594 | Dương Đình Sống | 1948 | Khánh An | B trưởng | Thị đội Cà Mau | 02/01/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Ngọc Thúy | Khóm 5 – Phường 7 |
595 | Phạm Thị Tỏ | 1925 | Tân Duyệt | Cán bộ binh vận | TT. Đầm Dơi | 1961 | Thị trấn Đầm Dơi | Lê Như Nguyễn | Khóm 4 – Phường 7 |
596 | Hồ Văn Cúc | 1939 | Tân Lộc | C phó | TX. Cà Mau | 28/10/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Thị Truyền | Khóm 7 – Phường 7 |
597 | Hồ Thị Kỷ | 1948 | Tân Lộc | Cán bộ biệt động | TX. Cà Mau | 27/02/1970 | NT huyện Vĩnh Lợi – Bạc Liêu | Huỳnh Thị Truyền | Khóm 7 – Phường 7 |
598 | Phạm Minh Luân | 1954 | Định Thành | Du kích | ấp Phân Mầu | 17/4/1974 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Cao Thị Hương | Khóm 8 – Phường 8 |
599 | Nguyễn Văn Bé | 1951 | Lương Thế Trân | Du kích | ấp 6-Khánh Lâm | 20/9/1971 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Hồng Cơ | Khóm 3 – Phường 7 |
600 | Huỳnh Văn Phương | 1954 | Tân Thuận | Thượng sĩ | Châu Thành | 19/4/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Huỳnh Tuyết Hồng | Khóm 3 – Phường 7 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông